Phân Khối – Wikipedia Tiếng Việt
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Khoản mục Wikidata
| Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này) |
| Phân khối | |
|---|---|
| Thông tin đơn vị | |
| Hệ thống đơn vị | Prefixed SI derived unit |
| Đơn vị của | Volume |
| Kí hiệu | cm³ hoặc ㎤ |
| Chuyển đổi đơn vị | |
| 1 cm³ trong ... | ... bằng ... |
| SI base units | 1,0×10−6 m3 |
| Imperial and U.S. customary | 0,06102374 in3 |
Một phân khối hay là xentimét khối, centimet khối (ký hiệu SI: cm³, ký hiệu khác: cc, ccm) tương ứng với thể tích một khối lập phương có số đo 1 cm x 1 cm x 1 cm. Nó dựa trên khối lượng của các đơn vị của hệ CGS, và là một đơn vị Hệ đo lường quốc tế chính thống.
Một xentimét khối tương ứng với một khối lượng 1/1.000.000 (1/1.000.000) của một mét khối, tương đương 1/1.000 (1/1.000) của một lít, hoặc một ml; do đó, 1 cm3 ≡ 1 ml. Khối lượng của một centimet khối nước ở 3,98 °C (nhiệt độ mà tại đó nó đạt mật độ tối đa của nó) nặng đúng 1 gam.
Cách viết tắt thông thường là cc và ccm không phải theo kiểu hệ đo lường quốc tế mà là cách viết thông tục ở một số hoàn cảnh. Nó là cách viết tắt cho "centimét khối". Ví dụ 'cc' thường được dùng để biểu thị thể tích động cơ của ô tô và xe máy "chiếc xe Mini Cooper có dung tích động cơ 1275 cc". Trong y tế, 'cc' cũng thường được dùng, ví dụ "mất 100 cc máu".
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Xentimét
- Lít
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Bài viết về chủ đề vật lý này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
- x
- t
- s
- Sơ khai vật lý
- Đơn vị dẫn xuất trong SI
- Đơn vị đo thể tích
- CGS
- Trang thiếu chú thích trong bài
- Tất cả bài viết sơ khai
Từ khóa » Khối Viết Tắt
-
Mét Khối – Wikipedia Tiếng Việt
-
Cách Gõ, Viết M² M³ Mét Vuông, Mét Khối Trong Word, Excel, Powerpoint
-
Cách Viết Mét Vuông (m²), Mét Khối (m³) Trên điện Thoại, Máy Tính
-
Xăng-ti-mét Khối được Viết Tắt Là:
-
Bảng Viết Tắt Của Các đơn Vị đo Lường Quốc Tế Chuẩn - Thuế & Kế Toán
-
Cách Viết Số Mũ, Mét Vuông, Mét Khối Trong Word
-
Mét Vuông M2, Mét Khối M3 Trong Tiếng Anh đọc Là Gì? - Thủ Thuật
-
Bảng Viết Tắt Các đơn Vị đo Quốc Tế Chuẩn - Thanh Bình HTC
-
Nguyên Tử Khối Là Gì? - Luật Hoàng Phi
-
Bảng Viết Tắt đơn Vị đo Quốc Tế đầy đủ Nhất
-
Mét Khối - Wikimedia Tiếng Việt
-
[Góc Giải đáp] 1 Mét Khối Bằng Bao Nhiêu Mét Vuông, Kg, Tấn, Ml?