Phần Mở Rộng Tên Tập Tin – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tham khảo
  • 2 Xem thêm
  • 3 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Phần mở rộng tên tập tin hay phần mở rộng tên tệp hay phần mở rộng tên file (tiếng Anh: Filename extension) là một định danh được chỉ định bằng một hậu tố (suffix) của tên một tập tin máy tính. Phần mở rộng chỉ ra đặc tính của nội dung hoặc mục đích sử dụng tập tin. Phần mở rộng tên tập tin thường được phân cách từ tên tập tin với một dấu chấm (period), nhưng trong một số hệ thống nó được tách ra bởi các dấu trống (space) [1][2].

Một số hệ thống tập tin đặt phần mở rộng tên tập tin như là một đặc tính của hệ thống đó, và có thể hạn chế độ dài và định dạng của phần mở rộng [3], trong khi một số khác coi phần mở rộng tên tập tin là một phần của tên tập tin mà không có sự khác biệt đặc biệt.[4]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Microsoft Press. Computer Dictionary: The Comprehensive Standard for Business, School, Library, and Home. Xuất bản lần thứ 2. Redmond, WA, Hoa Kỳ: Microsoft Corp., 01/10/2003. ISBN 1-55615-597-2.
  2. ^ Evi Nemeth, Garth Snyder, Scott Seebass, và Trent R. Hein. UNIX System Administration Handbook. Xuất bản lần thứ 2. Indianapolis, IN, Hoa Kỳ: Prentice Hall PTR., 15/01/1995. ISBN 0-13-151051-7.
  3. ^ “javac – Java programming language compiler”. Sun Microsystems, Inc. 2004. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2017. Source code file names must have.java suffixes, class file names must have.class suffixes, and both source and class files must have root names that identify the class.
  4. ^ Pearson Software Consulting: File Extensions And Their Implications In VBA Coding.. Truy cập 01/04/2017.

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Hệ thống tập tin
  • Hệ quản lý tập tin
  • Siêu dữ liệu
  • Danh sách các định dạng tập tin
  • Danh sách các phần mở rộng tên tập tin
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Phần mở rộng tên tập tin.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Commandname Extensions Considered Harmful
  • Data Formats Phần mở rộng tên tập tin trên DMOZ
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Phần_mở_rộng_tên_tập_tin&oldid=71461699” Thể loại:
  • Tập tin
  • Định dạng tập tin
  • Dữ liệu máy tính
  • Hệ thống tập tin
  • Hệ thống tập tin máy tính
Thể loại ẩn:
  • Trang sử dụng liên kết tự động ISBN
  • Bài viết chứa liên kết DMOZ
  • Tất cả bài viết sơ khai
  • Sơ khai

Từ khóa » File Có Phần Mở Rộng Là Gì