Phân Biệt "satisfied, Satisfaction, Satisfactory, Satis...
Có thể bạn quan tâm
IELTSDANANG.VN
(from IELTS TUTOR)
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên hệ
- Loại hình
- IELTS Academic
- IELTS General
- Kĩ năng
- IELTS Writing
- IELTS Speaking
- IELTS Listening
- IELTS Reading
- Target
- Target 6.0
- Target 7.0
- Target 8.0
- Thời gian thi
- Blog
- …
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên hệ
- Loại hình
- IELTS Academic
- IELTS General
- Kĩ năng
- IELTS Writing
- IELTS Speaking
- IELTS Listening
- IELTS Reading
- Target
- Target 6.0
- Target 7.0
- Target 8.0
- Thời gian thi
- Blog
IELTSDANANG.VN
(from IELTS TUTOR)
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên hệ
- Loại hình
- IELTS Academic
- IELTS General
- Kĩ năng
- IELTS Writing
- IELTS Speaking
- IELTS Listening
- IELTS Reading
- Target
- Target 6.0
- Target 7.0
- Target 8.0
- Thời gian thi
- Blog
- …
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên hệ
- Loại hình
- IELTS Academic
- IELTS General
- Kĩ năng
- IELTS Writing
- IELTS Speaking
- IELTS Listening
- IELTS Reading
- Target
- Target 6.0
- Target 7.0
- Target 8.0
- Thời gian thi
- Blog
Phân biệt "satisfied, satisfaction, satisfactory, satisfy & satisfying" Tiếng Anh
· VocabularyBên cạnh phân tích và sửa chi tiết từng câu từng chữ trong đề thi IELTS SPEAKING ngày 4/8/2020, IELTS TUTOR hướng dẫn em thêm cách phân biệt satisfied, satisfaction, satisfactory, satisfy và satisfying trong Tiếng Anh
1. Satisfy (ngoại động từ)
IELTS TUTOR lưu ý:
- Là ngoại động từ thì theo sau phải có tân ngữ nhé
1.1. Mang nghĩa"làm hài lòng, thoã mãn ai đó, cái gì"
=If someone or something satisfies you, they give you enough of what you want or need to make you pleased or contented.
IELTS TUTOR lưu ý:
- to please someone by giving them what they want or need
- satisfy conditions/needs/requirements
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- She satisfies all the requirements for the job.
- They sell 31 flavours of ice cream - enough to satisfy everyone!
1.2. Mang nghĩa"đưa ra cho ai bằng chứng, thông tin... để thuyết phục"
=To satisfy someone that something is true or has been done properly means to convince them by giving them more information or by showing them what has been done.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- He has to satisfy the environmental lobby that real progress will be made to cut emissions.
- To satisfy the police that one is innocent /as to one's innocence (IELTS TUTOR giải thích: đưa bằng chứng cho cảnh sát để nói rằng ai vô tội)
- He wanted to satisfy himself that he had given his best performance.
1.3. Mang nghĩa"hoàn thành (một yêu cầu, một ước mơ...); đáp ứng; thoả mãn"
=If you satisfy the requirements for something, you are good enough or have the right qualities to fulfil these requirements.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The procedures should satisfy certain basic requirements.
- She has satisfied the conditions for entry into the college (IELTS TUTOR giải thích: cô ta hội đủ các điều kiện nhập học trường cao đẳng)
2. Satisfied (adj) # satisfying (adj): thoã mãn
IELTS TUTOR lưu ý:
- Để phân biệt sự khác nhau giữa 2 từ này thì phải hiểu bản chất adj-ving và adj-ed khác nhau chỗ nào
- be satisfied with/by...: con người (mình) hài lòng với cái gì đó
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Were you satisfied with your purchases?
- You will get a refund if you are not completely satisfied with your meal.
- If you are still not satisfied, you should contact the manager.
- Were you satisified by the reponse to your enquiry?
- The demonstrators are not satisfied with the government's tax proposals.
- sth be satisfying: cái gì đó làm mình rất thoã mãn
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- a satisfying meal
- My work is very satisfying.
3. Satisfaction (danh từ): sự thoã mãn
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- job satisfaction
- She smiled with satisfaction.
4. Satisfactory (adj) = good enough = tạm chấp nhận được
IELTS TUTOR lưu ý:
- unsatisfactory (adj) not good enough to be acceptable: không đạt yêu cầu
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The government believes the economy is growing at a satisfactory rate.
- The product was not of satisfactory quality.
- The parties must discuss the matter until they come to a satisfactory agreement.
- If the results of the tests are satisfactory, the drug should be on the market next year.
- The boat lacked satisfactory navigation equipment.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Many school buildings are in an unsatisfactory condition.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> IELTS Intensive Listening
>> IELTS Intensive Reading
>> IELTS Cấp tốc
PreviousCách dùng tính từ"ignorant"tiếng anhNextParaphrase"to learn english"(Diễn đạt"học tiếng anh"tiếng... Return to siteSubmitCancel Cookie Use We use cookies to improve browsing experience, security, and data collection. By accepting, you agree to the use of cookies for advertising and analytics. You can change your cookie settings at any time. Learn More Accept all Settings Decline All Cookie Settings Necessary Cookies These cookies enable core functionality such as security, network management, and accessibility. These cookies can’t be switched off. Analytics Cookies These cookies help us better understand how visitors interact with our website and help us discover errors. Preferences Cookies These cookies allow the website to remember choices you've made to provide enhanced functionality and personalization. SaveTừ khóa » Cấu Trúc Satisfied
-
Satisfied đi Với Giới Từ Gì? Cách Dùng Satisfied Trong Tiếng Anh
-
Satisfied đi Với Giới Từ Gì?
-
Satisfied đi Với Giới Từ Gì
-
Phân Biệt "Satisfied", "Satisfying", "Satisfactory" & Cách Sử Dụng
-
Satisfied With Something | Mỗi Ngày 1 Cấu Trúc Cùng Bel Nguyễn
-
Satisfied đi Với Giới Từ Gì? Phân Biệt Satisfied – Satisfying
-
Cấu Trúc: Be Satisfied With Sth: Hài Lòng Với Cái Gì - Nslide
-
Satisfied With Là Gì - Blog Của Thư
-
Bài 54: Cấu Trúc "SATISFIED WITH" || Ngữ Pháp Cho Người Mất Gốc
-
Satisfy - Chia Động Từ - Thi Thử Tiếng Anh
-
Câu Hỏi: Cách Dùng Satisfactory Và Satisfied - Tiếng Anh Mỗi Ngày
-
Câu Hỏi: Tính Từ V-ed/V-ing - Tiếng Anh Mỗi Ngày