Phân Biệt "Have" Và "Have Got" Trong Tiếng Anh
Có thể bạn quan tâm
-
-
-
Mầm non
-
Lớp 1
-
Lớp 2
-
Lớp 3
-
Lớp 4
-
Lớp 5
-
Lớp 6
-
Lớp 7
-
Lớp 8
-
Lớp 9
-
Lớp 10
-
Lớp 11
-
Lớp 12
-
Thi vào lớp 6
-
Thi vào lớp 10
-
Thi Tốt Nghiệp THPT
-
Đánh Giá Năng Lực
-
Khóa Học Trực Tuyến
-
Hỏi bài
-
Trắc nghiệm Online
-
Tiếng Anh
-
Thư viện Học liệu
-
Bài tập Cuối tuần
-
Bài tập Hàng ngày
-
Thư viện Đề thi
-
Giáo án - Bài giảng
-
Tất cả danh mục
-
- Mầm non
- Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
- Lớp 6
- Lớp 7
- Lớp 8
- Lớp 9
- Lớp 10
- Lớp 11
- Lớp 12
- Thi Chuyển Cấp
-
- Hôm nay +3
- Ngày 2 +3
- Ngày 3 +3
- Ngày 4 +3
- Ngày 5 +3
- Ngày 6 +3
- Ngày 7 +5
Nâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi.
Tìm hiểu thêm » Mua ngay Từ 79.000đ Hỗ trợ ZaloPhân biệt "Have" và "Have got" trong Tiếng Anh
Trong tiếng anh hai từ "Have" và "Have got" rất thường xuyên xuất hiện, tuy nhiên việc phân biệt cách sử dụng khi nào dùng "Have" và lúc nào "Have got" không phải là dễ. Mời bạn tham khảo tài liệu Phân biệt "Have" và "Have got" trong Tiếng Anh để phân biệt được cách dùng của 2 từ này.
Mời các bạn tham gia nhóm Tiếng Anh THCS để nhận thêm những tài liệu hay: Nhóm Tiếng Anh THCS
Tự học Ngữ pháp Tiếng Anh bài 14: Phân biệt thì quá khứ đơn và hiện tại hoàn thành
Tự học Ngữ pháp Tiếng Anh bài 18: Phân biệt thì tương lai gần và tương lai đơn
Phân biệt Accept và Except
Bài tập phân biệt Have và Have Got trong tiếng Anh
A. Ý nghĩa và cách sử dụng của Have và Have got trong tiếng Anh
Cả Have và Have got đều mang nghĩa là "Sở hữu, làm chủ, có,... ". Chúng không khác nhau về mặt ý nghĩa và bạn có thể sử dụng một trong hai. Tuy nhiên “have got” thường được sử dụng trong giao tiếp hơn have. “Have” được sử dụng trong các văn bản chính quy (hợp đồng, …)
- We've got a new car. Hoặc We have a new car. Chúng tôi có một chiếc xe hơi mới.
- Ann has got two sisters. Hoặc Ann has two sisters. Ann có hai người chị gái.
- Our house has got a small garden. Hoặc Our house has a small garden. Ngôi nhà của chúng tôi có một khu vườn nhỏ.
- He's got a few problems. Hoặc He has a few problems. Anh ta có một số vấn đề.
Chúng ta có thể sử dụng have got hoặc have để nói về bệnh tật, đau ốm,...
- I've got a headache hoặc I have a headache. Tôi bị đau đầu.
B. Dạng câu hỏi và phủ định với Have và Have got
Với dạng câu “Have got”, chúng ta không sử dụng sự động từ “do hoặc don’t” cho dạng câu hỏi và câu phủ định. Ở dạng câu hỏi, chúng ta sử dụng “Have hoặc Has”.
Ví dụ:
- Have you got any money? - haven't got any money
- Do you have any momey? - don't have any money
- Have you any money? - haven't any money (Ít sử dụng)
- Has she got a car? - She hasn't got a car
- Does she have a car? - She doesn't have a car
- Has she a car? - She hasn't a car. (Ít sử dụng)
Khi have mang nghĩa sở hữu thì bạn không được sử dụng với các thì tiếp diễn.
Ví dụ:
- I have/ I've got a headache (không nói 'I'm having')
Tôi bị đau đầu.
Đối với thì quá khứ, chúng ta sử dụng had (thường không đi với got).
Ví dụ:
- Ann had along fair hair when she was a child. (không nói 'Ann had got')
Khi còn nhỏ, Ann có một mái tóc dài.
Trong câu phủ định và nghi vấn, chúng ta sử dụng did/ didn't.
Ví dụ:
- Did they have a car when they were living inLondon?
Khi sống ở London họ có đi xe hơi không?
- I didn't have a watch, so I didn't know the time.
Tôi không có đồng hồ nên tôi không biết giờ.
- Ann had a long fair hair, didn't she?
Ann đã có một mái tóc dài phải không?
B. Cách sử dụng Have breakfast/ Have a bath/ Hava a good time...
Have (không đi với got) cũng được sử dụng để diễn đạt nhiều hành động hay sự việc như các cách diễn đạt sau:
- breakfast/ dinner/ a cup of coffee/ a cigarette...
- a bath/ a shower/ a swim/ a rest/ a party/ a holiday/ a nice time...
- an accident/ an experience/ a dream
- Have a look (at something)
- a baby (= give birth to a baby)
- difficulty/ trouble/ fun
- a chat (with somebody)/ a conversation/ a discussion (with somebody)
Ví dụ:
- Goodbye! I hope you have a nice time.
Tạm biệt nhé! Tôi hy vọng anh sẽ vui vẻ.
- Mary had a baby recently. Mary mới sinh một đứa bé.
Have got không thể đi với những cách diễn đạt trên.
Bạn so sánh:
- I usually have a sandwich formy lunch. (have = eat - không sử dụng "have got")
Buổi trưa tôi thường ăn bánh sandwich.
nhưng
- I've got/ I have some sandwiches. Would you like one?
Tôi có mấy cái bánh sandwich đấy. Bạn ăn một cái nhé?
Bạn có thể sử dụng have ở thì tiếp diễn (is having/ are having) với các cách diễn đạt trên.
Ví dụ:
- I had a postcard from Fred this morning. He's on holiday. He says he's having a wonderful time. (không dùng "he has a wonderful time")
Tôi đã nhận được một tấm bưu thiệp của Fred sáng nay. Anh ấy đang đi nghỉ. Anh ấy nói rằng anh ấy đang có một khoảng thời gian tuyệt vời.
- The phone rang while we were having dinner. (không dùng "while we had")
Khi chúng tôi đang ăn cơm thì điện thoại đổ chuông.
Trong câu hỏi và câu phủ định, chúng ta sử dụng do/ does/ did.
- I don't usually have a big breakfast. (không dùng "I usually haven't")
Tôi thường không ăn điểm tâm nhiều.
- What time does Ann have lunch? (không dùng "has Ann lunch")
Ann dùng bữa trưa vào lúc mấy giờ?
- Did you have any difficulty finding somewhere to live?
Bạn có gặp khó khăn gì trong việc tìm nơi sinh sống không?
Mời bạn đọc tải trọn bộ tài liệu Tiếng Anh tại đây: Phân biệt "Have" và "Have got" trong Tiếng Anh. Ngoài ra, VnDoc.com đã đăng tải nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh cơ bản tại đây: Luyện viết Tiếng Anh, Luyện nghe Tiếng Anh, Luyện đọc Tiếng Anh, Luyện nói Tiếng Anh,....Mời bạn đọc tham khảo, download phục vụ công việc và học tập.
Tham khảo thêm
-
Phân biệt Bill, Invoice và Receipt
-
Bài tập thì hiện tại hoàn thành có đáp án
-
Bài tập về giới từ at, in, on trong Tiếng Anh
-
Bài tập các thì trong tiếng Anh có đáp án
-
Cách chuyển đổi từ hiện tại hoàn thành sang quá khứ đơn và ngược lại
-
Bài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn có đáp án
-
Ô chữ Tiếng Anh theo chủ đề có đáp án
-
Phân biệt ‘some time’, ‘sometime’ và ‘sometimes’
-
Bài tập từ loại Tiếng Anh
-
Bài tập a an some any có đáp án
Phân biệt "Have" và "Have got" trong Tiếng Anh
175,2 KB-
Định dạng .Doc
- Chia sẻ bởi:
Trịnh Thị Kiều Sim
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Số điện thoại chưa đúng định dạng! Xác thực ngay Số điện thoại này đã được xác thực! Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây! Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin Sắp xếp theo Mặc định Mới nhất Cũ nhất-
Tiếng Anh -
Ngữ pháp tiếng Anh
Ngữ pháp tiếng Anh
-
Bài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn có đáp án
-
Bài tập từ loại Tiếng Anh
-
Bài tập thì hiện tại hoàn thành có đáp án
-
Ô chữ Tiếng Anh theo chủ đề có đáp án
-
Bài tập về giới từ at, in, on trong Tiếng Anh
-
Bài tập các thì trong tiếng Anh có đáp án
Gợi ý cho bạn
-
Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 6 Cánh diều - Tuần 1
-
Chuyên đề bài tập phát hiện lỗi sai Tiếng Anh
-
TOP 13 Viết thư cho ông bà để hỏi thăm và kể về tình hình gia đình em lớp 4
-
Bài tập tiếng Anh lớp 10 Unit 1 Family life nâng cao
-
Bài tập chia động từ Tiếng Anh có đáp án
-
13 bài viết lại câu tiếng Anh hay và khó có đáp án
-
Tiếng Anh cho trẻ em
-
Bài tập về phát âm và trọng âm trong Tiếng Anh
-
Ngữ pháp tiếng Anh
-
Được 18-20 điểm khối A1 nên đăng ký trường nào?
Từ khóa » Have Got Dùng Khi Nào
-
Cách Dùng 'have' Và 'have Got' Khiến Nhiều Người Nhầm Lẫn
-
Cấu Trúc Và Cách Dùng Have Got Trong Tiếng Anh - StudyTiengAnh
-
Nắm Chắc Cấu Trúc Have Got Và Cách Dùng Chuẩn Xác
-
Cấu Trúc Have Got | Định Nghĩa, Cách Dùng, Lưu ý, Bài Tập
-
So Sánh Cách Sử Dụng Have Và Have Got
-
Động Từ Have Got Và Has Got - Learn English, Excel, Powerpoint
-
Cách Dùng Have To Và Have Got To - Học Tiếng Anh
-
Phân Biệt HAVE, HAVE GOT Và GET - The IELTS Workshop
-
Cách Sử Dụng “ Have” Và “ Have Got” Trong Tiếng Anh
-
[Phân Biệt] Cách Dùng "Have" Và "Have Got" Chuẩn Nhất Trong Tiếng ...
-
Phân Biệt ý Nghĩa Và Cách Sử Dụng Của Have Got – Have - VOH
-
Ngữ Pháp Cơ Bản - Bài 12: Cấu Trúc Have Got/ Has Got
-
Phân Biệt Cách Dùng Have & Have Got Chi Tiết Nhất
-
Tìm Hiểu Về Have Và Have Got Trong Tiếng Anh