Phân Biệt Máy Bơm Màng Chạy điện Và Máy Bơm Màng Khí Nén
Có thể bạn quan tâm
Máy bơm màng phân loại theo động cơ có 2 loại bao gồm bơm màng chạy điện và bơm màng khí nén với nhiều đặc điểm cơ bản khác nhau phù hợp sử dụng với từng ứng dụng nhất định trong công nghiệp và dân dụng.
Máy bơm màng không còn xa lạ đối với con người, đặc biệt là các doanh nghiệp, xí nghiệp sản xuất hay các nhà đầu tư dự án. Tuy nhiên, ít ai biết rằng máy bơm màng ngoài chạy bằng khí nén còn có loại máy bơm màng chạy điện, và nhiều khách hàng không biết cách phân biệt hai loại máy bơm màng này dẫn đến những sai lầm đáng tiếc trong quá trình sử dụng.
Vậy máy bơm màng chạy điện khác gì so với máy bơm màng chạy khí nén? Loại máy bơm màng nào sử dụng hiệu quả hơn? Làm thế nào để phân biệt được hai loại máy bơm màng này?
Phân biệt máy bơm màng chạy điện và máy bơm màng khí nén
1. Máy bơm màng chạy điện là gì? Máy bơm màng khí nén là gì?
Bơm màng chạy điện và bơm màng khí nén
Máy bơm màng là máy bơm công nghiệp hoạt động dựa trên chuyển động qua lại giữa hai màng bơm để vận chuyển chất lỏng bao gồm hóa chất, xăng dầu, nước thải, bùn,…Máy bơm màng có tuổi thọ cao, hoạt động ổn định, êm ái bền bỉ, có khả năng tự mồi, có khả năng chạy khô.
Máy bơm màng khí nén là máy bơm màng hoạt động nhờ áp lực khí được tạo ra từ động cơ khí nén.
Máy bơm màng điện là máy bơm màng hoạt động nhờ năng lượng điện năng tạo ra từ động cơ điện
Bơm màng chạy điện cũng là một loại máy bơm màng sử dụng màng bơm để truyền chất lỏng. Máy hoạt động bằng motor điện hay còn gọi là động cơ. Máy bơm màng chạy điện có thể sử dụng rộng rãi trong đời sống con người để bơm các chất lỏng như: sơn, mục, xăng dầu, hóa chất, chất thải, dung môi, thực phẩm…
Đặc biệt máy bơm màng chạy điện được ra đời nhằm đáp ứng nhu cầu của người sử dụng trong trường hợp không sử dụng khí nén. Máy được thiết kế tối ưu hơn các loại máy bơm màng khí nén, nhỏ gọn, dễ sử dụng và đặc biệt máy có thể hoạt động liên tục mà không cần bảo dưỡng.
Khác biệt của máy bơm màng chạy điện và máy bơm màng khí nén chính là động cơ máy bơm màng, 1 bên dùng động cơ điện tiện dụng, nhanh chóng, có sẵn còn 1 bên dùng động cơ khí nén an toàn, tiết kiệm. Ngoài ra, bơm màng khí nén có thêm bộ phận chia khí trong cấu tạo với chức năng phối khí cho động cơ hoạt động, bộ phận này ở bơm màng điện không có
Máy bơm màng chạy điện cũng có đầy đủ các tính năng như máy bơm màng khí nén và cũng có đa dạng mẫu mã, công suất, vật liệu, giá cả cho khách hàng lựa chọn.
Cấu tạo bơm màng điện
Cấu tạo bơm màng khí nén
Máy bơm màng cấu tạo bao gồm
- Động cơ điện/ động cơ khí nén
- Màng bơm
- Cổng hút xả
- Van bơm
- Bi bơm, đế bơm
- Bộ phận giảm thanh
- Bộ phận phối khí (chỉ có ở bơm màng khí nén)
Máy bơm màng chạy điện cũng có khả năng tự mồi cao tương tự máy bơm màng khí nén tuy nhiên với khả năng chạy khô của loại bơm này không hiệu quả vì có thể gây cháy nổ hư hỏng bơm
Giá thành máy bơm màng chạy điện cao hơn bơm màng khí nén, các model máy bơm màng chạy điện thường có công suất cao hơn vì vậy chủ yếu được dùng trong nhà máy.
Video cấu tạo bơm màng tại Vimex
2. Cách lựa chọn vật liệu bơm cho máy bơm màng chạy điện và máy bơm màng khí nén
Việc lựa chọn vật liệu bơm phù hợp với từng nhu cầu sử dụng rất quan trọng đối với các loại bơm màng chạy điện, khi chọn màng bơm nên lựa chọn theo nguyên tắc sau:
- Bơm màng để bơm dung môi, phụ gia công nghiệp, bơm bùn thải, chúng ta sẽ sử dụng bơm thân nhôm (Aluminum) hoặc Stainless Steel, màng Buna hoặc Teflon PTFE
- Bơm màng để bơm các hóa chất ăn mòn kim loại như axit, bazo, dung dịch kiềm đặc, bơm màng chạy điện thân nhựa PP là lựa chọn tốt nhất.
- Với vật liệu inox, máy bơm màng điện sử dụng tốt nhất với các ứng dụng bơm chất đặc, các loại thực phẩm, thức ăn chăn nuôi, rỉ mật, mỡ cá, dầu ăn, mật ong, mật đường…
- Vật liệu thân bơm gang phù hợp dùng bơm bùn thải
- Màng bơm của máy bơm màng có loại teflon dùng bơm chất lỏng ăn mòn, chất lỏng dính, đây là loại màng trơn nhẵn, không bám dính. Ngoài ra, còn có các loại màng bơm cao su, NEO, santo… phù hợp với từng ứng dụng cụ thể
Bơm màng chạy điện và bơm màng khí nén Graco Husky với các loại vật liệu khác nhau
-
Phân biệt máy bơm màng chạy điện và máy bơm màng khí nén nhờ cấu tạo
Giống nhau: Về cơ bản bơm màng chạy điện và bơm màng khí nén có cấu tạo, nguyên lý hoạt động và ứng dụng tương tự nhau. Chúng đều là máy bơm màng, hoạt động dựa trên chuyển động qua lại giữa các màng bơm để đầy chất lỏng truyền đi, đều có khả năng tự mồi cao, hoạt động hiệu quả tốt, đa dạng vật liệu, đa dạng ứng dụng, có thể sử dụng cho nhiều ngành công nghiệp khác nhau
Khác:
- Bơm màng điện sử dụng điện năng để đẩy màng từ đó đẩy chất lỏng truyền đi. Bơm màng khí nén không sử dụng điện mà sử dụng áp lực khí nén để đẩy chất lỏng truyền đi.
- Máy bơm màng khí nén có khả năng chạy khô không sinh nhiệt, hạn chế cháy nổ, rò rỉ, ít xảy ra sự cố khi sử dụng bơm quá lâu dài
- Máy bơm màng chạy điện thường có công suất lớn và có giá thành cao hơn bơm màng khí nén
- Người dùng lựa chọn bơm màng khí nén nhiều hơn cho các ứng dụng trong môi trường khắc nghiệt hay môi trường nhiệt độ cao
- Hiện nay bơm màng khí nén được sử dụng rộng rãi hơn trong các ứng dụng
- Sử dụng bơm màng khí nén cần kiểm tra định kỳ, bảo dưỡng thường xuyên trong quá trình sử dụng chứ không tiện dụng như bơm màng điện
-
Phân biệt máy bơm màng chạy điện và máy bơm màng khí nén nhờ chức năng và ứng dụng
Máy bơm màng chạy điện có những ứng dụng, chức năng và ưu điểm nổi bật tương tự như máy bơm màng khí nén. Máy bơm màng chạy điện cũng được dùng để bơm các loại chất lỏng, và đặc biệt phù hợp với các loại chất lỏng có độ nhớt cao hay chất độc hại, chất thải, chất ăn mòn.
Ngoài ra, máy bơm màng chạy điện và máy bơm màng khí nén khác nhau ở điểm cơ bản sau:
Máy bơm màng chạy điện đặc biệt không cần bảo dưỡng, bảo trì vẫn có thể hoạt động liên tục còn máy bơm màng khí nén cần bảo dưỡng thường xuyên để không làm gián đoạn công việc.
Ngày nay, nhu cầu sử dụng máy bơm màng ngày càng tăng cao, trong các ngành công nghiệp hay hệ thống bơm máy bơm màng được lựa chọn nhiều nhất. Các model máy bơm màng khí nén được dùng cho ứng dụng đa dạng, bơm màng chạy điện được dùng cho ứng dụng trong ngành công nghiệp và hệ thống lớn
- Máy bơm màng dùng bơm nước thải, bơm bùn thải hiệu quả
- Máy bơm màng dùng bơm hóa chất, dung môi, dung dịch, dùng bơm axit, bazo
- Máy bơm màng dùng bơm sơn, bơm keo, bơm mực
- Máy bơm màng dùng bơm thực phẩm, dược phẩm, hóa mỹ phẩm
- Máy bơm màng dùng bơm bột, bơm nước biển
Video sử dụng thực tế bơm màng điện Godo
-
Tham khảo một số tính năng ưu Việt của máy bơm màng
- Vật liệu của thân bơm và màng bơm rất đa dạng: aluminum, cast iron, stainless steel, alloy C, polyethylene, polypropylene, PVDF, carbon-filled (acetal, polyethylene, Teflon, PTFE) Teflon PFA, and PTFE…
- Phù hợp nhất để bơm các chất độc hại, chất ăn mòn mà không lo giảm tuổi thọ của máy.
- Bơm sử dụng hiệu quả, dễ sử dụng, nhỏ gọn, linh hoạt, không làm biến dạng vật liệu bơm.
- Sử dụng được cả cho chất lỏng nặng và chất lỏng có độ nhớt cao
- Cũng như máy bơm màng khí nén không cần phớt cơ khí hoặc các bộ phận làm kín khác để chống rò rỉ
- Bơm màng chạy điện cũng có khả năng tự mồi, không cần mồi chất lỏng bơm
- Bơm có thể chạy khô thoải mái mà không lo sinh nhiệt cháy hỏng máy
- Bơm an toàn cho người sử dụng, đặc biệt có cơ chế chống cháy nổ hiệu quả
- Áp suất đầu xả cân bằng hoặc lớn hơn áp suất khí cấp vào bơm dừng hoạt động mà không làm hỏng bơm.
- Không cần van giảm áp. Bơm ngừng hoạt động cho tới khi cổng xả được mở.
Như vậy máy bơm màng chạy điện có cấu tạo, chức năng, ưu điểm, ứng dụng và nguyên lý hoạt động tương tự máy bơm màng khí nén, tuy nhiên chỉ khác một điều là máy bơm màng chạy điện sử dụng động cơ thay bằng việc sử dụng áp lực khí nén như máy bơm màng khí nén.
Bảng báo giá máy bơm màng
BẢNG BÁO GIÁ BƠM MÀNG CHẠY ĐIỆN HUSKY-GRACO USA
MODEL | LƯU LƯỢNG MAX (lít/phút) | ÁP LỰC MAX (bar) | CỔNG KẾT NỐI (inch) | VẬT LIỆU | CÔNG SUẤT (Hp) | GIÁ USD | GIÁ VND | |
Bơm màng điện Husky 1050 | Part: 648217 | 83 | 8 | 2 | Al-teflon | 1 | 5.967 | 135.613.636 |
151 | 2 | 6.650 | 151.136.364 |
BẢNG BÁO GIÁ BƠM MÀNG KHÍ NÉN HUSKY-USA
STT | Model | Lưu lượng tối đa (l/phút) | Áp lực tối đa (bar) | Cổng kết nối | Chất liệu | Giá USD | Giá VND | |
1 | Bơm màng Husky 205 | Part: D12096 | 19,0 | 7,0 | 1/4 inch | PP – Santo | 221 | 5.022.667 |
Part: D12091 | 19,0 | 7,0 | 1/4 inch | PP – Tefflon | 305 | 6.931.735 | ||
2 | Bơm màng Husky 307 | Part: D32966 | 26,0 | 7,0 | 3/8 inch | PP – Santo | 310 | 7.045.370 |
Part: D32911 | 26,0 | 7,0 | 3/8 inch | PP – Tefflon | 391 | 8.886.257 | ||
3 | Bơm màng Husky 515 | Part: D52966 | 57,0 | 7,0 | 1/2 inch & 3/4 inch | PP – Santo | 388 | 8.818.076 |
Part: D52911 | 57,0 | 7,0 | PP – Tefflon | 538 | 12.227.126 | |||
4 | Bơm màng Husky 716 | Part: D53377 | 61,0 | 8,0 | 3/4 inch | Al – Buna | 491 | 11.158.957 |
Part: D53211 | 61,0 | 8,0 | 3/4 inch | Al – Tefflon | 595 | 13.522.565 | ||
5 | Bơm màng Husky 1050 | Part: 649029 | 189,0 | 8,0 | 1.0 inch | PP – Santo | 953 | 21.658.831 |
Part: 649034 | 189,0 | 8,0 | 1.0 inch | PP – Tefflon | 1.080 | 24.545.160 | ||
6 | Bơm màng Husky 1050 | Part: 647065 | 189,0 | 8,0 | 1.0 inch | Al – Buna | 881 | 20.022.487 |
Part: 647032 | 189,0 | 8,0 | 1.0 inch | Al – Tefflon | 1.075 | 24.431.525 | ||
7 | Bơm màng Husky 1590 | Part: DB2966 | 379,0 | 8,0 | 1.5 inch | PP – Santo | 2.117 | 48.113.059 |
Part: DB2911 | 379,0 | 8,0 | 1.5 inch | PP – Tefflon | 2.294 | 52.135.738 | ||
8 | Bơm màng Husky 1590 | Part: DB3777 | 379,0 | 8,3 | 1.5 inch | Al – Buna | 869 | 19.749.763 |
Part: DB3311 | 379,0 | 8,3 | 1.5 inch | Al – Tefflon | 1.379 | 31.340.533 | ||
9 | Bơm màng Husky 2150 | Part: DF2966 | 568,0 | 8,0 | 2.0 inch | PP – Santo | 3.130 | 71.135.510 |
Part: DF2911 | 568,0 | 8,0 | 2.0 inch | PP – Tefflon | 3.357 | 76.294.539 | ||
10 | Bơm màng Husky 2150 | Part: DF3777 | 568,0 | 8,3 | 2.0 inch | Al – Buna | 1.122 | 25.499.694 |
Part: DF3311 | 568,0 | 8,3 | 2.0 inch | Al – Tefflon | 1.881 | 42.749.487 | ||
11 | Bơm màng Husky 3300 | Part: 652000 | 1.041,0 | 8,0 | 3.0 inch | Al – Buna | 2.615 | 59.431.105 |
BẢNG BÁO GIÁ BƠM MÀNG ĐIỆN GODO
Mã sản phẩm | Gang | Gang+ Màng PTFE | Hợp kim nhôm | Nhôm hợp kim+ Màng PTFE | +Màng PTFE Inox 304 | +Màng PTFE Inox 316 | +Màng PTFE Inox 316L | +Màng PTFE Nhựa PP | Toàn bộ Teflon | Độ cao đẩy |
DBY3-10/15/20/25 | 11.229.000 | 11.613.000 | 11.499.000 | 11.843.000 | 13.108.000 | 15.101.000 | 17.875.000 | 12.112.000 | 21.716.000 | 40m |
DBY3-25A | 17.989.000 | 19.435.000 | 17.380.000 | 18.673.000 | 20.917.000 | 23.884.000 | 26.052.000 | 20.347.000 | 36.340.000 | |
DBY3-32/40 | 20.081.000 | 21.527.000 | 19.320.000 | 20.613.000 | 23.808.000 | 27.003.000 | 29.589.000 | 23.276.000 | 36.905.000 | |
DBY3-50/65 | 32.264.000 | 35.472.000 | 30.957.000 | 33.623.000 | 37.963.000 | 41.472.000 | 52.529.000 | 37.057.000 | 61.284.000 | |
DBY3-80/100 | 49.057.000 | 54.567.000 | 47.321.000 | 52.340.000 | 62.227.000 | 67.963.000 | 74.755.000 | 61.095.000 | 97.133.000 | |
DBY3-125 | 62.755.000 | 68.227.000 | 59.887.000 | 64.907.000 | 74.793.000 | 80.529.000 | 87.321.000 | – | – | |
DBY3S-10/15/20/25 | 17.114.000 | 17.511.000 | 16.917.000 | 17.233.000 | 18.540.000 | 20.600.000 | 23.611.000 | 17.511.000 | 27.613.000 | 70m |
DBY3S-25A | 28.167.000 | 29.633.000 | 26.663.000 | 28.008.000 | 30.346.000 | 33.138.000 | 35.378.000 | 29.713.000 | 46.306.000 | |
DBY3S-32/40 | 30.307.000 | 31.813.000 | 28.643.000 | 29.990.000 | 33.058.000 | 36.360.000 | 39.072.000 | 32.547.000 | 46.894.000 | |
DBY3S-50/65 | 47.485.000 | 50.826.000 | 44.615.000 | 47.642.000 | 52.124.000 | 55.818.000 | 67.336.000 | 51.179.000 | 76.456.000 | |
DBY3S-80/100 | 67.729.000 | 73.468.000 | 64.426.000 | 69.615.000 | 79.914.000 | 85.928.000 | 93.004.000 | 78.774.000 | 118.122.000 | |
DBY3S-125 | 84.474.000 | 90.213.000 | 79.796.000 | 84.985.000 | 95.283.000 | 101.299.000 | 108.256.000 | – | – | |
BFD-25 | 19.788.000 | 21.379.000 | – | – | 23.009.000 | 0 | 28.657.000 | – | – | 40m |
BFD-40 | 35.491.000 | 39.019.000 | – | – | 41.759.000 | 0 | 57.783.000 | – | – | |
BFD-50 | 53.963.000 | 60.024.000 | – | – | 68.449.000 | 0 | 82.231.000 | – | – | |
BFD-80 | 69.031.000 | 75.049.000 | – | – | 82.273.000 | 0 | 96.053.000 | – | – | |
BFDS-25 | 29.744.000 | 31.293.000 | – | – | 32.045.000 | 0 | 37.359.000 | – | – | 70m |
BFDS-40 | 50.144.000 | 53.673.000 | – | – | 55.043.000 | 0 | 71.107.000 | – | – | |
BFDS-50 | 71.523.000 | 77.581.000 | – | – | 84.389.000 | 0 | 98.212.000 | – | – | |
BFDS-80 | 89.204.000 | 95.264.000 | – | – | 100.619.000 | 0 | 114.317.000 | – | – |
Để biết thêm về giá các loại bơm màng chạy điện xin vui lòng xem chi tiết bảng giá bơm màng chạy điện để có đầy đủ thông tin về giá của các loại bơm màng điện.
Để hiểu hơn về máy bơm màng chạy điện hoặc muốn tư vấn lựa chọn máy bơm màng điện hãy liên hệ ngay Hotline: 0911.911.605 của chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ hoàn toàn miễn phí nhé.
Từ khóa » Bơm Màng Khí Nén Là Gì
-
Máy Bơm Màng Khí Nén Là Gì? Cấu Tạo Và Nguyên Lý Bơm Màng
-
Bơm Màng Là Gì? Bơm Màng Khí Nén Là Gì? | Thiết Bị Việt Á
-
Máy Bơm Màng Khí Nén Là Gì? Nguyên Lý Hoạt động Của Máy Bơm ...
-
Bơm Màng Là Gì? Tìm Hiểu Về Máy Bơm Màng Khí Nén
-
Bơm Màng Là Gì
-
Máy Bơm Màng Khí Nén Là Gì? Cấu Tạo Và ưu điểm - Thuận Phú Group
-
Cấu Tạo Bơm Màng - Thái Khương Pumps
-
Bơm Màng Khí Nén, Cấu Tạo Và Nguyên Lý Hoạt động
-
Bơm Màng Là Gì? Cấu Tạo Và ứng Dụng Của Bơm Màng
-
BƠM MÀNG LÀ GÌ ? THƯƠNG HIỆU BƠM MÀNG KHÍ NÉN NÀO ...
-
Hướng Dẫn Cách Chọn Bơm Màng Khí Nén - Máy ép Bùn Khung Bản
-
Máy Bơm Màn Khí Nén Là Gì? Cấu Tạo, Giá Bán Mới Năm 2022
-
So Sánh Bơm Màng Khí Nén Và Bơm Màng điện
-
Máy Bơm Màng Khí Nén Là Gì?
-
Máy Bơm Màng Khí Nén Là Gì? Cấu Tạo Và ưu điểm Vượt Trội | An Phát
-
Đại Lý Máy Bơm Màng Chính Hãng
-
Bơm Màng Khí Nén Là Gì ? - Intech Pumps Việt Nam