Phân Biệt 愛好,喜歡,喜愛
Tổng số lượt xem trang
- Phân biệt 愛好,喜歡,喜愛 1. Giải thích từ ngữ 愛好﹝Àihào﹞ Từ trái nghĩa: 厌恶yànwù 好là từ đa âm tiết, có thể đọc là Hào hoặc Hǎo tùy văn cảnh. (v-động từ) (l...
- 7 lý do bạn nên học tiếng Trung ngay từ bây giờ 1. Tiếng Trung- thứ tiếng được nhiều người bản địa sử dụng nhất Tiếng Trung là ngôn ngữ lớn của quốc tế, tiếng Trung được nhiều người b...
- Những cụm từ mang nghĩa tương đồng 黑/暗 Phân biệt 黑 / 暗 1. Giải thích từ ngữ · 暗 Àn (adj) ( 1 ) Tối, không sáng, ánh sáng yếu Từ trái nghĩa: 亮 Liàng Sáng...
Báo cáo vi phạm
Trung tâm ngoại ngữ Jichi
Giáo viên giảng dạy tiếng Trung Quốc Xem hồ sơ hoàn chỉnh của tôiPhân biệt 愛好,喜歡,喜愛
1. Giải thích từ ngữ 愛好﹝Àihào﹞ Từ trái nghĩa: 厌恶yànwù 好là từ đa âm tiết, có thể đọc là Hào hoặc Hǎo tùy văn cảnh. (v-động từ) (l...
Tìm kiếm
Lưu trữ
Lưu trữ tháng 11 2017 (2) tháng 10 2017 (6)Nhãn
- dạy tiếng Trung online
- HƯỚNG DẪN THANH TOÁN
- Lịch khai giảng
- LIÊN HỆ
- Trang chủ
Categories
- dạy tiếng Trung online
- HƯỚNG DẪN THANH TOÁN
- Lịch khai giảng
- LIÊN HỆ
- Trang chủ
- Ngữ pháp
- Từ vựng chuyên ngành
Pages - Menu
- Trang chủ
- Trang chủ
Labels
- dạy tiếng Trung online
- HƯỚNG DẪN THANH TOÁN
- Lịch khai giảng
- LIÊN HỆ
- Trang chủ
Blog Archive
Thứ Tư, 1 tháng 11, 2017
Phân biệt 愛好,喜歡,喜愛
1. Giải thích từ ngữ
- 愛好﹝Àihào﹞ Từ trái nghĩa: 厌恶yànwù
好là từ đa âm tiết, có thể đọc là Hào hoặc Hǎo tùy văn cảnh.(v-động từ) (like) Ham thích, yêu thích. Có niềm đam mê sâu sắc với với sự vật, sự việc nào đó.
VD: 愛好游泳/愛好文學/愛好音樂/爺爺愛好集郵,收藏了不少郵票珍品。Àihào yóuyǒng/àihào wénxué/àihào yīnyuè/yéyé àihào jíyóu, shōu cáng le bù shǎo yóupiào zhēnpǐn.Thích bơi/thích văn học/ thích âm nhạc/ ông nội thích tem nên đã sưu tập rất nhiều vật phẩm tem quý giá.(n-danh từ) (hobby) Sở thích đặc biệt
VD: 他最大的愛好是踢足球Tā zuìdà de àihào shì tī zúqiúSở thích lớn nhất của anh ấy là chơi đá bóng. - 喜愛Xǐ'ài Từ trái nghĩa: 厌恶yànwù
(v-động từ) (like) sản sinh tình cảm với người hoặc vật nào đó.
VD:喜愛書法/喜愛運動/喜愛藝術/喜愛小動物Xǐ'ài shūfǎ/xǐ'ài yùndòng/xǐ'ài yìshù/xǐ'ài xiǎodòngwùThích thư pháp/thích thể thao/thích nghệ thuật/thích con vật nhỏ bé. - 喜歡Xǐhuān Từ trái nghĩa: 厌恶yànwù/討厭Tǎoyàn
(v-động từ) (like) Thích
VD: 喜歡唱歌/喜歡跑步/喜歡安靜/我喜歡一個人去旅遊Xǐhuān chànggē/xǐhuān pǎobù/xǐhuān ānjìng/wǒ xǐhuān yīgèrén qù lǚyóuThích ca hát/thích chạy bộ/thích yên tĩnh/tôi thích đi du lịch một mình.2. Phân tích ngữ pháp
- 愛好 Chỉ bản thân có niềm đam mê sâu đậm với một sự việc nào đó, mức độ cao hơn 喜歡, tân ngữ chỉ có thể là sự vật.- Tân ngữ của喜歡và 喜愛 vừa có thể là người, vừa có thể là sự vật.- Tân ngữ của 喜愛 phần lớn là danh từ, còn tân ngữ của 喜歡 còn có thể là động từ hoặc một câu,v.v. VD:老人喜歡我們常來看她Lǎorén xǐhuān wǒmen cháng lái kàn tā Người già thích chúng ta thường xuyên tới thăm họ.- 愛好còn có chức năng là một danh từ, 喜歡 và喜愛 chỉ làm động từ trong câu.3. Luyện tập: Đặt câu với các từ愛好,喜歡,喜愛。
Bài đăng Cũ hơn Trang chủ0 nhận xét:
Đăng nhận xét
Đăng ký: Đăng Nhận xét (Atom) Copyright © Học viện đào tạo phiên dịch tiếng Trung Quốc | Powered by Blogger Design by NewWpThemes | Blogger Theme by Lasantha - Free Blogger ThemesNewBloggerThemes.comTừ khóa » Xi Huan Tiếng Trung
-
Phân Biệt Cách Sử Dụng 爱 ài Và 喜欢 Xǐhuan
-
Xǐhuan – Giải Nghĩa, Audio, Hướng Dẫn Viết – Sách 1099 Từ Ghép ...
-
Phân Biệt Cách Dùng Từ 爱 Và 喜欢 - Học Ngữ Pháp Tiếng Trung
-
Wo Xi Huan Ni Nghĩa Là Gì?
-
HỌC TỪ THÍCH + YÊU TRONG TIẾNG TRUNG喜欢,爱,对xǐhuan ...
-
"xi Huan Ni" Có Nghĩa Là Gì? - Câu Hỏi Về Tiếng Trung Quốc Giản Thế ...
-
How Do 要(yao), 想(xiang) And 喜欢(xi Huan) Differ From Each ... - Italki
-
Học Ngữ Pháp Tiếng Trung Cách Dùng Từ Xi Huan - YouTube
-
Wo Duo Xi Huan Ni Archives - Web Tiếng Trung
-
Học Tiếng Trung Quốc Mỗi Ngày | 我喜欢你了 Chữ Này đọc Sao Vậy ạ
-
Học Bài Hát Tiếng Trung: Thích Anh 喜欢你 Xǐhuān Nǐ
-
Wo Xi Huan Ni Nghĩa Là Gì Mới Nhất Năm 2022 | Bắp