Phân Loại Và Cách Dùng Đại Từ Sở Hữu Trong Tiếng Anh
Có thể bạn quan tâm
Nội dung chính
- 1. Khái niệm về đại từ sở hữu trong tiếng anh
- 2. Phân loại các đại từ sở hữu
- 3. Vị trí của đại từ sở hữu trong câu
- 4. Cách dùng đại từ sở hữu
- 5. So sánh phân biệt đại từ sở hữu và tính từ sở hữu
- 6. Bài tập về đại từ sở hữu
Đại từ sở hữu trong tiếng Anh để nói về sự sở hữu. Tương tự tiếng Việt, đại từ sở hữu có chức năng quan trọng giúp tránh lặp danh từ, cụm danh từ trong câu trước hoặc cả đoạn văn. Điều này giúp các câu gọn và tạo sự đồng nhất. Sau đây là những kiến thức quan trọng về đại từ sở hữu mà chúng ta nên ghi nhớ.
1. Khái niệm về đại từ sở hữu trong tiếng anh
Như cái tên của nó ,trong tiếng anh đại từ sở hữu là những đại từ chỉ sự sở hữu, được sử dụng thường xuyên nhằm tránh sự lặp từ ở những câu phía trước.
Ví dụ:
Her house is wide. Mine is narrow
Nhà của cô ấy rộng. Nhà của tôi hẹp.
NHẬP MÃ TACT20TR - GIẢM NGAY 20.000.000đ HỌC PHÍ CHO KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ Vui lòng nhập tên của bạn Số điện thoại của bạn không đúng Địa chỉ Email bạn nhập không đúng Đặt hẹn × Đăng ký thành côngĐăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất!
Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY.
Ở đây đại từ sở hữu được sử dụng với vai trò là 1 chủ ngữ của câu thứ hai. Nhằm thay thế cho danh từ ngôi nhà ở câu thứ nhất, tùy nhiên nhấn mạnh sự sở hữu là “của tôi” chứ không phải “của cô ấy” như ở câu thứ nhất.
2. Phân loại các đại từ sở hữu
Trong tiếng Anh gồm có 7 đại từ sở hữu được sử dụng tùy theo ngôi mà người nói sử dụng.
mine | của tôi | Ví dụ: Your car is not as expensive as mine. |
Ours | của chúng ta | Ví dụ: This land is ours |
Yours | của bạn | Ví dụ: I am yours. |
his | của anh ta | Ví dụ: How can he eat my bread not his? |
her | của cô ấy | Ví dụ: I can’t find my stapler so I use hers. |
theirs | của họ | Ví dụ: This house is not mine I borrow theirs |
its | của nó | Ví dụ: The team takes pride in its speaking abilities |
3. Vị trí của đại từ sở hữu trong câu
Với vai trò của một đại từ thì đại từ sở hữu cúng đứng ở các vị trí mà đại từ thông thường có thể đứng.. Đó là
- Chủ ngữ
Ví dụ : Her house is wide. Mine is narrow
- Vị ngữ
Ví dụ: I’m yours
- Tân ngữ
Ví dụ: I bought my bicycle yesterday. He bought his last month
- Đứng sau giới từ
Ví dụ: I could understand with her problem easily but I don’t know what to do with mine.
4. Cách dùng đại từ sở hữu
- Thay thế cho danh từ có chứa tính từ sở hữu
Ví dụ: Her shirt is blue, and mine is red..
Áo của cô ấy màu xanh và của tôi màu đỏ
- Câu sở hữu kép
Ví dụ: She is a good friend of mine
Cô ấy là một người bạn tốt của tôi
Tuy nhiên trường hợp danh từ + of + ĐTSH như trên là rất hiếm gặp trong giao tiếp. Hầu như chỉ sử dụng trong văn chương.
- Ngôi thứ 2, cuối thư với vai trò như một quy ước
Ví dụ: Để kết thúc một bức thư, ta thường viết:
Yours sincerely,
Yours faithfully,
5. So sánh phân biệt đại từ sở hữu và tính từ sở hữu
Giống nhau
Cùng dùng để chỉ sự sở hữu
Khác nhau
- Đại từ sở hữu: Bản thân nó đã mang nghĩa của một cụm danh từ Do đó KHÔNG đi thèm với bất kỳ danh từ nào khác
- Tính từ sở hữu: LUÔN đi cùng với danh từ, bổ nghĩa cho danh từ đó
6. Bài tập về đại từ sở hữu
Bài tập I. Replace the personal pronouns by possessive pronouns.
- This book is (you) ……yours…
- The ball is (I) . ……………
- The blue house is (we) . ……………
- The bag is (she) . ……………
- We met Peter and Marry last afternoon. This garden is (they) . ……………
- The hat is (he) . ……………
- The pictures are (she) . ……………
- In our garden is a bird. The nest is (it) . ……………
- This dog is (we) . ……………
- This was not my mistake. It was (you) . ……………
Choose the right answer
- Jimmy has already done her work , but I’m saving ……… until later
- hers b. her c. mine d. my
- She has broken ……… arm.
- hers b. her c. his
- His car needs to be fixed, but ……… is working.
- mine b. his c. our d. their
- (1)……… computer is a desktop, but (2)……… is a laptop.
(1)a. hers b. her c. mine d. my
(2)a. you b. your c. yours d. my
- We gave them (1)……… number, and they gave us (2)……… .
(1)a. ours b. mine c. our d. yours
(2)a. their b. theirs c. ours d. mine
Đáp án
Bài tập I
- Yours
- Mine
- Ours
- Her
- Theirs
- His
- Her
- Its
- Ours
- yours
Bài tập 2
- c
- b
- B
- (1) – b ,(2) – c
- (1) – c ,(2) – b
Có thể thấy kiến thức về đại từ sở hữu không nhiều và phức tạp như những đại từ khác trong tiếng Anh. Vì vậy, các bạn hãy cố gắng ghi nhớ các kiến thức và làm đúng các bài tập ngữ pháp về đại từ sở hữu nhé! Chúc các bạn thành công.
Từ khóa » đại Từ Sở Hữu Cách 5
-
Đại Từ Sở Hữu (Possessive Pronouns) - Tiếng Anh Mỗi Ngày
-
Cách Sử Dụng đại Từ Sở Hữu Trong Tiếng Anh Chi Tiết Nhất
-
Đại Từ Sở Hữu (possessive Pronoun): Cách Sử Dụng Và Bài Tập
-
Đại Từ Sở Hữu: Khái Niệm, Phân Loại Và Chi Tiết Cách Dùng Trong ...
-
Đại Từ Sở Hữu Trong Tiếng Anh - Phân Loại, Cách Dùng, Bài Tập ...
-
Tổng Hợp Về Đại Từ Sở Hữu Trong Tiếng Anh - Bài Tập - Thành Tây
-
Đại Từ Sở Hữu Trong Tiếng Anh (Possessive Pronouns) - IIE Việt Nam
-
100+ Bài Tập đại Từ Sở Hữu Tiếng Anh Hay Nhất (có đáp án) - Monkey
-
Sở Hữu Cách | Quy Tắc Và Cách Sử Dụng Chi Tiết Nhất - VerbaLearn
-
Quy Tắc Và Cách Dùng Sở Hữu Cách Trong Tiếng Anh - StudyTiengAnh
-
Đại Từ Sở Hữu Trong Tiếng Anh: Phân Loại Và Cách Dùng
-
Đại Từ Sở Hữu Trong Tiếng Anh - Tổng Hợp Kiến Thức - Wow English
-
Cách Sử Dụng đại Từ Sở Hữu Trong Tiếng Anh Chi Tiết Nhất