Phân Biệt 一点儿 、有一点儿、一些、一 下儿

Bạn có biết sự khác biệt trong cách dùng của “ 一点儿、有一点儿、一些、一下儿 ” ? Đây là các từ chỉ mức độ thấp, số lượng ít và được sử dụng thường xuyên trong tiếng Trung giao tiếp hàng ngày. Trong bài viết này, Tiếng Trung Thượng Hải sẽ chỉ ra cho bạn cách dùng đúng của “ 一点儿、有一点儿、一些、一下儿 ” . Bạn tham khảo nhé!

1. 一点儿: một ít, một chút

..

一点 儿 + danh từ

Biểu thị số lượng ít của sự vật.

*Chú ý: “一点儿 ” không kết hợp với các danh từ đếm được như 人、书、桌子…

1. 一点儿水 /Yīdiǎnr shuǐ/: một ít nước

2. 一点儿菜 /Yīdiǎnr cài/: một ít thức ăn

3. 一点儿面包 /Yīdiǎnr miànbāo/: một ít bánh mì

Tính từ + 一点儿

Biểu thị có một chút tính chất nào đó.

1. 心情好一点儿 /Xīnqíng hǎo yīdiǎnr/: tâm trạng tốt một chút

2. 冷静一点儿 /Lěngjìng yīdiǎnr/: bình tĩnh một chút

Tính từ +了+ 一点儿 

Biểu thị chê bai, không hài lòng.

* Chú ý: khi dùng “一点儿” có thể lược bỏ ” 一”.

1. 累了一点儿,但很开心。

/Lèile yīdiǎnr, dàn hěn kāixīn/

Hơi mệt một chút, nhưng rất vui.

2. 天气冷了一点儿。

/Tiānqì lěngle yīdiǎnr/

Thời tiết hơi lạnh một chút.

3.虽然累了点儿,但他很开心。

/Suīrán lèile diǎnr, dàn tā hěn kāixīn/

Mặc dù hơi mệt một chút nhưng anh ấy rất vui.

一点儿 + 也/不 + động từ/ tính từ

一点儿 + tính từ/ động từ + 也/ 都没有

Biểu thị một chút cũng không…..

 

1. 她的男朋友生病了,但她一点儿也不担心。

Tā de nán péngyǒu shēngbìngle, dàn tā yīdiǎnr yě bù dānxīn.

Bạn trai cô ấy ốm mà cô ấy một chút lo lắng cũng không.

2. 他被交警抓了,但一点儿害怕都没有 。

Tā bèi jiāojǐng zhuāle, dàn yīdiǎnr hàipà dōu méiyǒu.

Anh ấy bị công an giao thông bắt vậy mà không sợ hãi một chút nào.

2. 有一点儿: hơi, một chút

 有一点儿 + động từ / tính từ

Biểu thị một chút gì đó

* Chú ý: khi dùng “有一点儿” có thể lược bỏ ” 一”.

1. 上午没吃饭,现在有一点儿饿。

Shàngwǔ méi chīfàn, xiànzài yǒu yīdiǎnr è.

Sáng không ăn cơm, giờ thấy có chút đói.

2. 我感冒了,有一点儿难受。

Wǒ gǎnmàole, yǒu yīdiǎnr nánshòu.

Tôi bị cúm rồi, thấy hơi khó chịu.

3. 一些: một ít, một số

一些 + danh từ 

Biểu thị số lượng sự vật ít.

1. 一些人 /Yīxiē rén/: một vài người

2. 一些苹果 /Yīxiē píngguǒ/: một vài quả táo

Tính từ + 一些

Biểu thị có một chút tính chất nào đó

1. 病情好了一些 /Bìngqíng hǎole yīxiē/:

Bệnh tình tốt hơn chút rồi

2. 他发现书少了一些 /Tā fāxiàn shū shǎole yīxiē/:

Anh ấy phát hiện thiếu một vài quyển sách

4. 一下儿: một lát, một lúc

 Động từ + 一下儿

Biểu thị động tác diễn ra trong thời gian ngắn

1. 请等一下儿 /Qǐng děng yīxiàr/:

Xin đợi một chút

2. 钱包在哪儿了,我找一下儿

/Qiánbāo zài nǎr le, wǒ zhǎo yīxiàr/

Ví tiền đâu rồi, tôi tìm một chút đã.

• 一下子 + động từ

Diễn tả sự gấp gáp, vội vã trong thời gian ngắn

(bỗng chốc, trong phút chốc)

他一下子花了那么多钱干嘛?

Tā yīxià zi huā le nàme duō qián gàn má?

Anh ấy bỗng chốc tiêu nhiều tiền như vậy làm gì thế?

Phần B: Phân biệt 一点儿, 一些

1. Khả năng kết hợp với danh từ
一些 一点儿
Có thể kết hợp với cả danh từ đếm được và danh từ không đếm được. Chỉ có thể kết hợp được với danh từ không đếm được.
Ví dụ: Ví dụ:
还有一些具体问题要解决。 不要为一点小事就吵起来。
Còn một số vấn đề cụ thể cần giải quyết Đừng vì một vài chuyện nhỏ mà cãi nhau.
一些人喜欢踢足球,一些人喜欢打篮球。 一点人喜欢踢足球,一点人喜欢打篮球。( Sai一点 không kết hợp với danh từ đếm được )
Một số người thích chơi bóng đá, một số người thích chơi bóng rổ. Một số người thích chơi bóng đá, một số người thích chơi bóng rổ
2.Khi biểu thị số lượng 
一些 一点儿
Cái không nhất định là số lượng ít, nhỏ Cái chắc chắn là số lượng ít, nhỏ
Ví dụ: Ví dụ:
我其实知道一些事情。 我只知道一点日语。
Thực ra tôi biết một số chuyện. (có thể biết ít, cũng có thể biết nhiều) Tôi chỉ biết một chút tiếng Nhật.
  • Khi kết hợp với “这、那
  • 一些:Biểu thị số nhiều
  • 一点儿: Biểu thị số ít
Ví dụ: Ví dụ:
这一些菜,我一个人也吃不了。 这一点儿菜,我一个人也不够。
Bao nhiêu đồ ăn thế này, mình tớ ăn không hết. Có xíu đồ ăn thế này, mình tớ cũng không đủ.
3. Khi dùng trong câu phủ định
一些 一点儿
Không có cách dùng này Dùng trong câu phủ định để nhấn mạnh ý phủ định
Ví dụ Ví dụ
这个笑话一些也不好笑。( Sai ) 这个笑话一点也不好笑
Chuyện cười này chả buồn cười tẹo nào.

Các bạn thấy bài viết thú vị không ạ? Hi vọng các bạn sẽ phân biệt và biết cách sử dụng của các từ “ 一点儿、有一点儿、一些、一下儿 ”. Tiếng Trung Thượng Hải rất vui được đồng hành cùng các bạn! Chúc các bạn học tiếng trung thật tốt!

Xem thêm

CẤU TRÚC CÂU BỊ ĐỘNG VỚI 被

BỔ NGỮ KẾT QUẢ

BỔ NGỮ TRÌNH ĐỘ

ĐỘNG TỪ LY HỢP

Từ khóa » Cách Dùng Yixia