Phân Biệt Like, Alike, Similar To Và The Same

Login Register
  • 320/2A Đông Hưng Thuận 2, P. Đông Hưng Thuận, Quận 12, TP.HCM
  • 028.2253.6366 - 0868.993.997
TRUNG TÂM ANH NGỮ VIỆT MỸ SÀI GÒN Toggle navigation
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
  • CÁC KHÓA HỌC
    • ĐẢM BẢO KẾT QUẢ – ANH VĂN MẦM NON
    • ĐẢM BẢO KẾT QUẢ – ANH VĂN THIẾU NHI
    • ĐẢM BẢO KẾT QUẢ – ANH VĂN THIẾU NIÊN
    • ĐẢM BẢO KẾT QUẢ – ANH VĂN GIAO TIẾP
    • ĐẢM BẢO KẾT QUẢ – ANH VĂN LUYỆN NGHE NÓI
    • ĐẢM BẢO KẾT QUẢ – LUYỆN THI IELTS
    • ĐẢM BẢO KẾT QUẢ – LUYỆN THI TOEIC
    • ĐẢM BẢO KẾT QUẢ – LUYỆN THI TOEFL
  • DU HỌC
    • DU HỌC SINH HÀN QUỐC
    • DU HỌC SINH NHẬT BẢN
  • KHUYẾN HỌC
  • TIN TỨC
  • THƯ VIỆN
    • THƯ VIỆN KIẾN THỨC
    • THƯ VIỆN HÌNH ẢNH
    • VIDEO
  • LIÊN HỆ
Blog TRUNG TÂM ANH NGỮ VIỆT MỸ SÀI GÒN > Blog > THƯ VIỆN > THƯ VIỆN KIẾN THỨC > Phân biệt like, alike, similar to và the same Phân biệt like, alike, similar to và the same
  • 18 Tháng bảy, 2018
  • Posted by: Việt Mỹ Sài Gòn - VUSG
  • Category: THƯ VIỆN KIẾN THỨC
Không có bình luận

“Alike” có nghĩa giống như – luôn đứng một mình, ở sau hai danh từ hoặc danh từ số nhiều; “similar to” có nghĩa là tương tự.

1. Like (giới từ): Giống

Cấu trúc:

Be + like + N (danh từ).

Ví dụ: This hat is like that hat (Cái mũ này giống cái mũ kia).

N + like + N

Ví dụ: I have a hat like yours. (Tôi có một cái mũ giống của bạn).

Like + N + mệnh đề

Ví dụ: Like his father, he is a teacher. (Giống như bố mình, anh ấy là một giáo viên).

phan-biet-like-alike-similar-to-va-the-same

2. Alike (giới từ/tính từ): Giống nhau

Cấu trúc: Luôn đứng một mình, ở sau hai danh từ hoặc danh từ số nhiều. Không dùng Alike đứng trước một danh từ.

Ví dụ:

This hat and that one are alike (Cái mũ này và cái mũ kia giống nhau).

They tried to treat all their children alike (Họ cố gắng đối xử với tất cả những đứa trẻ như nhau).

3. Similar to (tính từ): Tương tự

Cấu trúc: Không “to” nếu similar đứng một mình hoặc “similar + to + N/Pronoun”.

Ví dụ: Your hat is similar to mine. (mine = my hat) (Mũ của bạn tương tự mũ của tôi).

4. The same: Giống nhau

Cấu trúc: The same as + N/The same +noun+as…/The same + N.

Ví dụ:

An’s salary is the same as mine = An gets the same salary as me (Lương của An bằng lương của tôi).

We go to the same school (Chúng tôi học cùng trường).

Share:

Để lại một bình luận Hủy

Δ

KẾT NỐI VỚI VUSG

Search Contact Me on Zalo Call Now ButtonGỌI VUSG

Từ khóa » Cách Dùng Like Và Alike