Phân Biệt V-ing Và Having + V3 Dễ Dàng ( Có Bài Tập - Tiếng Anh

Đăng nhập / Đăng ký VioletGiaoan
  • ViOLET.VN
  • Bài giảng
  • Giáo án
  • Đề thi & Kiểm tra
  • Tư liệu
  • E-Learning
  • Kỹ năng CNTT
  • Trợ giúp

Thư mục

Các ý kiến mới nhất

  • cho em xin file nghe ạ  ...
  • hi...
  • em xin file nghe ạ...
  • Vậy là quá ngon lành rồi, k có ý kiến...
  • KHÔNG TẢI VỀ ĐC Ạ  ...
  • Sao chỗ giáo án công nghệ đi up nhầm giáo...
  • cho mình xin hồ sơ và giáo án dạy trẻ...
  • Cho mình xin giáo án khuyết tật lớp 2 với...
  • Lập kế hoạch tổ chức hoạt động góc cho trẻ...
  • Quyết định về việc thành lập hội đồng xét duyệt...
  • Tờ trình đề nghị phê duyệt chế độ học sinh...
  • Cảm ơn bạn!...
  • Mình nghĩ đây là bài ngữ pháp vào lớp 6...
  • giáo án day thêm toán 6 chân trời sáng tạo...
  • Thành viên trực tuyến

    53 khách và 2 thành viên
  • Nguyễn Văn Thuần
  • Nguyễn An Nhiên
  • Đăng nhập

    Tên truy nhập Mật khẩu Ghi nhớ   Quên mật khẩu ĐK thành viên

    Tin tức thư viện

    Chức năng Dừng xem quảng cáo trên violet.vn

    12087057 Kính chào các thầy, cô! Hiện tại, kinh phí duy trì hệ thống dựa chủ yếu vào việc đặt quảng cáo trên hệ thống. Tuy nhiên, đôi khi có gây một số trở ngại đối với thầy, cô khi truy cập. Vì vậy, để thuận tiện trong việc sử dụng thư viện hệ thống đã cung cấp chức năng...
  • Khắc phục hiện tượng không xuất hiện menu Bộ công cụ Violet trên PowerPoint và Word
  • Thử nghiệm Hệ thống Kiểm tra Trực tuyến ViOLET Giai đoạn 1
  • Xem tiếp

    Hướng dẫn sử dụng thư viện

    Xác thực Thông tin thành viên trên violet.vn

    12072596 Sau khi đã đăng ký thành công và trở thành thành viên của Thư viện trực tuyến, nếu bạn muốn tạo trang riêng cho Trường, Phòng Giáo dục, Sở Giáo dục, cho cá nhân mình hay bạn muốn soạn thảo bài giảng điện tử trực tuyến bằng công cụ soạn thảo bài giảng ViOLET, bạn...
  • Bài 4: Quản lí ngân hàng câu hỏi và sinh đề có điều kiện
  • Bài 3: Tạo đề thi trắc nghiệm trực tuyến dạng chọn một đáp án đúng
  • Bài 2: Tạo cây thư mục chứa câu hỏi trắc nghiệm đồng bộ với danh mục SGK
  • Bài 1: Hướng dẫn tạo đề thi trắc nghiệm trực tuyến
  • Lấy lại Mật khẩu trên violet.vn
  • Kích hoạt tài khoản (Xác nhận thông tin liên hệ) trên violet.vn
  • Đăng ký Thành viên trên Thư viện ViOLET
  • Tạo website Thư viện Giáo dục trên violet.vn
  • Hỗ trợ trực tuyến trên violet.vn bằng Phần mềm điều khiển máy tính từ xa TeamViewer
  • Xem tiếp

    Hỗ trợ kĩ thuật

    Liên hệ quảng cáo

    Tìm kiếm Giáo án

    Đưa giáo án lên Gốc > THCS (Chương trình cũ) > Tiếng Anh >
    • phân biệt V-ing và Having + V3 dễ ... có bài tập
    • Cùng tác giả
    • Lịch sử tải về

    phân biệt V-ing và Having + V3 dễ dàng ( có bài tập Download Edit-0 Delete-0

    Wait
    • Begin_button
    • Prev_button
    • Play_button
    • Stop_button
    • Next_button
    • End_button
    • 0 / 0
    • Loading_status
    Nhấn vào đây để tải về Báo tài liệu có sai sót Nhắn tin cho tác giả (Tài liệu chưa được thẩm định) Nguồn: ETF Người gửi: Nguyễn Thị Huyền Trang Ngày gửi: 22h:55' 12-11-2011 Dung lượng: 57.5 KB Số lượt tải: 4906 Số lượt thích: 0 người I. So sánh Gerund và Present participle:( Điểm chung: V-ing( Phân biệt:GerundPresent participleChức năngDanh từĐộng từVị tríSau giới từSau động từ theo sau V-ingSau tân ngữ ( tân ngữ sau các động từ chỉ nhận thức, tri giác)Sau “ go” Đầu mệnh đề trạng ngữ và tính từ rút gọn khi 2 vế có cùng chủ ngữ. Ví dụ :1. Touch your toes without bending your knees ! ( Gerund2. I avoid meeting him again. ( Gerund3. They found a tree lying across the road. ( Present Participle4. Hearing a strange noise, she ran outside the house. ( Present ParticipleII. So sánh Perfect Gerund và Perfect Participle:( Điểm chung: having + V3/ Ved(Phân biệt:Perfect GerundPerfect ParticipleVị tríSau giới từSau động từ theo sau V-ingSau tân ngữĐầu mệnh đềVí dụ : 1. He denied having stolen her bag. ( Perfect Gerund2. He was accused of having deserted his ship two months ago. ( Perfect Gerund3. Having read the instruction, he snatched up the fire extinguisher. ( Perfect Participle4. They found someone having broken into their house last night. ( Perfect Participle III. Cách sử dụng V-ing và Having+ V3/ Ved:( Unit 4/ English 11 muốn hướng dẫn cách dùng V-ing hay having + V3/ Ved khi rút gọn câu có 2 mệnh đề và có cùng 1 chủ từ. ( Nếu 2 hành động ở 2 mệnh đề xảy ra đồng thời hay được chia cùng thì với nhau, ta lược bỏ chủ từ ở 1 mệnh đề rồi sau đó chia động từ trong mệnh đề đó ở dạng V-ing.( Nếu 2 hành động ở 2 mệnh đề xảy ra theo thứ tự trước sau, ta lược bỏ chủ từ của mệnh đề có hành động xảy ra trước rồi sau đó chia động từ trong mệnh đề đó ở dạng Having + V3/ Ved.( Cách nhận dạng trước thì:Hiện tại hoàn thành trước Hiện tại đơn.Quá khứ hoàn thành trước Quá khứ đơn.Quá khứ đơn trước Hiện tại đơn.So sánh 2 ví dụ sau: 1. When I saw the dog, I ran away. ( Seeing the dog, I ran away. ( cùng là thì quá khứ ) 2. When I had seen  the dog, I ran away. ( quá khứ hoàn thành và quá khứ đơn )( Having seen the dog, I ran away. I. Chọn đáp  án đúng:1. Having waited / waiting 5 months for the fridgeto be deliveried, I decide to cancel / have canceled  the order.2. The government plans to bring / have brought in new laws.3. He denied  telling / having told her that story.4. Before leaving / having left, she gave me a book.5. I look forward to seeing / having seen you soon.6. We are talking about having gone / going to HN next month.7. I hate being kept waiting / having been kept waiting for her when we go out.8. I hate being kept waiting / having been kept waiting for her when we went out last night.II. Viết lại các câu sau dùng participle phrase:1. I knew that he was poor. I offered to pay his fare. ( ____________________________________________________________________________________ 2. We barricaded the windows. We assembled in the hall. ( ____________________________________________________________________________________ 3. She became tired of my complaints about the program. She turned it off. ( ____________________________________________________________________________________ 4. He found no one at home. He left the house in a bad temper. ( ____________________________________________________________________________________5. He hoped to find the will. She searched everywhere. ( ____________________________________________________________________________________ 6. The criminal removed all traces of his crime. He left the building. ( ____________________________________________________________________________________ 7. He realized that he had missed the last train. He began to work. ( ____________________________________________________________________________________ 8. He was exhausted by his work. He threw himself on his bed. ( ____________________________________________________________________________________ 9. He had spent all his money. He decided to go home and ask his father for a job. ( ____________________________________________________________________________________ 10. He escaped from prison. He looked for a place where he could get food. ( ____________________________________________________________________________________ 11. She didn`t want to hear the story again. She had heard it all before. ( ____________________________________________________________________________________ 12. They found the money. They began quarreling about how to divide Avatar SAI KIEN THUC CO BAN Nguyễn Thị Bảo Châu @ 23h:07p 12/11/11 No_avatar

    sai chỗ nào ạ?

    Nguyễn Thị Huyền Trang @ 23h:17p 12/11/11   ↓ ↓ Gửi ý kiến ©2008-2017 Thư viện trực tuyến ViOLET Đơn vị chủ quản: Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - ĐT: 04.66745632 Giấy phép mạng xã hội số 16/GXN-TTĐT cấp ngày 13 tháng 2 năm 2012

    Từ khóa » Having V3 Bài Tập