Phân Biệt Số Thứ Tự Và Số đếm Trong Tiếng Anh
Có thể bạn quan tâm
Số thứ tự và số đếm trong tiếng Anh rất hay bị sử dụng nhầm, đặc biệt là với những bạn mới học. Vậy 2 thành loại số này khác nhau như thế nào? Có cách nào dễ nhớ cách đọc số trong tiếng Anh không?
Nội dung chính
- Phân biệt số đếm, số thứ tự trong tiếng Anh
- Cách dùng của số đếm, số thứ tự trong Tiếng Anh
- Cách dùng số đếm trong tiếng Anh
- Cách dùng số thứ tự trong Tiếng Anh
Phân biệt số đếm, số thứ tự trong tiếng Anh
Trong tiếng anh có 2 loại số:
Số đếm (cardinal numbers) – 1 (one), 2 (two)… Dùng để đếm số lượng.
Số thứ tự (ordinal numbers) – 1st (first), 2nd (second)… Dùng để xếp hạng, tuần tự.
Và để phân biệt được dễ dàng 2 loại số này, khi nào cần dùng số đếm và khi nào cần dùng số thứ tự thì các bạn theo dõi bảng dưới đây nhé:
Số | Số đếm | Số thứ tự | Viết tắt |
1 | One | First | st |
2 | Two | Second | nd |
3 | Three | Third | rd |
4 | Four | Fourth | th |
5 | Five | Fifth | th |
6 | Six | Sixth | th |
7 | Seven | Seventh | th |
8 | Eight | Eighth | th |
9 | Nine | Ninth | th |
10 | Ten | Tenth | th |
11 | Eleven | Eleventh | th |
12 | Twelve | Twelfth | th |
13 | Thirteen | Thirteenth | th |
14 | Fourteen | Fourteenth | th |
15 | Fifteen | Fifteenth | th |
16 | Sixteen | Sixteenth | th |
17 | Seventeen | Seventeenth | th |
18 | Eighteen | Eighteenth | th |
19 | Nineteen | Nineteenth | th |
20 | Twenty | Twentieth | th |
21 | Twenty-one | Twenty-first | st |
22 | Twenty-two | Twenty-second | nd |
23 | Twenty-three | Twenty-third | rd |
24 | Twenty-four | Twenty-fourth | th |
25 | Twenty-five | Twenty-fifth | th |
… | … | … | … |
30 | Thirty | Thirtieth | th |
31 | Thirty-one | Thirty-first | st |
32 | Thirty-two | Thirty-second | nd |
33 | Thirty-three | Thirty-third | rd |
… | … | … | … |
40 | Forty | Fortieth | th |
50 | Fifty | Fiftieth | th |
60 | Sixty | Sixtieth | th |
70 | Seventy | Seventieth | th |
80 | Eighty | Eightieth | th |
90 | Ninety | Ninetieth | th |
100 | One hundred | One hundredth | th |
1.000 | One thousand | One thousandth | th |
1 triệu | One million | One millionth | th |
1 tỷ | One billion | One billionth | th |
Cách dùng của số đếm, số thứ tự trong Tiếng Anh
Cách dùng số đếm trong tiếng Anh
a. Đếm số lượng:
She has 7 cats. (Cô ấy có 7 con mèo.)
I have got 4 dogs (Tôi có 4 con chó.)
b. Số điện thoại:
My phone number is zero-seven-nine-five- six- six- zero- five- nine- eight. (Số điện thoại của tôi là: 079.566.0598).
His phone number is zero-five- six- zero- nine- nine- eight- six. (Số điện thoại của anh ấy là 056.09986).
c. Độ tuổi:
I am twenty-seven years old. (Tôi 27 tuổi.)
She is thirty-four years old. (Cô ấy 34 tuổi.)
He is nineteen years old. (Anh ấy 19 tuổi)
d. Năm:
I was born in nineteen ninety–three. (Tôi được sinh năm 1993.)
Xem thêm Danh động từ (GERUND) là gì? Khái niệm, cách sử dụngHe was born in nineteen ninety-five (Anh ấy sinh năm 1995.)
She was born in nineteen ninety-six (Cô ấy sinh năm 1996.)
Cách dùng số thứ tự trong Tiếng Anh
Ta cộng thêm đuôi “th” khi nhắc đến một số thứ tự cụ thể trong Tiếng Anh:
Ví dụ: 4th- fourth, 30th – thirtieth, 20- twentieth.
Ngoại trừ 3 trường hợp sau: first (st), second (2nd), third (3rd).
Cách dùng số thứ tự trong Tiếng Anh:
a. Khi muốn nói đến ngày sinh nhật
Last week was my 20th birthday. (Hôm qua là sinh nhật lần thứ 20 của tôi).
Yesterday was my 23rd birthday (Hôm qua là sinh nhật lần thứ 23 của tôi.)
b. Xếp hạng
Vietnam comes second in the top rice exporting countries. (Vietnam đứng thứ 2 trong số những nước xuất khẩu gạo hàng đầu Thế Giới)
Phillipines come first in Miss Universe 2015. (Phillipines trở thành hoa hoàn vũ năm 2015).
I came first in my class’ top student’s list (Tôi đứng thứ nhất trong danh sách học sinh giỏi nhất của lớp).
c. Số tầng của một tòa nhà
My office is on the fifth floor. (Văn phòng của tôi nằm ở tầng 5).
His apartment is on the tenth floor. (Căn hộ của anh ấy ở tầng thứ 10).
He lives on the third floor. (Anh ấy sống ở tầng 3).
d. Phân số
Ta cũng thường dùng số thứ tự đề nói về phân số (fractions):
1/2 – a half
1/3 – a third
2/3 – two thirds
1/4 – a quarter (a fourth)
3/4 – three quarters (three fourths)
1/5 – a fifth
2/5 – two fifths
1/6 – a sixth
5/6 – five sixths
1/7 – a seventh
1/8 – an eighth
1/10 – a tenth
7/10 – seven tenths
1/20 – a twentieth
47/100 – forty-seven hundredths
1/100 – a hundredth
1/1,000 – a thousandth
e. Ngày tháng
Để đọc ngày tháng trong tiếng Anh người ta dùng số thứ tự. Hoặc nói tháng trước ngày sau hoặc ngược lại. Giả sử bạn sinh nhật ngày 01/01 sẽ được đọc là the first of January hoặc January the first.
e.1. Cách viết:
Thứ, tháng + ngày (số thứ tự), năm (Anh-Mỹ)
E.g: Wednesday, December 3rd, 2008
Thứ, ngày (số thứ tự) + tháng, năm (Anh-Anh)
Ex: Wednesday, 3rd December, 2008
Đôi lúc chúng ta thấy người Anh, Mỹ viết ngày tháng như sau:
- Wednesday, December 3, 2008 (A.E)
- Wednesday, 3 December, 2008 (B.E)
e.2. Cách đọc:
Thứ + tháng + ngày (số thứ tự) + năm hoặc Thứ + ngày (số thứ tự) + of + tháng + năm. E.g:
- Wednesday, December 3rd, 2008: Wednesday, December the third, two thousand and eight.
hoặc
- Wednesday, the third of December, two thousand and eight.
Trong tiếng Anh, cách đọc và viết ngày tháng rất đa dạng và được áp dụng theo 2 văn phong: Anh-Anh hoặc Anh-
Mỹ. Dưới đây là các quy tắc chung nhất về cách đọc và viết.
Cách đọc viết ngày tháng theo Anh-Anh
Ngày luôn viết trước tháng và bạn có thể thêm số thứ tự vào phía sau (ví dụ: st, th…), đồng thời bỏ đi giới từ of ở
vị trí trước tháng (month). Dấu phẩy có thể được sử dụng trước năm (year), tuy nhiên cách dùng này không phổ
biến.
E.g:
- 6(th) (of) January(,) 2009 (Ngày mùng 6 tháng 1 năm 2009)
- 1(st) (of) June(,) 2007 (Ngày mùng 1 tháng 5 năm 2007)
Khi đọc ngày tháng theo văn phong Anh – Anh, bạn sử dụng mạo từ xác định trước ngày E.g: March 2, 2009 –
March the second, two thousand and nine
Cách đọc và viết theo Anh-Mỹ
Nếu như viết ngày tháng theo văn phong Anh-Mỹ, tháng luôn viết trước ngày và có mạo từ đằng trước nó. Dấu
phẩy thường được sử dụng trước năm
E.g: August (the) 9(th), 2007 (Ngày mùng 9 tháng 8 năm 2007)
Bạn cũng có thể viết ngày, tháng, năm bằng các con số và đây cũng là cách thông dụng nhất.
E.g: 9/8/07 hoặc 9-8-07
Tuy nhiên nếu bạn sử dụng cách viết như trong ví dụ trên, sẽ rất dễ xảy ra nhầm lẫn bởi nếu hiểu theo văn phong
Anh-Anh sẽ là ngày mồng 9 tháng 8 năm 2007 nhưng sẽ là mồng 8 tháng 9 năm 2007 theo văn phong Anh-Mỹ.
Như vậy bạn nên viết rõ ràng ngày tháng bằng chữ (October thay vì chỉ viết số 10) hoặc sử dụng cách viết tắt
(Aug, Sept, Dec…) để tránh sự nhầm lẫn đáng tiếc xảy ra.
Khi đọc ngày tháng theo văn phong Anh – Mỹ, bạn có thể bỏ mạo từ xác định:
E.g: March 2, 2009 – March second, two thousand and nine.
Nếu bạn đọc ngày trước tháng thì bạn phải sử dụng mạo từ xác định trước ngày và giới từ of trước tháng.
E.g:
- 2 March 2009 – the second of March, two thousand and nine
- 4 September 2001 – the fourth of September, two thousand and one
Số không có thể được phát âm theo nhiều cách khác nhau tùy vào tình huống.
Đọc “zero” khi nó đứng một mình.
3-0 (bóng đá) = Three nil
30 – 0 (tennis) = Thirty love
604 7721 (số điện thoại) = six oh four…
0.4 (số thập phân) = nought point four / zero point four
0C (nhiệt độ) = zero degrees
Trên đây là tổng hợp tất cả những kiến thức có liên quan đến số đếm và số thứ tự trong Tiếng Anh. Hy vọng các bạn đã nắm được phần nào cách dùng khi đọc và nói số đếm và số thứ tự trong Tiếng Anh.
5/5 - (7 bình chọn)Từ khóa » Số đếm Tiếng Anh Từ 0 đến 10
-
Học Tiếng Anh :: Bài Học 8 Số đếm Từ 1 đến 10 - LingoHut
-
Học Tiếng Anh Từ 0 Đến 10 Tuổi, Số Đếm Tiếng Anh Từ 1 Đến 10
-
Phát âm & Học Nhanh Số đếm Tiếng Anh Từ 0-100 Một Cách Không ...
-
Học Số đếm Tiếng Anh Từ 0 đến 20 - YouTube
-
Số đếm Tiếng Anh Từ 1 đến 10 20 30 50 100 200 Phiên âm
-
Tiếng Anh Từ 1 Đến 10 ❤️️Bảng Số Thứ Tự, Cách Đọc Chuẩn
-
Số đếm Tiếng Anh Từ 1 đến 20 - English4u
-
Tất Tần Tật Về Số Thứ Tự Và Số đếm Trong Tiếng Anh
-
Cách Nói Về Số Trong Tiếng Anh - VnExpress
-
Bý Quyết Sử Dụng Số đếm Tiếng Anh Từ 1 đến 100, 1000, Triệu, 1 Tỷ
-
Cách Viết Các Số Trong Tiếng Anh Từ 1 đến 100 - Blog
-
Top 15 Cách đếm Từ 1 đến 10 Bằng Tiếng Anh 2022
-
Cách đọc Số Trong Tiếng Anh đầy đủ Và Chi Tiết Nhất
-
Số Thứ Tự Và Số đếm Trong Tiếng Anh - StudyPhim
-
Số đếm Trong Tiếng Anh – Paris English Từ Vựng Tiếng Anh
-
Số đếm Tiếng Anh Từ 1 đến 20: Cách Viết Cách đọc Số 12, 11, 15 ...
-
Số Đếm Tiếng Anh: Cách Đọc, Viết Và Sử Dụng Đúng | KISS English
-
Cách đọc Số Thứ Tự, Số đếm Trong Tiếng Anh | VOCA.VN