Phân Biệt 愛好,喜歡,喜愛

Học viện đào tạo phiên dịch tiếng Trung Quốc TwitterFacebookGoogle PlusLinkedInRSS FeedEmail

Tổng số lượt xem trang

TwitterFacebookGoogle PlusLinkedInRSS FeedEmail
  • Popular
  • Tags
  • Blog Archives
  • Phân biệt 愛好,喜歡,喜愛 1. Giải thích từ ngữ 愛好﹝Àihào﹞ Từ trái nghĩa: 厌恶yànwù 好là từ đa âm tiết, có thể đọc là Hào hoặc Hǎo tùy văn cảnh. (v-động từ) (l...
  • 7 lý do bạn nên học tiếng Trung ngay từ bây giờ 1. Tiếng Trung- thứ tiếng được nhiều người bản địa sử dụng nhất Tiếng Trung  là ngôn ngữ lớn của quốc tế, tiếng Trung được nhiều người b...
  • Những cụm từ mang nghĩa tương đồng 黑/暗 Phân biệt 黑 / 暗 1.      Giải thích từ ngữ   ·        暗 Àn (adj)  ( 1 ) Tối, không sáng, ánh sáng yếu Từ trái nghĩa: 亮 Liàng Sáng...
Được tạo bởi Blogger.

Báo cáo vi phạm

Trung tâm ngoại ngữ Jichi

Giáo viên giảng dạy tiếng Trung Quốc Xem hồ sơ hoàn chỉnh của tôi

Phân biệt 愛好,喜歡,喜愛

1. Giải thích từ ngữ 愛好﹝Àihào﹞ Từ trái nghĩa: 厌恶yànwù 好là từ đa âm tiết, có thể đọc là Hào hoặc Hǎo tùy văn cảnh. (v-động từ) (l...

Tìm kiếm

Lưu trữ

Lưu trữ tháng 11 2017 (2) tháng 10 2017 (6)

Nhãn

  • dạy tiếng Trung online
  • HƯỚNG DẪN THANH TOÁN
  • Lịch khai giảng
  • LIÊN HỆ
  • Trang chủ

Categories

  • dạy tiếng Trung online
  • HƯỚNG DẪN THANH TOÁN
  • Lịch khai giảng
  • LIÊN HỆ
  • Trang chủ
  • Ngữ pháp
  • Từ vựng chuyên ngành

Pages - Menu

  • Trang chủ
  • Trang chủ

Labels

  • dạy tiếng Trung online
  • HƯỚNG DẪN THANH TOÁN
  • Lịch khai giảng
  • LIÊN HỆ
  • Trang chủ

Blog Archive

  • ▼  2017 (8)
    • ▼  tháng 11 (2)
      • Phân biệt 愛好,喜歡,喜愛
      • Những cụm từ mang nghĩa tương đồng 黑/暗

Thứ Tư, 1 tháng 11, 2017

Phân biệt 愛好,喜歡,喜愛

tháng 11 01, 2017 dạy tiếng Trung online, Trang chủ No comments

1. Giải thích từ ngữ

  • 愛好﹝Àihào﹞ Từ trái nghĩa: 厌恶yànwù

好là từ đa âm tiết, có thể đọc là Hào hoặc Hǎo tùy văn cảnh.(v-động từ) (like) Ham thích, yêu thích. Có niềm đam mê sâu sắc với với sự vật, sự việc nào đó.

VD: 愛好游泳/愛好文學/愛好音樂/爺爺愛好集郵,收藏了不少郵票珍品。Àihào yóuyǒng/àihào wénxué/àihào yīnyuè/yéyé àihào jíyóu, shōu cáng le bù shǎo yóupiào zhēnpǐn.Thích bơi/thích văn học/ thích âm nhạc/ ông nội thích tem nên đã sưu tập rất nhiều vật phẩm tem quý giá.

(n-danh từ) (hobby) Sở thích đặc biệt

VD: 他最大的愛好是踢足球Tā zuìdà de àihào shì tī zúqiúSở thích lớn nhất của anh ấy là chơi đá bóng.

  • 喜愛Xǐ'ài Từ trái nghĩa: 厌恶yànwù

(v-động từ) (like) sản sinh tình cảm với người hoặc vật nào đó.

VD:喜愛書法/喜愛運動/喜愛藝術/喜愛小動物Xǐ'ài shūfǎ/xǐ'ài yùndòng/xǐ'ài yìshù/xǐ'ài xiǎodòngwùThích thư pháp/thích thể thao/thích nghệ thuật/thích con vật nhỏ bé.

  • 喜歡Xǐhuān Từ trái nghĩa: 厌恶yànwù/討厭Tǎoyàn

(v-động từ) (like) Thích

VD: 喜歡唱歌/喜歡跑步/喜歡安靜/我喜歡一個人去旅遊Xǐhuān chànggē/xǐhuān pǎobù/xǐhuān ānjìng/wǒ xǐhuān yīgèrén qù lǚyóuThích ca hát/thích chạy bộ/thích yên tĩnh/tôi thích đi du lịch một mình.

2. Phân tích ngữ pháp

- 愛好 Chỉ bản thân có niềm đam mê sâu đậm với một sự việc nào đó, mức độ cao hơn 喜歡, tân ngữ chỉ có thể là sự vật.- Tân ngữ của喜歡và 喜愛 vừa có thể là người, vừa có thể là sự vật.- Tân ngữ của 喜愛 phần lớn là danh từ, còn tân ngữ của 喜歡 còn có thể là động từ hoặc một câu,v.v. VD:老人喜歡我們常來看她Lǎorén xǐhuān wǒmen cháng lái kàn tā Người già thích chúng ta thường xuyên tới thăm họ.- 愛好còn có chức năng là một danh từ, 喜歡 và喜愛 chỉ làm động từ trong câu.

3. Luyện tập: Đặt câu với các từ愛好,喜歡,喜愛。

Bài đăng Cũ hơn Trang chủ

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

Đăng ký: Đăng Nhận xét (Atom)  
  • Tiếng Trung Jichi

    Địa chỉ: Số 21/108 Nguyễn Đức Cảnh, Cát Dài, Lê Chân, Hải Phòng Điện thoại liên hệ: +84936827683
  • TIN TỨC

  • THÔNG TIN CHUYỂN KHOẢN

    Tài khoản ngân hàng Vietcombank Tên tài khoản: BUI THI YEN SỐ TK: 0031000260236 PHÒNG GIAO DỊCH VIETCOMBANK LÊ CHÂN Tài khoản ngân hàng BIDV Tên TK: BUI THI YEN Số TK: 32110000860577 Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam, Chi nhánh Hải Phòng
Copyright © Học viện đào tạo phiên dịch tiếng Trung Quốc | Powered by Blogger Design by NewWpThemes | Blogger Theme by Lasantha - Free Blogger ThemesNewBloggerThemes.com

Từ khóa » Xi Huan Tiếng Trung