Phân Hiệu Trường Đại Học Nội Vụ Hà Nội Tại Quảng Nam
Có thể bạn quan tâm
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Phân hiệu trường Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam
- Mã trường: DNV
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Tại chức
- Địa chỉ: 749 đường Trần Hưng Đạo, phường Điện Ngọc, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
- SĐT: 0235.6263230 - 0236.6571399
- Email: [email protected]
- Website: http://truongnoivu-csmt.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/TS.DHNV.PHANHIEUQUANGNAM/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Theo lịch của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (lớp 12).
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức năm 2023.
- Phương thức 4: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế.
- Phương thức 5: Xét tuyển thẳng.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường (trường công bố sau khi thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023).
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (lớp 12)
- Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18,00 điểm trở lên (không có môn nào dưới 5.0 điểm).
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức năm 2023
- Tổng điểm đạt từ 650 điểm trở lên (kết quả thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM) và 75 điểm (kết quả thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội).
- Phương thức 4: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
+ Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL iBT, TOEFL ITP) trong thời hạn 02 năm tính đến thời điểm nộp hồ sơ tương đương 5.0 IELTS trở lên và đã tốt nghiệp THPT từ năm 2021 đến năm 2023;
Đơn vị cấp chứng chỉ:
- TOEFL iBT, TOEFL ITP: Educational Testing Service (ETS);
- IELTS: British Council (BC); International Development Program (IDP).
+ Kết quả học tập năm lớp 12 từ 6.5 trở lên (kết quả học tập năm lớp 12 chỉ là điều kiện xét tuyển, không dùng để tính điểm trúng tuyển).
- Phương thức 5: Xét tuyển thẳng.
- Xem chi tiết TẠI ĐÂY
5. Học phí
- Mức học phí Phân hiệu trường Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam: 532.000 đồng/tín chỉ.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
Quản trị nhân lực | 7340404QN | A00; C00; C20; D01 | 40 |
Quản trị văn phòng | 7340406QN | A00; C00; C20; D01 | 40 |
Luật | 7380101QN | A00; C00; C20; D01 | 30 |
Chuyên ngành Thanh tra | 7380101-01QN | ||
Quản lý nhà nước | 7310205QN | C00; C20; D01; D15 | 50 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của Phân hiệu trường Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam như sau:
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | ||||
Thi THPT Quốc gia | Học bạ | Thi TN THPT | Học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | |
Quản trị nhân lực | 14 | 18 | A00: 14.0 D01: 14.0 C00: 14.0 C20: 15.0 | A00: 16,5 D01: 16,5 C00: 16,5 C20: 17,5 | A00, D01, C00: 15 C20: 16 | A00, D01, C00: 18 C20: 19 | A00, D01, C00: 15,0 C20: 16,0 | A00, D01, C00: 22,0 C20: 23,0 | A00, D01, C00: 15,00 C20: 16,00 |
Quản trị văn phòng | 14 (D01, D15) 15 9C00, C20) | 18 (D01, D15) 19 (C00, C20) | A00: 14.0 D01: 14.0 C00: 14.0 C20: 15.0 | A00: 16,5 D01: 16,5 C00: 16,5 C20: 17,5 | A00, D01, C00: 15 C20: 16 | A00, D01, C00: 17 C20: 18 | A00, D01, C00: 17,0 C20: 18,0 | A00, D01, C00: 18,0 C20: 19,0 | A00, D01, C00: 15,50 C20: 16,50 |
Luật | 14 (A00, A01, D01) 15 (C00) | 18 (A00, A01, D01) 19 (C00) | A00: 14.0 D01: 14.0 C00: 14.0 C20: 15.0 | A00: 16,5 D01: 16,5 C00: 16,5 C20: 17,5 | A00, D01, C00: 15 C20: 16 | A00, D01, C00: 18 C20: 19 | A00, D01, C00: 15,0 C20: 16,0 | A00, D01, C00: 22,0 C20: 23,0 | A00, D01, C00: 17,00 C20: 18,00 |
Quản lý nhà nước | 14 | 18 | D01: 14.0 D15: 14.0 C00: 14.0 C20: 15.0 | D01: 16,5 D15: 16,5 C00: 16,5 C20: 17,5 | D01, D15, C00: 15,5 C20: 16,5 | D01, D15, C00: 18 C20: 19 | D01, D15, C00: 18,0 C20: 19,0 | D01, D15, C00: 18,0 C20: 19,0 | D01, D15, C00: 15,00 C20: 16,00 |
Quản lý văn hóa | - | - | A00: 14.0 D01: 14.0 C00: 14.0 C20: 15.0 | A00: 16,5 D01: 16,5 C00: 16,5 C20: 17,5 | |||||
Lưu trữ học | D01: 14.0 C00: 14.0 C19: 15.0 C20: 15.0 | D01: 16,5 C00: 16,5 C19: 17,5 C20: 17,5 | D01, C00: 17,25 C19, C20: 18,25 | D01, C00: 18 C19, C20: 19 | |||||
Văn hóa học (Chuyên ngành Văn hóa Du lịch) | 14 | 18 | D01: 14.0 D15: 14.0 C00: 14.0 C20: 15.0 | D01, D15, C00: 18 C20: 19 | D01, D15, C00: 18 C20: 19 | ||||
Chuyên ngành Thanh tra | 14 (A00, A01, D01) 15 (C00) | 18 (A00, A01, D01) 19 (C00) |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Trang tuyển sinh Phân hiệu trường Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Từ khóa » đại Học Bộ Nội Vụ đà Nẵng
-
Trường Đại Học Nội Vụ Hà Nội - Phân Hiệu Tại Quảng Nam, Đà Nẵng
-
Phân Hiệu Quảng Nam
-
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỘI VỤ HÀ NỘI - PHÂN HIỆU QUẢNG NAM
-
Chỉ Tiêu Tuyển Sinh Vào ĐH Nội Vụ Cơ Sở Đà Nẵng - Zing
-
Phân Hiệu Trường Đại Học Nội Vụ Hà Nội Tại Tỉnh Quảng Nam
-
Đại Học Đà Nẵng
-
Trang Thông Tin điện Tử Sở Nội Vụ - UBND Thành Phố Đà Nẵng
-
Chương Trình đào Tạo - Trang Thông Tin điện Tử Sở Nội Vụ
-
Thông Tin Tuyển Sinh Phân Hiệu Trường Đại Học Nội Vụ Đà Nẵng
-
Đến Trường ĐH Nội Vụ Hà Nội Phân Hiệu Tại Quảng Nam – Đà Nẵng ...
-
Trường Đại Học Nội Vụ Hà Nội - Phân Hiệu Tại ... - MarvelVietnam
-
Top 14 đại Học Nội Vụ Cơ Sở đà Nẵng
-
ĐHXDMT-Phân Hiệu Đà Nẵng - .vn