Phân Biệt Thịt Bò – Beef Cuts - LoăngQuăng.
Special
- Các bước viết luận văn - Steps to write an essay
- Cách chữa ngủ ngáy
- Bạn đã biết ăn sushi đúng cách chưa?
- Cách giữ lửa tình yêu
Phân biệt thịt bò – Beef cuts
Bài liên quan: Hệ thống xếp hạng thịt bò của USDA Mỹ (30/10/2014) Các cách chế biến thịt bò (31/10/2014) Chúng ta ra quán phở hay gọi: cho tôi một bát tái nạm, một tô tái gầu… Ra chợ lại thấy kháo nhau thịt thăn, thịt vai, thịt thủ… Vậy đó là tên gọi của những vị trí nào của con bò. Bài viết cung cấp thông tin cho bạn biết về loại thịt cũng như cách chế biến của nó. Ảnh: vi.wikipedia.vn Chú thích hình vẽ: Chuck: nạc vai; Brisket: ức, nạm, gầu; Shank: thịt bắp, chân giò; Rib: sườn; Plate: ba chỉ; Flank: thịt hông; Short loin: thăn vai; Sirloin: thăn ngoại; Tenderloin: thăn nội; Round: mông. Xét phần tư phía trước của một con bò Nạc vai (beef chuck): Nạc vai là phần nằm giữa nách, xương vai và chân phía trên. Thịt nạc vai thường dai vì gồm nhiều mô nối. Tuy nhiên, chính điều này đã làm thịt nạc vai được ưu tiên lựa chọn khi làm những món hầm như bò hầm và nướng. Do thịt nạc vai có nhiều mỡ nên có thể sử dụng để chế biến thành bò xay (ground beef) mà bạn có thể thấy tại các tiệm thịt và siêu thị. Các tiệm fastfood như McDonald’s hay Burger King… thường sử dụng loại thịt này trong các loại burger. Vì thế, phần thịt này còn được gọi là burger meat. Sườn (beef rib): Trước tiên, những xương sườn nằm ở giữa sẽ được dùng để chế ra các món sườn nướng truyền thống (thỉnh thoảng được cho là món sườn bò đút lò). Loại xương này là nguyên liệu để chế biến các món ăn quen thuộc như món bò hầm kiểu Pháp. Xương sườn giữa khá mềm nên cũng thích hợp để làm các món chiên, nướng. Ức (beef brisket): Ức bò hay nạm bò là những phần thịt có lẫn gân, hay được gọi với tên dân dã là "bạc nhạc". Khi ninh nhừ thì sẽ gọi là nạm. Ức bò khá dai, thường dùng để hầm hay làm món thịt bò muối. Phần nhiều mỡ và gân hơn thường được gọi là gàu. Phần này luôn xuất hiện trong tô phở Việt. Thịt ba chỉ (beef plate): Là phần thịt tại cơ hoành (bụng trước) của con bò, ngay dưới phần xương sườn (rib cut). Còn được gọi là short plate, gồm các xương sườn cụt và các miếng skirt steak. Loại thịt này thường dùng để làm món carne asada (salad thịt nướng, một món ăn Mexico rất phổ biến ở Nam Mỹ và miền Bắc Mexico). Phần thịt này có sụn nên hầm cũng rất ngon. Phần này cùng với brisket và flank cũng được dùng để làm bò xay. Thịt chân giò / thịt bắp (beef shank): Chân giò của bò thường dai và có nhiều mô nối. Chân giò của bò thường dùng làm các món ăn Ý hảo hạng như món osso buco (được chế biến bằng cách ninh những khúc thịt phía ngay trên móng với các nguyên liệu như cà chua, vỏ cam, cần tây, hạt tiêu…). Người Việt còn chia thịt bắp của chân trước và chân sau. Bắp rùa là phần bắp nhỏ xíu, nằm giữa lõi cái bắp đùi to ở chân sau con bò. Còn bắp hoa là cái bắp nhỏ nằm ở chân trước của con bò. Nhiều người sành ăn thì bảo bắp rùa mềm hơn bắp hoa. Người ta bán bắp rùa mắc hơn bắp hoa. Đó là phần tư phía trước. Còn đây là những phần chính ở phần tư phía sau của một con bò: Thịt thăn vai (beef short loin): Lưng bò là nơi cho chúng ta những miếng ngon nhất, gồm thăn phi lê có xương hình chữ T (T-bone steak) hay Porterhouse steak hoặc cũng như thịt thăn viền mỡ strip steak. Phần thịt này nướng lò (dry-heat cooking) là ngon nhất. Thịt thăn ngoại (beef sirloin): Cũng là một loại thịt mềm, thịt thăn ở phần này là lựa chọn tốt nhất để làm các món nướng và các món ăn dùng trong barbecue (tiệc ngoài trời). Thịt thăn nội (beef tenderloin): Đây có thể được xem là phần ngon nhất của một con bò. Thịt thăn nội được cắt ra từ phần lưng phía trong của bò, đặc biệt là ở phần cuối thắt lưng. Loại thịt này rất thích hợp để chế biến món bít tết dày Chateaubriand và chỉ nên dùng để làm các món khô như hấp hay nướng vỉ. Thịt hông/thịt bò sườn (beef flank): Dù thịt hông thường được dùng để nướng nhưng cách chế biến này có thể khiến nó trở nên dai hơn. Đó là lý do tại sao thịt hông thường được ướp trước. Thích hợp hơn cả là dùng thịt hông để làm các món ninh hay bò viên. Thịt mông (beef ground): Thịt mông gần như chỉ toàn thịt nạc nhưng khá dai vì các cơ chân thường vận động nhiều. Bởi thế, thịt mông chế biến theo cách hầm là thích hợp hơn cả. Labels: noi tro7 comments:
- AnonymousOctober 31, 2020 at 1:49 AM
Liked and appreciated your sharing "Phân biệt thịt bò – Beef cuts" Thank you
ReplyDeleteReplies- Reply
- TrimilaOctober 31, 2020 at 1:50 AM
Liked and appreciated your sharing "Phân biệt thịt bò – Beef cuts" Thank youTrimila Hula
ReplyDeleteReplies- Reply
- Tạp chí làm đẹpMarch 14, 2021 at 11:55 PM
RĂNG SỐ 7 BỊ SÂU ẢNH HƯỞNG GÌ ĐẾN SỨC KHỎE?
ReplyDeleteReplies- Reply
- Máy rửa xe Đặng GiaJune 7, 2021 at 7:33 PM
Xin phép ad: https://catchthemes.com/support-forum/users/thanhauto/
ReplyDeleteReplies- Reply
- schanhshopJune 12, 2021 at 10:39 PM
This has been a really wonderful article. Many thanks for providing this information. Visit our website too girl ku
ReplyDeleteReplies- Reply
- Hayhoc.netOctober 24, 2021 at 3:48 PM
Cảm ơn admin đã chia sẻ ạ: https://archive.org/details/@1234_pkankhang
ReplyDeleteReplies- Reply
- TIEM1996August 2, 2023 at 5:34 PM
Bài viết rất hữu ích. Các bạn có thể tham khảo thêm các kiến thức ẩm thực qua các bài viết sau:Mẹo Nấu Ăn Mẹo Vặt Nội Trợ Cách Bảo Quản Thực Phẩm Cách Rã Đông Thịt Nhanh Cách Phân Biệt Thịt Lợn Cách làm Dầu Điều Đường Nho là gì?
ReplyDeleteReplies- Reply
Hot this week
| Popular Posts
Contact me!Back 2 Top || Đầu trang |
Từ khóa » Bò Nạm Tiếng Anh Là Gì
-
Những Loại Thịt Bò Nạm Tiếng Anh Là Gì, Người Khôn Chọn Mua ...
-
Thịt Bò Nạm Tiếng Anh Là Gì - Gioitre10x
-
Thịt Nạm Bò Úc
-
Thịt Bò Bắp Bò Tiếng Anh Là Gì, Thịt Bò Bắp Hoa Tên Tiếng Anh Là ...
-
Rockit English - Tiếng Anh Trực Tuyến - 🍴 TỪ VỰNG: 10 PHẦN ...
-
Tên Tiếng Anh Các Món ăn Việt Nam.
-
Thịt Nạm Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Bún Bò Nam Bộ Tiếng Anh Là Gì
-
Thịt Bò Trong Tiếng Anh Là Gì
-
Gầu Bò Tiếng Anh Là Gì - Hỏi Đáp
-
Nạm Bò Là Gì? Những Món ăn Ngon Từ Thịt Nạm Bò - Bách Hóa XANH
-
Nạm Bò Là Gì? Thịt Nạm Bò Nấu Món Gì Ngon Nhất?
-
Khúc Thịt Bò – Wikipedia Tiếng Việt
-
BÒ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Nạm Bò In English With Contextual Examples - MyMemory - Translation