Phân Hiệu Đại Học Giao Thông Vận Tải Tại TP.HCM - Tuyển Sinh Số
Có thể bạn quan tâm
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Phân hiệu Đại học Giao thông vận tải tại TP.HCM
- Tên tiếng Anh: University of Transport and Communications Campus Ho Chi Minh (UTC2)
- Mã trường: GSA
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Tại chức - Văn bằng 2 - Liên thông - Liên kết Quốc tế
- Địa chỉ: 450-451 Lê Văn Việt, phường Tăng Nhơn Phú A, quận 9, TP. Hồ Chí Minh
- SĐT: (028).3896.6798 - (028).7300.1155
- Email: [email protected]
- Website: http://www.utc2.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/utc2hcmc/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2024 và học sinh đoạt giải quốc gia;
- Phương thức 2: Xét học bạ;
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội (ĐHBK Hà Nội);
- Phương thức 4: Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 trở lên;
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Trường sẽ thông báo chi tiết trên website của trường.
4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển
- Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
5. Học phí
* Theo quy định về học phí của Chính phủ, năm học 2022-2023 áp dụng cho chương trình đại trà
- Các ngành thuộc khối ngành III là 276.200 đồng /1 tín chỉ,
- Các ngành thuộc khối ngành V là 335.600 đồng /1 tín chỉ,
- Các ngành thuộc khối ngành VII là 276.200 đồng /1 tín chỉ.
* Chương trình tiên tiến, chất lượng cao
- Các ngành thuộc khối ngành III là 540.000 đồng /1 tín chỉ,
- Các ngành thuộc khối ngành V là 581.000 đồng /1 tín chỉ (Trung bình 1 năm sinh viên học 30 tín chỉ).
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu xét tuyển (Dự kiến) |
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00; A01; D01; C01 | 80 |
2 | Kế toán | 7340301 | A00; A01; D01; C01 | 70 |
3 | Tài chính ngân hàng | 7340201 | A00; A01; D01; C01 | 50 |
4 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00; A01; D01; C01 | 100 |
5 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00; A01; D01; C01 | 60 |
6 | Khai thác vận tải | 7840101 | A00; A01; D01; C01 | 60 |
7 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | A00; A01; D01; C01 | 100 |
8 | Quản lý xây dựng | 7580302 | A00; A01; D01; C01 | 50 |
9 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00; A01; D07 | 90 |
10 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | A00; A01; D01; D07 | 50 |
11 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 | A00; A01; D01; D07 | 50 |
12 | Kỹ thuật ô tô | 7520130 | A00; A01; D01; D07 | 90 |
13 | Kỹ thuật điện | 7520201 | A00; A01; D01; C01 | 50 |
14 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | A00; A01; D01; C01 | 80 |
15 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | A00; A01; D01; C01 | 80 |
16 | Kiến trúc | 7580101 | A00; A01; V00; V01 | 60 |
17 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00; A01; D01; D07 | 170 |
18 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00; A01; D01; D07 | 170 |
19 | Kinh doanh quốc tế (Dự kiến) | 7340120 | A00; A01; D01; C01 | 40 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của Phân hiệu Đại học Giao thông vận tải tại TP.HCM như sau:
STT | Ngành/Nhóm ngành | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | ||
1 | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) | 24,15 | 25,20 | 23,50 | 26,30 | 23,47 | 24.49 |
2 | Kỹ thuật điện | 22,55 | 21,00 | 21,35 | 23,78 | 22,15 | 24.06 |
3 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 21,95 | 20,00 | 21,10 | 22,83 | 22,00 | 24.35 |
4 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 23,45 | 22,50 | 23,05 | 25,43 | 23,25 | 24.87 |
5 | Công nghệ thông tin | 24,30 | 24,70 | 27,23 | 24,54 | 24.73 | |
6 | Kế toán | 23,45 | 23,00 | 22,65 | 25,17 | 22,94 | 23.95 |
7 | Kinh tế xây dựng | 22,65 | 22,00 | 17,55 | 24,63 | 21,00 | 22.75 |
8 | Kỹ thuật xây dựng | 21,15 | 21,10 | 17,15 | 23,37 | 19,55 | 21.25 |
9 | Quản trị kinh doanh | 24,10 | 24,50 | 22,70 | 26,05 | 23,09 | 23.56 |
10 | Khai thác vận tải | 24,85 | 25,00 | 24,25 | 26,85 | 23,84 | 25.33 |
11 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18,50 | 18,00 | 16,0 | 18,0 | 16,15 | 20.00 |
12 | Quản lý xây dựng | 21,40 | 22,00 | 20,30 | 23,80 | 20,10 | 22.15 |
13 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 25,55 | 27,00 | 25,10 | 27,98 | 24,83 | 25.86 |
14 | Kỹ thuật cơ điện tử | 23,25 | 21,50 | 21,80 | 24,10 | 22,90 | 24.45 |
15 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 22,80 | 21,00 | 20,75 | 22,98 | 21,50 | 23.81 |
16 | Kiến trúc | 20,60 | 19,00 | 17,50 | 21,75 | 21,25 | 22.05 |
17 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 20,45 | 21,00 | 21,15 | 23,18 | 21,70 | 22.85 |
18 | Tài chính - Ngân hàng | 20,10 | 26,67 | 23,10 | 24.07 | ||
19 | Kinh doanh quốc tế | 24.59 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Trường Đại học Giao thông Vận tải - Phân hiệu tại TP.HCM - UTC2
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Từ khóa » Trường đại Học Gtvt Tp Hcm Cơ Sở 2
-
Phân Hiệu Trường ĐH GTVT Tại TP. Hồ Chí Minh
-
Cơ Sở Vật Chất - Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải TP. HCM
-
Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải Thành Phố Hồ Chí Minh
-
Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Phân Hiệu Tại TP.HCM
-
Đại Học Giao Thông Vận Tải - Phân Hiệu Tại Thành Phố Hồ Chí Minh
-
Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Phân Hiệu Tại TP.HCM - UTC2
-
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI
-
Giới Thiệu Chung - TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI
-
Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ Sở Phía Nam) - GSA
-
Tin Tuyển Sinh Đại Học Giao Thông Vận Tải CS2 Năm 2022 - TrangEdu
-
UTH - Trường ĐH Giao Thông Vận Tải TP.HCM
-
Làm Sao để đến Đại Học Gtvt Tphcm (Cơ Sở 3) ở Quận 12 Bằng Xe ...
-
Đại Học Giao Thông Vận Tải Cơ Sở 2 (UTC2) Có Thật Sự Chất ...