Phân Biệt V-ING & HAVING V-ed V3 - Tài Liệu Text - 123doc
Có thể bạn quan tâm
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
PHÂN BIỆT V-ING & HAVING V-ed/ V3
I. So sánh Gerund và Present participle:Điểm chung: V-ing
- Sau động từ theo sau V-ing - Sau tân ngữ (tân ngữ sau các động từ chı̉ nhận thức, tri giác) - Sau “go”
- Đầu mệnh đề trạng ngữ và tı́nh từ rút gọn khi 2 vế có cùng chủ ngữ. Vı́ dụ:
1. Touch your toes without bending your knees ! ⇒ Gerund 2. I avoid meeting him again. ⇒ Gerund
3. They found a tree lying across the road. ⇒ Present Participle
4. Hearing a strange noise, she ran outside the house. ⇒ Present Participle II. So sánh Perfect Gerund và Perfect Participle:
Điểm chung: having + V3/ Ved Phân biệt:
Vi ̣ trı́ - Sau giới từ
- Sau động từ theo sau V-ing - Sau tân ngữ
- Đầu mệnh đề Vı́ dụ:
1. He denied having stolen her bag. ⇒ Perfect Gerund
2. He was accused of having deserted his ship two months ago. ⇒ Perfect Gerund 3. Having read the instruction, he snatched up the fire extinguisher. ⇒ Perfect Participle 4. They found someone having broken into their house last night. ⇒ Perfect Participle III. Cách sử dụng V-ing và Having+ V3/ Ved:
Hướng dẫn cách dùng V-ing hay having + V3/ Ved khi rút gọn câu có 2 mệnh đề và có cùng 1 chủ từ.
⇒<sub> Nếu 2 hành động ở 2 mệnh đề xảy ra đồng thời hay được chia cùng thı̀ với nhau, ta lược bỏ </sub>chủ từ ở 1 mệnh đề rồi sau đó chia động từ trong mệnh đề đó ở dạng V-ing.
⇒<sub> Nếu 2 hành động ở 2 mệnh đề xảy ra theo thứ tự trước sau, ta lược bỏ chủ từ của mệnh đề </sub>có hành động xảy ra trước rồi sau đó chia động từ trong mệnh đề đó ở dạng Having + V3/ Ved. ⇒ Cách nhận dạng trước thì:
- Hiện tại hồn thành trước Hiện tại đơn. - Quá khứ hoàn thành trước Quá khứ đơn. - Quá khứ đơn trước Hiện tại đơn.
So sánh 2 ví dụ sau:
</div><span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>⇒ Seeing the dog, I ran away. (cùng là thì quá khứ)
2. When I had seen the dog, I ran away. (quá khứ hoàn thành và quá khứ đơn) ⇒ Having seen the dog, I ran away.
IV. Bài tập áp dụngI. Chọn đáp án đúng:
1. Having waited / waiting 5 months for the fridge to be deliveried, I decide to cancel / have canceled the order.
2. The government plans to bring / have brought in new laws. 3. He denied telling / having told her that story.
4. Before leaving / having left, she gave me a book. 5. I look forward to seeing / having seen you soon.
6. We are talking about having gone / going to HN next month.
7. I hate being kept waiting / having been kept waiting for her when we go out.
8. I hate being kept waiting / having been kept waiting for her when we went out last night. II. Viết lại các câu sau dùng participle phrase:
1. I knew that he was poor. I offered to pay his fare.
⇒ _____________________________________________________ 2. We barricaded the windows. We assembled in the hall.
⇒ ______________________________________________
3. She became tired of my complaints about the program. She turned it off. ⇒ __________________________________________________
4. He found no one at home. He left the house in a bad temper. ⇒ __________________________________________
5. He hoped to find the will. She searched everywhere.
⇒ ________________________________________________ 6. The criminal removed all traces of his crime. He left the building. ⇒ ________________________________
7. He realized that he had missed the last train. He began to walk. ⇒ _________________________________________________ 8. He was exhausted by his work. He threw himself on his bed. ⇒ _____________________________________________________
9. He had spent all his money. He decided to go home and ask his father for a job. ⇒ _____________________________________________
10. He escaped from prison. He looked for a place where he could get food. ⇒ ___________________________________________________
</div><span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>⇒ ____________________________________________
12. They found the money. They began quarreling about how to divide it. ⇒ ______________________________________________
13. She entered the room suddenly. She found them smoking.
⇒ _______________________________________________________ 14. I turned on the light. I was astonished at what I saw.
⇒ ____________________________________________
15. We visited the museum. We decided to have lunch in the park. ⇒ __________________________________________________ 16. He offered to show us the way home. He thought we were lost. ⇒ _______________________________________
17. He found his revolver. He loaded it. He sat down facing the door. ⇒ _______________________________________________
18. She asked me to help her. She realized that she couldn't move it alone. ⇒ ______________________________________________
19. He fed the dog. He sat down to his own dinner. ⇒ __________________________________________
20. He addressed the congregation. He said he was sorry to see how few of them had been able to come.
⇒ _______________________________________________ ĐÁP ÁN
I.
1. Having waited 2. bring
3. telling 4. leaving 5. seeing 6. going
7. being kept waiting
8. having been kept waiting II.
1. Knowing that he was poor I offered to pay his fare. 2. Barricading the windows, we assembled in the hall.
3. Becoming tired of my complaints about the program she turned it off. 4. Finding no one at home he left the house in a bad temper.
</div><span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>6. Having removed all traces of his crime the criminal left the building. 7. Realizing that he had missed the last train he began to walk. 8. Exhausted by his work he threw himself on his bed.
9. Having spent all his money. He decided to go home and ask his father for a job. 10. Escaping from prison. He looked for a place where he could get food.
11. Having heard the story before he didn’t want to hear it again. 12. Finding money they started quarreling about how to devide it. 13. Entering the house suddenly she found them smoking. 14. Turning on the light I was astonished at what I saw.
15. Having visiting the museum we decided to have lunch in the park.
16. Having thought we were lost he offered to show us the way home. He thought we were lost. 17. Having found his revolver, he loaded it and sat down facing the door.
18. Having realized that she couldn't move it alone she asked me to help her. 19. Having fed the dog he sat down to his own dinner.
</div><span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều
năm kinh nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường
Đại học và các trường chuyên danh tiếng.
I. Luyện Thi Online
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh
tiếng xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên
Toán các trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.
II. Khoá Học Nâng Cao và HSG
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các
em HS THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ
Hợp dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc
Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III. Kênh học tập miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp
12 tất cả các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập,
sửa đề thi miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
</div><!--links-->Từ khóa » Công Thức Having đầu Câu
-
Phân Biệt V_ing & Having + Ved
-
Rút Gọn Mệnh đề Trạng Ngữ "having + V-ed/V3" | Hỏi đáp Tiếng Anh
-
Xin Cấu Trúc Having.... - Diễn đàn Học Tiếng Anh Miễn Phí
-
Rút Gọn Mệnh đề Trạng Ngữ Chỉ Nguyên Nhân Kết Quả - Ielts Ngân Hoa
-
Ngữ Pháp - Động Danh Từ & Hiện Tại Phân Từ - TFlat
-
PHÂN BIỆT V-ING & HAVING V-ed/... - Tiếng Anh Trẻ Em Miễn Phí
-
Top 10 Công Thức Having - Interconex
-
Tổng Hợp Kiến Thức Cấu Trúc đảo Ngữ Trong Câu điều Kiện
-
Cách Dùng Have Been V-ing Và Thì Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn
-
Viết Lại Câu Bắt đầu Bằng V-ing - HOCMAI Forum
-
Sử Dụng Tiếng Anh V Ing, To Verb để Mở đầu Một Câu
-
V-ing Hay To + Verb để Mở đầu Một Câu | HelloChao
-
Phân Biệt V-ing Và Having + V3 Dễ Dàng ( Có Bài Tập I Doc - Nslide