Phân Tích Bảng Mã ASCII Là Gì? Tổng Hợp Mã Ascii đầy đủ, Chi Tiết
Có thể bạn quan tâm
Contents
- 1 Trong lập trình, bảng mã ASCII là điều không quá xa lạ với các lập trình viên bởi chúng là hệ thống ngôn ngữ giúp con người chúng ta trao đổi thông tin với máy tính. Tuy vậy, đối với những người bắt đầu học lập trình, ASCII còn là một kiến thức mới mẻ. Vậy nếu bạn đang còn thắc mắc về ASCII và các ký tự trong bảng mã ASCII thì hãy theo dõi bài viết dưới đây nhé!
- 1.1 I. Bảng mã ASCII là gì?
- 1.2 II. Tổng hợp bảng mã ASCII 256 ký tự
Trong lập trình, bảng mã ASCII là điều không quá xa lạ với các lập trình viên bởi chúng là hệ thống ngôn ngữ giúp con người chúng ta trao đổi thông tin với máy tính. Tuy vậy, đối với những người bắt đầu học lập trình, ASCII còn là một kiến thức mới mẻ. Vậy nếu bạn đang còn thắc mắc về ASCII và các ký tự trong bảng mã ASCII thì hãy theo dõi bài viết dưới đây nhé!
Bảng mã ASCII là gì?
I. Bảng mã ASCII là gì?
ASCII (American Standard Code for Information Interchange – Chuẩn mã trao đổi thông tin Hoa Kỳ), là hệ thống ngôn ngữ gồm bộ ký tự và bộ mã ký tự được hình thành dựa trên chữ bảng chữ cái Latinh. ASCII thường được dùng để hiển thị văn bản trong máy tính và các thiết bị công nghệ thông tin khác, là phương tiện để trao đổi và giao tiếp thông tin giữa con người và máy tính.
ASCII – American Standard Code for Information Interchange
Bảng mã ASCII hiện nay có tổng cộng 256 ký tự gồm 128 ký tự của bảng mã ASCII chuẩn và 128 ký tự của bảng mã ASCII mở rộng. Trước đây, bảng mã ASCII chuẩn chỉ có 128 ký tự (hệ thập phân từ 0 đến 127) được biểu diễn ở dạng nhị phân với 7 ký tự (7 bits).
Về sau, khi công nghệ thông tin phát triển, máy tính dần trở nên phổ biến hơn trên thế giới. Cùng với đó là sự phát triển của ngôn ngữ làm xuất hiện thêm nhiều ký tự dẫn đến việc ra đời bảng mã ASCII mở rộng nhằm đáp ứng sự đa dạng trong ngôn ngữ. Bảng mã ASCII mở rộng gồm 128 ký tự (hệ thập phân từ 128 đến 255) được biểu diễn ở dạng nhị phân với 8 ký tự (8 bits).
Bảng mã ASCII hiện nay có tổng cộng 256
II. Tổng hợp bảng mã ASCII 256 ký tự
Lưu ý:
- Bạn không thể in ra màn hình các ký tự từ 0 đến 32 theo hệ thập phân, những ký tự đó chỉ in trong môi trường DOS, còn một vài ký tự đặc biệt sẽ được thực hiện theo lệnh của bạn. Chẳng hạn như: ký tự 7 – BEL nghĩa là tiếng kêu (bạn sẽ nghe thấy tiếng bip), ký tự 10 – LF nghĩa là xuống dòng, ký tự 32 là dấu cách (khoảng trống)…
- Bảng mã ASCII mở rộng từ lúc được công bố đã sinh ra thêm nhiều biến thể khác nhau. Tuy nhiên, vì Internet sử dụng chuẩn ký tự là ISO 8859-1 và hệ điều hành được dùng phổ biến nhất hiện nay là Windows cũng sử dụng chuẩn tương tự nên bảng mã ASCII mở rộng theo chuẩn ISO-8859-1 được xác định là bảng chuẩn.
1. Bảng ký tự điều khiển ASCII
Hệ thập phân (DEC) | Hệ nhị phân (BIN) | Hệ thập lục phân (HEX) | HTML | Tên/ Ý nghĩa |
0 | 0000000 | 0 | � | Ký tự rỗng |
1 | 0000001 | 1 |  | Bắt đầu Header |
2 | 0000010 | 2 |  | Bắt đầu văn bản |
3 | 0000011 | 3 |  | Kết thúc văn bản |
4 | 0000100 | 4 |  | Kết thúc truyền |
5 | 0000101 | 5 |  | Truy vấn |
6 | 0000110 | 6 |  | Sự công nhận |
7 | 0000111 | 7 |  | Tiếng kêu |
8 | 0001000 | 8 |  | Xoá ngược |
9 | 0001001 | 9 | 	 | Thẻ ngang |
10 | 0001010 | 0A | | Dòng mới |
11 | 0001011 | 0B |  | Thẻ dọc |
12 | 0001100 | 0C |  | Cấp giấy |
13 | 0001101 | 0D | | Chuyển dòng/ Xuống dòng |
14 | 0001110 | 0E |  | Ngoài mã |
15 | 0001111 | 0F |  | Mã hóa/Trong mã |
16 | 0010000 | 10 |  | Thoát liên kết dữ liệu |
17 | 0010001 | 11 |  | Điều khiển thiết bị 1 |
18 | 0010010 | 12 |  | Điều khiển thiết bị 2 |
19 | 0010011 | 13 |  | Điều khiển thiết bị 3 |
20 | 0010100 | 14 |  | Điều khiển thiết bị 4 |
21 | 0010101 | 15 |  | Thông báo có lỗi bên gửi |
22 | 0010110 | 16 |  | Thông báo đã đồng bộ |
23 | 0010111 | 17 |  | Kết thúc truyền tin |
24 | 0011000 | 18 |  | Hủy |
25 | 0011001 | 19 |  | End of Medium |
26 | 0011010 | 1A |  | Thay thế |
27 | 0011011 | 1B |  | Thoát |
28 | 0011100 | 1C |  | Phân tách tập tin |
29 | 0011101 | 1D |  | Phân tách nhóm |
30 | 0011110 | 1E |  | Phân tách bản ghi |
31 | 0011111 | 1F |  | Phân tách đơn vị |
127 | 1111111 | 7F |  | Xóa |
2. Bảng ký tự ASCII in được
Hệ thập phân (DEC) | Hệ nhị phân (BIN) | Hệ thập lục phân (HEX) | HTML | Đồ họa (Hiển thị ra được) |
32 | 0100000 | 20 |   | Khoảng trống (Space) |
33 | 0100001 | 21 | ! | ! |
34 | 0100010 | 22 | " | “ |
35 | 0100011 | 23 | # | # |
36 | 0100100 | 24 | $ | $ |
37 | 0100101 | 25 | % | % |
38 | 0100110 | 26 | & | & |
39 | 0100111 | 27 | ' | “ |
40 | 0101000 | 28 | ( | ( |
41 | 0101001 | 29 | ) | ) |
42 | 0101010 | 2A | * | * |
43 | 0101011 | 2B | + | + |
44 | 0101100 | 2C | , | , |
45 | 0101101 | 2D | - | – |
46 | 0101110 | 2E | . | . |
47 | 0101111 | 2F | / | / |
48 | 0110000 | 30 | 0 | 0 |
49 | 0110001 | 31 | 1 | 1 |
50 | 0110010 | 32 | 2 | 2 |
51 | 0110011 | 33 | 3 | 3 |
52 | 0110100 | 34 | 4 | 4 |
53 | 0110101 | 35 | 5 | 5 |
54 | 0110110 | 36 | 6 | 6 |
55 | 0110111 | 37 | 7 | 7 |
56 | 0111000 | 38 | 8 | 8 |
57 | 0111001 | 39 | 9 | 9 |
58 | 0111010 | 3A | : | : |
59 | 0111011 | 3B | ; | ; |
60 | 0111100 | 3C | < | < |
61 | 0111101 | 3D | = | = |
62 | 0111110 | 3E | > | > |
63 | 0111111 | 3F | ? | ? |
64 | 1000000 | 40 | @ | @ |
65 | 1000001 | 41 | A | A |
66 | 1000010 | 42 | B | B |
67 | 1000011 | 43 | C | C |
68 | 1000100 | 44 | D | D |
69 | 1000101 | 45 | E | E |
70 | 1000110 | 46 | F | F |
71 | 1000111 | 47 | G | G |
72 | 1001000 | 48 | H | H |
73 | 1001001 | 49 | I | I |
74 | 1001010 | 4A | J | J |
75 | 1001011 | 4B | K | K |
76 | 1001100 | 4C | L | L |
77 | 1001101 | 4D | M | M |
78 | 1001110 | 4E | N | N |
79 | 1001111 | 4F | O | O |
80 | 1010000 | 50 | P | P |
81 | 1010001 | 51 | Q | Q |
82 | 1010010 | 52 | R | R |
83 | 1010011 | 53 | S | S |
84 | 1010100 | 54 | T | T |
85 | 1010101 | 55 | U | U |
86 | 1010110 | 56 | V | V |
87 | 1010111 | 57 | W | W |
88 | 1011000 | 58 | X | X |
89 | 1011001 | 59 | Y | Y |
90 | 1011010 | 5A | Z | Z |
91 | 1011011 | 5B | [ | [ |
92 | 1011100 | 5C | \ | |
93 | 1011101 | 5D | ] | ] |
94 | 1011110 | 5E | ^ | ^ |
95 | 1011111 | 5F | _ | _ |
96 | 1100000 | 60 | ` | ` |
97 | 1100001 | 61 | a | a |
98 | 1100010 | 62 | b | b |
99 | 1100011 | 63 | c | c |
100 | 1100100 | 64 | d | d |
101 | 1100101 | 65 | e | e |
102 | 1100110 | 66 | f | f |
103 | 1100111 | 67 | g | g |
104 | 1101000 | 68 | h | h |
105 | 1101001 | 69 | i | i |
106 | 1101010 | 6A | j | j |
107 | 1101011 | 6B | k | k |
108 | 1101100 | 6C | l | l |
109 | 1101101 | 6D | m | m |
110 | 1101110 | 6E | n | n |
111 | 1101111 | 6F | o | o |
112 | 1110000 | 70 | p | p |
113 | 1110001 | 71 | q | q |
114 | 1110010 | 72 | r | r |
115 | 1110011 | 73 | s | s |
116 | 1110100 | 74 | t | t |
117 | 1110101 | 75 | u | u |
118 | 1110110 | 76 | v | v |
119 | 1110111 | 77 | w | w |
120 | 1111000 | 78 | x | x |
121 | 1111001 | 79 | y | y |
122 | 1111010 | 7A | z | z |
123 | 1111011 | 7B | { | |
125 | 1111101 | 7D | } | |
126 | 1111110 | 7E | ~ | ~ |
3. Bảng mã ASCII mở rộng
Hệ thập phân (DEC) | Hệ nhị phân (BIN) | Hệ thập lục phân (HEX) | HTML | Ký tự |
128 | 10000000 | 0x80 | € | € |
129 | 10000001 | 0x81 |  | |
130 | 10000010 | 0x82 | ‚ | ‚ |
131 | 10000011 | 0x83 | ƒ | ƒ |
132 | 10000100 | 0x84 | „ | „ |
133 | 10000101 | 0x85 | … | … |
134 | 10000110 | 0x86 | † | † |
135 | 10000111 | 0x87 | ‡ | ‡ |
136 | 10001000 | 0x88 | ˆ | ˆ |
137 | 10001001 | 0x89 | ‰ | ‰ |
138 | 10001010 | 0x8A | Š | Š |
139 | 10001011 | 0x8B | ‹ | ‹ |
140 | 10001100 | 0x8C | Œ | Œ |
141 | 10001101 | 0x8D |  | |
142 | 10001110 | 0x8E | Ž | Ä |
143 | 10001111 | 0x8F |  | |
144 | 10010000 | 0x90 |  | |
145 | 10010001 | 0x91 | ‘ | ‘ |
146 | 10010010 | 0x92 | ’ | ’ |
147 | 10010011 | 0x93 | “ | “ |
148 | 10010100 | 0x94 | ” | ” |
149 | 10010101 | 0x95 | • | • |
150 | 10010110 | 0x96 | – | – |
151 | 10010111 | 0x97 | — | — |
152 | 10011000 | 0x98 | ˜ | ˜ |
153 | 10011001 | 0x99 | ™ | ™ |
154 | 10011010 | 0x9A | š | š |
155 | 10011011 | 0x9B | › | › |
156 | 10011100 | 0x9C | œ | œ |
157 | 10011101 | 0x9D |  | |
158 | 10011110 | 0x9E | ž | ž |
159 | 10011111 | 0x9F | Ÿ | Ÿ |
160 | 10100000 | 0xA0 |   | |
161 | 10100001 | 0xA1 | ¡ | ¡ |
162 | 10100010 | 0xA2 | ¢ | ¢ |
163 | 10100011 | 0xA3 | £ | £ |
164 | 10100100 | 0xA4 | ¤ | ¤ |
165 | 10100101 | 0xA5 | ¥ | ¥ |
166 | 10100110 | 0xA6 | ¦ | ¦ |
167 | 10100111 | 0xA7 | § | § |
168 | 10101000 | 0xA8 | ¨ | ¨ |
169 | 10101001 | 0xA9 | © | © |
170 | 10101010 | 0xAA | ª | ª |
171 | 10101011 | 0xAB | « | « |
172 | 10101100 | 0xAC | ¬ | ¬ |
173 | 10101101 | 0xAD | ­ | |
174 | 10101110 | 0xAE | ® | ® |
175 | 10101111 | 0xAF | ¯ | ¯ |
176 | 10110000 | 0xB0 | ° | ° |
177 | 10110001 | 0xB1 | ± | ± |
178 | 10110010 | 0xB2 | ² | ² |
179 | 10110011 | 0xB3 | ³ | ³ |
180 | 10110100 | 0xB4 | ´ | ´ |
181 | 10110101 | 0xB5 | µ | µ |
182 | 10110110 | 0xB6 | ¶ | ¶ |
183 | 10110111 | 0xB7 | · | · |
184 | 10111000 | 0xB8 | ¸ | ¸ |
185 | 10111001 | 0xB9 | ¹ | ¹ |
186 | 10111010 | 0xBA | º | º |
187 | 10111011 | 0xBB | » | » |
188 | 10111100 | 0xBC | ¼ | ¼ |
189 | 10111101 | 0xBD | ½ | ½ |
190 | 10111110 | 0xBE | ¾ | ¾ |
191 | 10111111 | 0xBF | ¿ | ¿ |
192 | 11000000 | 0xC0 | À | À |
193 | 11000001 | 0xC1 | Á | Á |
194 | 11000010 | 0xC2 | Â | Â |
195 | 11000011 | 0xC3 | Ã | Ã |
196 | 11000100 | 0xC4 | Ä | Ä |
197 | 11000101 | 0xC5 | Å | Å |
198 | 11000110 | 0xC6 | Æ | Æ |
199 | 11000111 | 0xC7 | Ç | Ç |
200 | 11001000 | 0xC8 | È | È |
201 | 11001001 | 0xC9 | É | É |
202 | 11001010 | 0xCA | Ê | Ê |
203 | 11001011 | 0xCB | Ë | Ë |
204 | 11001100 | 0xCC | Ì | Ì |
205 | 11001101 | 0xCD | Í | Í |
206 | 11001110 | 0xCE | Î | Î |
207 | 11001111 | 0xCF | Ï | Ï |
208 | 11010000 | 0xD0 | Ð | Ð |
209 | 11010001 | 0xD1 | Ñ | Ñ |
210 | 11010010 | 0xD2 | Ò | Ò |
211 | 11010011 | 0xD3 | Ó | Ó |
212 | 11010100 | 0xD4 | Ô | Ô |
213 | 11010101 | 0xD5 | Õ | Õ |
214 | 11010110 | 0xD6 | Ö | Ö |
215 | 11010111 | 0xD7 | × | × |
216 | 11011000 | 0xD8 | Ø | Ø |
217 | 11011001 | 0xD9 | Ù | Ù |
218 | 11011010 | 0xDA | Ú | Ú |
219 | 11011011 | 0xDB | Û | Û |
220 | 11011100 | 0xDC | Ü | Ü |
221 | 11011101 | 0xDD | Ý | Ý |
222 | 11011110 | 0xDE | Þ | Þ |
223 | 11011111 | 0xDF | ß | ß |
224 | 11100000 | 0xE0 | à | à |
225 | 11100001 | 0xE1 | á | á |
226 | 11100010 | 0xE2 | â | â |
227 | 11100011 | 0xE3 | ã | ã |
228 | 11100100 | 0xE4 | ä | ä |
229 | 11100101 | 0xE5 | å | å |
230 | 11100110 | 0xE6 | æ | æ |
231 | 11100111 | 0xE7 | ç | ç |
232 | 11101000 | 0xE8 | è | è |
233 | 11101001 | 0xE9 | é | é |
234 | 11101010 | 0xEA | ê | ê |
235 | 11101011 | 0xEB | ë | ë |
236 | 11101100 | 0xEC | ì | ì |
237 | 11101101 | 0xED | í | í |
238 | 11101110 | 0xEE | î | î |
239 | 11101111 | 0xEF | ï | ï |
240 | 11110000 | 0xF0 | ð | ð |
241 | 11110001 | 0xF1 | ñ | ñ |
242 | 11110010 | 0xF2 | ò | ò |
243 | 11110011 | 0xF3 | ó | ó |
244 | 11110100 | 0xF4 | ô | ô |
245 | 11110101 | 0xF5 | õ | õ |
246 | 11110110 | 0xF6 | ö | ö |
247 | 11110111 | 0xF7 | ÷ | ÷ |
248 | 11111000 | 0xF8 | ø | ø |
249 | 11111001 | 0xF9 | ù | ù |
250 | 11111010 | 0xFA | ú | ú |
251 | 11111011 | 0xFB | û | û |
252 | 11111100 | 0xFC | ü | ü |
253 | 11111101 | 0xFD | ý | ý |
254 | 11111110 | 0xFE | þ | þ |
255 | 11111111 | 0xFF | ÿ | ÿ |
Bài viết trên đã giới thiệu đến bạn về ASCII và tổng hợp các ký tự trong bảng mã ASCII. Hãy chia sẻ bài viết đến bạn bè và để lại bình luận bên dưới để được giải đáp nếu có bất kỳ thắc mắc nào nhé. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết.
Nguồn: ASCII – Wikipedia
Từ khóa » Bộ Mã Ascii Là Gì
-
Bảng Mã Ascii Là Gì? Tổng Hợp Mã Ascii Chi Tiết
-
Bảng Mã ASCII Là Gì? Tổng Quan Về Bảng Mã ASCII - Totolink
-
ASCII – Wikipedia Tiếng Việt
-
Bảng Mã ASCII Là Gì? Mã ASCII được Sử Dụng Như Thế Nào?
-
Bảng Mã ASCII Là Gì? Những Thông Tin Cần Thiết Về Bộ Mã Này
-
ASCII Là Gì? Giới Thiệu Tổng Quan Về ASCII
-
Bảng Mã ASCII Là Gì? Tất Tần Tật Về Bảng Mã Bảng Mã ASCII
-
Mã ASCII Là Gì Bảng Mã ASCII Chuẩn Và đầy đủ - Thủ Thuật Phần Mềm
-
Mã ASCII Là Gì? Bảng Mã ASCII 256 Kí Tự Chuẩn Và đầy đủ Nhất
-
Bảng Mã ASCII Là Gì? Tổng Quan Và Lịch Sử Phát ... - Chia Sẻ Kĩ Năng
-
Bảng Mã ASCII Chuẩn Các Hệ Nhị Phân - Thập Phân
-
Bảng Mã Ascii Là Gì ? Những Thông Tin Cần Thiết Về Bộ Mã Này
-
Mã ASCII Là Gì? Bảng Mã ASCII - Tìm đáp án, Giải Bài Tập, để Học Tốt
-
Bảng Mã ASCII Là Gì? Bảng Mã ASCII Chuẩn Như Thế Nào?
-
Bảng Mã ASCII Có Bao Nhiêu Ký Tự Chính Xác Nhất - Toploigiai
-
Bảng Mã Ascii Là Gì - M & Tôi
-
Bảng Mã ASCII Là Gì? Các Lưu ý Khi Sử Dụng Mã ASCII - Legoland