Phân Hiệu Trường Đại Học Thủy Lợi - Thông Tin Tuyển Sinh

  • Trang chủ
  • Bản tin
  • ĐẠI HỌC
  • Cao đẳng
  • Trung cấp
  • THẠC SĨ
  • VLVH
  • Liên thông - Bằng 2
  • LỚP 10
  • ĐIỂM CHUẨN
  • Đề thi - Đáp án
  • Thi cử - Tuyển sinh
  • Đào tạo - Dạy nghề
  • Hướng nghiệp - Chọn nghề
  • Điểm nhận hồ sơ xét tuyển
  • Điểm chuẩn trúng tuyển
  • Xét tuyển NV bổ sung
  • Hỏi - Trả lời
  • Kinh nghiệm học & ôn thi
  • TP.Hà Nội
  • TP.HCM
  • Miền Bắc
  • Miền Trung
  • Miền Nam
  • Quân đội - Công an
  • TP. Hà Nội
  • TP.HCM
  • Miền Bắc
  • Miền Trung
  • Miền Nam
  • Đào tạo Sư phạm
  • TP. Hà Nội
  • TP. HCM
  • Miền Bắc
  • Miền Trung
  • Miền Nam
  • Khu vực Hà Nội
  • Khu vực TP.HCM
  • Khu vực phía Bắc
  • Khu vực phía Nam
  • Khu vực Hà Nội
  • Khu vực TP. HCM
  • Khu vực phía Bắc
  • Khu vực phía Nam
  • Đại học từ xa
  • LT - Khu vực Hà Nội
  • LT - Khu vực TP. HCM
  • LT - Khu vực phía Bắc
  • LT - Khu vực phía Nam
  • VB2 - Các trường phía Bắc
  • VB2 - Các trường phía Nam
  • Thành phố Hà Nội
  • Thành phố Hồ Chí Minh
  • Điểm chuẩn ĐH
  • Điểm chuẩn lớp 10 THPT
  • ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ ĐKXT
  • XÉT TUYỂN NV BỔ SUNG
  • Thủ tục - Hồ sơ tuyển sinh
  • Quy chế đào tạo-tuyển sinh
  • Chương trình đào tạo
  • Những điều cần biết
  • Hướng dẫn hồ sơ
  • Đại học
  • Cao đẳng & Trung cấp
  • Sơ cấp

ĐẠI HỌC » TP.HCM

Phân hiệu Trường Đại học Thủy lợi - THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2024 ******* PHÂN HIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI Mã trường: TLS Địa chỉ: Số 02 Trường Sa, phường 17, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh Phường An Thạnh – Huyện Thuận An – Tỉnh Bình Dương Điện thoại: 02835140608; Email: bandaotao@tlu.edu.vn Link đăng ký xét tuyển: http://dkxtdh.tlu.edu.vn Phân hiệu trường Đại học Thủy lợi thông báo dự kiến tuyển sinh trình độ đại học hệ chính quy năm 2024 như sau: 1. Các ngành tuyển sinh năm 2024
TT Ngành xét tuyển Tổ hợp xét tuyển
1 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00, A01, D01, D07
2 Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) A00, A01, D01, D07
3 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00, A01, D01, D07
4 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, D01, D07
5 Quản lý xây dựng A00, A01, D01, D07
6 Kỹ thuật tài nguyên nước (Quy hoạch, thiết kế và quản lý công trình thủy lợi) A00, A01, D01, D07
7 Kỹ thuật cấp thoát nước A00, A01, D01, D07
8 Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) A00, A01, D01, D07
9 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D07
10 Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu A00, A01, D01, D07
11 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07
12 Kế toán A00, A01, D01, D07
13 Logistics và quản lí chuỗi cung ứng A00, A01, D01, D07
14 Thương mại điện tử A00, A01, D01, D07
15 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D07, D08
2. Ghi chú mã tổ hợp xét tuyển:
Mã tổ hợp Danh sách môn Mã tổ hợp Danh sách môn
A00 Toán, vật lý, Hóa học D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh
A01 Toán. Vật lý, Tiếng Anh D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh
D01 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
3. Phương thức xét tuyển Phương thức 1: Xét tuyển thẳng Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng đã tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào trường theo ngành phù hợp với môn thi. Cụ thể như sau:
TT Tên môn thi HSG Tên ngành xét tuyển
1 Toán, vật lý, Tiếng Anh Tất cả các ngành
2 Hóa học Tất cả các ngành trừ ngành Ngôn ngữ Anh
3 Tin học Công nghệ thông tin, Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu
​Các môn thi học sinh giỏi được xét tuyển thằng vào các Ngành tương ứng ​Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học THPT (Xét tuyển dựa vào tổng điểm trung bình năm lớp 10, năm lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 các môn trong tổ hợp xét tuyển tương ứng). – Ngưỡng nhận hồ sơ (Ngưỡng đảm bảo chất lượng): Ngưỡng đảm bảo chất lượng của tất cả các ngành là ≥ 17.00 ​Trong trường hợp nhiều thí sinh đạt cùng ngưỡng điểm trúng tuyển thì thứ tự ưu tiên là môn Toán; các ngành Ngôn ngữ, môn ngoại ngữ được nhân đôi, điểm xét tuyển quy về thang điểm 30. – Cách tính Điểm xét tuyển (ĐXT): ĐXT= (điểm M1 + điểm M2 + điểm M3 + ĐƯT + Điểm cộng XT) Mi = (TBi_lớp 10 + TBi_lớp 11 + TBi_học kỳ 1 lớp 12)/3, trong đó: i=1÷3, là số môn trong tổ hợp xét tuyển; TBi: Điểm TB năm môn i; Mi: Điểm trung bình 3 năm môn i; ĐXT: Điểm xét tuyển; ĐƯT: Điểm ưu tiên. Riêng các ngành Ngôn ngữ: Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, điểm xét tuyển được tính như sau: ĐXT = (điểm M1 + điểm M2 + điểm Ngoại ngữ x 2) x3 + ĐƯT + Điểm cộng XT 4 Mi = (TBi_lớp 10 + TBi_lớp 11 + TBi_học kỳ 1 lớp 12)/3, trong đó: i=1÷3, là số môn trong tổ hợp xét tuyển; TBi: Điểm TB năm môn i; Mi: Điểm trung bình 3 năm môn i; ĐXT: Điểm xét tuyển; ĐƯT: Điểm ưu tiên. – Chính sách ưu tiên cộng điểm xét tuyển như sau: Thí sinh ĐKXT thuộc một trong các đối tượng sau được cộng điểm ưu tiên xét tuyển cho từng đối tượng với thí sinh đoạt giải kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, học sinh các trường chuyên hoặc có chứng chỉ ngoại ngữ…cụ thể dưới đây: a) Đối với thí sinh là học sinh đạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của ngành, học sinh các trường chuyên, học sinh giỏi ba năm học trung học phổ thông được cộng điểm vào điểm xét tuyển như sau:
TT Đối tượng Điểm cộng XT
1 Giải nhất cấp tỉnh 3.0
2 Giải nhì cấp tỉnh 2.5
3 Giải ba cấp tỉnh 2.0
4 Giải khuyến khích cấp tỉnh 0.5
5 Học sinh giỏi 3 năm học THPT 0.5
6 Là học sinh chuyên các môn trong tổ hợp xét tuyển 2.0
7 Là học sinh trường chuyên không thuộc lớp chuyên 1.0
b) Đối tượng xét tuyển là học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế còn hạn đến ngày xét tuyển được cộng điểm vào điểm xét tuyển như sau: Bảng quy đổi điểm từ chứng chỉ ngoại ngữ IELTS (Các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế khác được quy đổi điểm cộng XT tương đương thang chứng chỉ IELTS)
TT Điểm IELTS Điểm cộng XT
1 5.0 1.0
2 5.5 1.5
3 6.0 2.0
4 6.5 2.5
5 Từ 7.0 trở lên 3.0
​Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Thí sinh ĐKXT theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT. Đối với thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế được quy đổi điểm theo thành điểm thi môn tiếng Anh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT (nếu có nguyện vọng)
TT Điểm IELTS Điểm môn Tiếng Anh quy đổi tương đương
1 5.0 8
2 5.5 8.5
3 6.0 9
4 6.5 9.5
5 Từ 7.0 trở lên 10
​​Bảng quy đổi điểm từ chứng chỉ IELTS sang môn tiếng Anh ( Các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế khác được quy đổi tương đương thang chứng chỉ IELTS) 4. Chỉ tiêu tuyển sinh (dự kiến) Tổng chỉ tiêu của Phân hiệu trường Đại học Thủy lợi từ 700-800; 5. Danh sách tổ hợp xét tuyển tương ứng với từng phương thức, từng ngành
Xét tuyển dựa vào KQ thi TN THPT 2024 Xét tuyển kết quả hôc tập THPT (học bạ)
Mã tổ hợp Danh sách môn Mã tổ hợp Danh sách môn
A00 Toán. Vật lý, Hóa học A00HB Toán. Vật lý, Hóa học
A01 Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01HB Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D01 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01HB Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07HB Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08HB Toán, Sinh học, Tiếng Anh
Xét tuyển thẳng
Mã tổ hợp Danh sách môn
XTT Xét tuyển thẳng
6. Tổ chức tuyển sinh + Phương thức xét tuyển thẳng: Theo lịch và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT. + Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (05 kỳ, không tính học kỳ 2 năm lớp 12). Nhà trường chỉ áp dụng phương thức này trong đợt XÉT TUYỂN SỚM, cụ thể như sau: +) Thí sinh ĐKXT trực tuyến trên hệ thống tuyển sinh trực tuyến của Nhà trường (http://dkxtdh.tlu.edu.vn); +) Thời gian ĐKXT: (chi tiết sẽ thông báo sau); + Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo lịch và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT; 7. Chính sách ưu tiên: Nhà trường áp dụng chính sách ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy định tại thông tư 08/2022/TT-BGDDT của Bộ GD&ĐT. Thí sinh ĐKXT thuộc một trong các đối tượng được cộng điểm ưu tiên xét tuyển cho từng đối tượng theo các mức đối với thí sinh đoạt giải kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, học sinh các trường chuyên hoặc có chứng chỉ ngoại ngữ. 8. Thông tin liên lạc Phòng Truyền thông và Công tác sinh viên – Phân hiệu trường Đại học Thủy lợi, số 02 Trường Sa, Phường 17, Quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh; ĐT: 0916.769.708 LINK ĐĂNG KÝ: http://dkxtdh.tlu.edu.vn

Tin cùng chuyên mục

Các trường Đại học & Học viện khu vực TP. HCM Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TPHCM Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM Đại học Kinh tế TP.HCM Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM Trường Đại học Công nghệ TP.HCM Học viện Cán bộ Thanh phố Hồ Chí Minh Trường Đại học Ngoại thương - Cơ sở Tp.HCM Trường Đại học Hoa Sen Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM Trường Đại học Lao động Xã hội - Cơ sở 2 Tp.HCM Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
  • Tuyển sinh theo ngành học
  • Tìm hiểu ngành nghề
  • Danh mục ngành nghề
  • Chương trình Quốc tế
  • TRA ĐIỂM THI THPT 2024

Bản quyền 2008 - 2024 @ Thongtintuyensinh.vnHosting @ MinhTuan Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang

Từ khóa » Tls Là Trường Gì