Phân Biệt Hard Và Hardly - Trung Tâm Ngoại Ngữ SaiGon Vina

Hard /hɑːd/: khó, cứng rắn, khắc nghiệt.

Ex: It is hard for her to change her way.

Phân biệt hard và hardly Thật là khó để thay đổi cách làm của cô ấy.

Ex: Many people have worked hard all their lives.

Nhiều người đã làm việc cực nhọc suốt cuộc đời họ.

Ex: Babies like to chew on hard objects when they're teething.

Trẻ thích nhai vật cứng khi nó đang mọc răng.

Ex: For running on hard roads, you need shoes with extra cushioning to absorb the shock.

Để chạy trên đường cứng, bạn cần giày có thêm đệm để chống sốc.

Ex: What am I to do if a commander chooses to go in hard?

Tôi phải làm gì nếu người chỉ huy chọn cách cứng rắn?

Hardly /ˈhɑːdli/: hầu như không, hiếm khi.

Ex: Tom hardly ever complains about anything.

Tom hiếm khi phàn nàn về bất cứ thứ gì.

Ex: We hardly ever spoke again.

Chúng tôi hiếm khi nào nói chuyện với nhau nữa.

Ex: She could hardly open her eyes to look at us but she smiled at me.

Bà hầu như không thể mở mắt nhìn chúng tôi nhưng bà mỉm cười với tôi.

Ex: Because you've hardly said a word all day.

Vì cậu cả ngày hôm này hầu như không nói lời nào.

Ex: The instructions are printed so small I can hardly read them.

Các hướng dẫn được in quá nhỏ tôi khó có thể đọc chúng.

Tư liệu tham khảo: Cambridge Dictionary. Bài viết phân biệt hard và hardly được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Từ khóa » Cách Dùng Hard Và Hardly