Phân Biệt Trợ Từ động Thái 了 (Le), 着 (zhe), 过 (Guò) Tiếng Trung
Có thể bạn quan tâm
Connect with us Bạn đang tìm kiếm gì ?
了 (le), 着 (zhe), 过 (guò) là những trợ từ động thái bổ trợ cho câu quá khứ trong TIẾNG TRUNG. Tuy nhiên mỗi từ lại có cách sử dụng khác nhau mà các bạn mới bắt đầu học rất dễ nhầm lẫn. Chính vì vậy trong bài học này mình sẽ hướng dẫn các bạn chi tiết về vấn đề này
Trờ từ 了 (Le)
Biểu thị hành động đã hoàn thành. Đứng sau động từ hoặc tính từ, hoặc đứng trước tân ngữ, thành phần bổ ngữ trong câu. Tuy nhiên có những lưu ý sau : Những lưu ý không thể sử dụng 了 (Le)
Lưu ý 1 : Những động từ biểu thị tâm trạng cảm giác như : 想念 (xiǎng niàn) , 感觉 (gǎn jué), 希望 (xī wàng), 打算 (dǎ suàn) không đi cùng 了 (Le)
Lưu ý 2 : Trong câu liên động, nếu như thành phần phía sau là mục đích của động tác phía trước, động từ phía trước thường không mang theo le mà động từ phía sau sẽ mang theo le
Lưu ý 3 : Câu có 没有 cũng không sử dụng le
Cả nhà cùng xem các ví dụ sau để hiểu rõ nét hơn nhé :
Ví dụ 1 : 她在台湾住三年就走了
Cô ấy sống ở Đài Loan 3 năm thì rời đi
Ví dụ 2 : 又下雨了
Trời lại mưa rồi
Trợ từ 着 (zhe)
Trợ từ 着 (zhe) biểu thị sự tiếp diễn của hành động hoặc trạng thái . Những động từ không thể mang ý nghĩa tiếp diễn thì không đi cùng được với 着 (zhe). Ví dụ như : 死 , 断, 开始
Trợ từ 着 (zhe)thường đi với các phó từ biểu thị sự tiếp diễn như 正在, 正, 在
Cả nhà cùng xem các ví dụ sau để hiểu rõ nét hơn nhé :
Ví dụ 1 :房间的门开着
Cửa phòng đang mở
Ví dụ 2 : 我在开车
Tôi đang lái xe
Trợ từ 过 (guò)
Trợ từ 过 (guò) biểu thị sự việc, hành động đã từng xảy ra và không còn tiếp diễn ở hiện tại nữa. Trợ từ 过 (guò) thường đứng sau động từ
Cả nhà cùng xem các ví dụ sau để hiểu rõ nét hơn nhé :
Ví dụ 1 : 我去过台湾了
Tôi đã đi Đài Loan rồi
Ví dụ 2 : 我看过这部电影
Tôi đã xem qua bộ phim này
Ví dụ 3 : 我买过这件衣服
Tôi đã mua bộ quần áo này
Nếu các bạn có điều gì cần giải đáp thì đừng ngần ngại nhắn cho trung tâm nhé !
Thẻ liên kếtngữ pháp tiếng trung
Quảng cáo Bài học liên quan
Ngữ pháp tiếng Trung Quốc
Cách sử dụng danh từ 其中 trong TIẾNG TRUNG
Trong bài học này, mình sẽ gửi tới các bạn cách sử dụng danh từ 其中 nghĩa là "trong đó, trong số đó" để...
熊猫先生28 Tháng Hai, 2025
Ngữ pháp tiếng Trung Quốc
Cách sử dụng động từ 值得 trong TIẾNG TRUNG
Động từ 值得 dùng để diễn đạt làm điều gì đó thì sẽ có giá trị và kết quả tốt, nằm trong ngữ pháp cấp...
熊猫先生22 Tháng Hai, 2025
Ngữ pháp tiếng Trung Quốc
Cách sử dụng lượng từ 倍 trong TIẾNG TRUNG
Trong bài học này, mình sẽ gửi tới các bạn cách sử dụng lượng từ 倍 để diễn đạt số lần, gấp bao nhiêu...
熊猫先生21 Tháng Hai, 2025
Ngữ pháp tiếng Trung Quốc
Cách sử dụng phó từ 竟然 trong TIẾNG TRUNG
Phó từ 竟然 ... (không ngờ, vậy mà ...) là một ngữ pháp quan trọng thường xuất hiện trong đề thi chứng chỉ HSK4...
熊猫先生20 Tháng Hai, 2025
Ngữ pháp tiếng Trung Quốc
Tổng hợp liên từ thường dùng cấp độ HSK4 trong TIẾNG TRUNG
Trong bài học này, mình sẽ gửi tới các bạn tổng hợp liên từ thường dùng nằm trong cấp độ HSK 4 TIẾNG TRUNG....
熊猫先生8 Tháng Chín, 2023
Ngữ pháp tiếng Trung Quốc
Cách sử dụng cấu trúc ngữ pháp 千万 trong TIẾNG TRUNG
Trong bài học này, mình sẽ gửi tới các bạn cách sử dụng 千万 ... (hãy chắc chắn rằng ...) nằm trong cấp độ...
熊猫先生10 Tháng Sáu, 2023
Ngữ pháp tiếng Trung Quốc
Cách sử dụng cấu trúc ngữ pháp 不得不 trong TIẾNG TRUNG
Trong bài học này, mình sẽ gửi tới cách sử dụng 不得不 ... (không thể không ...) nằm trong cấp độ HSK 4 TIẾNG...
熊猫先生3 Tháng Sáu, 2023
Ngữ pháp tiếng Trung Quốc
Cách sử dụng cấu trúc ngữ pháp 差点 trong TIẾNG TRUNG
Trong bài học này, mình sẽ gửi tới cách sử dụng 差点 ... (suýt nữa thì ...) nằm trong cấp độ HSK 4 TIẾNG...
熊猫先生30 Tháng Năm, 2023
Ngữ pháp tiếng Trung Quốc
Cách sử dụng cấu trúc ngữ pháp 难道 trong TIẾNG TRUNG
Trong bài học này, mình sẽ gửi tới cách sử dụng 难道 ... 吗 (chẳng lẽ ... sao) nằm trong cấp độ HSK 4...
熊猫先生28 Tháng Năm, 2023
Ngữ pháp tiếng Trung Quốc
Cách sử dụng cấu trúc ngữ pháp 要是 trong TIẾNG TRUNG
Trong bài học này, mình sẽ gửi tới cách sử dụng 要是 ... 就 ... (nếu như... thì...) nằm trong cấp độ HSK 4...
熊猫先生27 Tháng Năm, 2023
Ngữ pháp tiếng Trung Quốc
Cách sử dụng 肯定 và phân biệt với 一定 trong TIẾNG TRUNG
Trong bài học này, mình sẽ gửi tới cách sử dụng 肯定... (khẳng định hay chắc chắn về một điều gì đó) nằm trong...
熊猫先生23 Tháng Năm, 2023
Ngữ pháp tiếng Trung Quốc
Cách sử dụng cấu trúc ngữ pháp 按照 trong TIẾNG TRUNG
Trong bài học này, mình sẽ gửi tới các bạn cấu trúc ngữ pháp 按照 ... (dựa theo một điều gì đó) nằm trong...
熊猫先生18 Tháng Năm, 2023 Quảng cáo error: Nội dung được bảo vệ ! ×Nội dung chính
Nội dung chínhTừ khóa » Cách Dùng Chữ Zhe Trong Tiếng Trung
-
Cách Dùng Zhe Trong Tiếng Trung | Cấu Trúc Trợ Từ động Thái 着
-
Trợ Từ động Thái 着 [zhe] | Động Từ + 着 [zhe] Trong Tiếng Trung
-
CÁCH DÙNG 着/zhe TRONG TIẾNG TRUNG
-
“着” “Zhe” Là “thì Hiện Tại” Trong Tiếng Trung?
-
Cách Dùng 着/zhe Trong Tiếng Trung - YouTube
-
Cách Sử Dụng Trợ Từ 着 (đang) Và Phân Biệt 在 Với 着
-
Cách Dùng Trợ Từ động Thái 了 [le] 、着 [zhe]、过 [guò]
-
Cách Dùng Trợ Từ Trong Tiếng Trung - Ngữ Pháp Cơ Bản - Thanhmaihsk
-
Cách Dùng Zhe Trong Tiếng Trung | Cấu Trúc Trợ Từ động ... - Pinterest
-
[PDF] So Sánh đối Chiếu Giữa Trợ Từ động Thái “zhe(着)” Trong Tiếng Hán Và ...
-
Xu Hướng 7/2022 # Cách Dùng 着/zhe Trong Tiếng Trung # Top View
-
Các Cấu Trúc Câu Trong Tiếng Trung Thông Dụng Phải Biết - SHZ
-
Bài 5: Trợ Từ Động Thái "Le, Zhe, Guo" “了” “着” “过” - Trung Tâm HSK
-
Trợ Từ động Thái 着 - TTB CHINESE