Phân Tích Mô Hình 6C Trong Hoạt động Tín Dụng - TaiLieu.VN
Có thể bạn quan tâm
ạ ộ ụ Phân tích mô hình 6C trong ho t đ ng tín d ng
ủ ế ươ ề ệ ề ng ti n thanh toán ch y u, n n
ế
ế ố ộ ả ầ ỗ
không ph i lúc nào cũng t ồ ủ ồ ề ứ ự đáp ng đ ư ử ụ ượ ạ ể ỗ ồ ờ hàng hóa, ti n là ph ấ càng phát tri n bao nhiêu thì t c đ quay vòng c a đ ng ti n càng nhanh b y nhiêu. ề ố ủ c nhu c u v v n c a ừ i cùng th i đi m. T
ề ế t, trong n n kinh t ể ủ ể ữ ệ ư Nh chúng ta đã bi kinh t ế ả B n thân m i ch th kinh t ủ ể mình, và cũng có nh ng ch th có đ ng v n nhàn r i ch a s d ng t ụ đó hình thành quan h tín d ng.
ụ ộ ượ ượ ệ ể
ị ướ i hình th c ự ng giá tr (d ơ ở ả
ầ ứ Khái ni m: ệ ờ ạ ng t m th i m t l Tín d ng là quan h chuy n nh ề ệ ả ủ ể ử ụ ậ ừ ủ ể ở ữ ệ ch th s h u sang ch th s d ng trên c s ph i có s hoàn tr và hi n v t) t ti n t ơ ượ ị ớ ộ ượ ng giá tr l n h n l m t l ị ng giá tr ban đ u.
ấ ườ ề ả
ụ ượ ộ ườ ớ ố ề ử ụ c quy n s d ng l ả ỏ i đi vay nó là kho ng chi phí mà anh ta ph i b ra i cho vay, ng v n mà anh ta không s h u. Xét v góc đ ng
ượ ừ ệ ụ ậ c t
ả ề ở ữ vi c trì hoãn chi tiêu. ả ụ ụ ế ề ấ ạ ầ t
ự ế ẩ ố ộ ả ấ V b n ch t tín d ng, v i ng B n ch t: ượ ể đ có đ ợ ứ l i t c tín d ng là thu nh p mà anh ta có đ ẩ Bên c nh đó, tín d ng còn là công c thúc đ y quá trình tái s n xu t và góp ph n đi u ti ệ ụ ậ ề , t p trung v n và th c hi n các chính sách xã h i. n n kinh t vĩ mô, thúc đ y quá trình tích t
ấ
ệ ố ớ ư
ồ ố ừ ơ ể ư ạ ơ
ế ố ố ố ộ
ố ế ị ườ th tr i ch y u c a ngân hàng trong n n kinh t ụ ế ố ầ ờ ề ủ ạ ộ ứ ự ệ ộ
ề ạ ộ ộ ạ ế
ố ắ ủ ườ ể ấ ấ
ự ườ ế ố ủ ố ơ Ắ ụ ề ắ
ể ạ ộ ụ ạ ụ ộ ổ ứ ọ ch c đóng vai trò quan tr ng nh t trong Trong đó, ngân hàng là m t t Tín d ng Ngân hàng: ế ề ướ ặ ụ ổ ứ đang phát tri n nh VN. NH là ch c tín d ng, đ c bi c có n n kinh t t đ i v i các n các t ế ế ơ ể ủ ơ ố ừ ố n i th a v n đ n n i thi u v n gi ng nh m ch máu c a c n i luân chuy n ngu n v n t ạ ộ ể ủ ự ể th vì y u t đ u tiên giúp cho s phát tri n c a m t qu c gia. Ho t đ ng tín v n là y u t ư ộ ụ ủ ế ủ ng nh ng d ng là m t ho t đ ng sinh l ụ ể ơ ấ cũng là n i ch a đ ng nhi u r i ro nh t. Khi th c hi n m t ho t đ ng tín d ng c th , ngân ấ ế ố ủ hàng luôn c g ng phân tích các y u t i vay sao cho đ an toàn là cao nh t, h n ch c a ng ả ắ ầ ố i đi vay, CBTD c n ph i n m rõ c a ng th p nh t các r i ro.. đ phân tích t t các y u t ể ở ạ ộ quy t c 6C đ ho t đ ng tín d ng tr nên t t h n. Hãy cùng nhóm 3 tìm hi u v QUY T C 6C trong ho t đ ng tín d ng các b n nhé.
ậ Mô hình 6C bao g m: ồ Character, Capacity, Cashflow, Collateral, Conditions, Control V y chúng là gì?
ệ ứ ư ứ ườ ả ạ cách ng i đi vay, đó là ý th c, trách nhi m hoàn tr l ả i kho n
ườ ấ : Character là t i đi vay.
ả ầ
ả ợ ố ớ ề ị ừ ủ ầ ậ ớ
ử ề nhi u ạ ừ ủ ặ ồ ơ NH khác, ho c các c quan thông tin đ i
ạ ộ ư ạ ự ề
ừ ụ ệ ợ
ủ ợ ụ ủ ấ ớ ợ ớ
đó, NH xem xét tính h p pháp, nghiêm túc và rõ ràng ệ ế ủ ế ả ợ ủ và k ho ch tr n c a khách hàng.. Th nh t ủ vay c a ng ụ ố ớ Đ i v i tiêu chí này, CBTD c n ph i làm rõ m c đích xin vay c a KH là gì, xem xét v l ch s đi vay và tr n đ i v i khách hàng cũ; còn khách hàng m i thì c n thu th p thông tin t ừ ngu n khác nh Trung tâm phòng ng a r i ro, t ể ệ ự chúng… bên c nh đó, Character còn th hi n s phân tích, d báo v ho t đ ng kinh doanh ủ m c đích có c a ch doanh nghi p. t ụ ả phù h p v i chính sách tín d ng c a ngân hàng hay không, có phù h p v i nhi m v s n xu t ạ kinh doanh c a khách hàng hay không N u khách hàng
ể ệ ự ủ ự ự ả ấ ư ố ượ cách vay v n đ c xác
th hi n s trung th c và cho th y tính kh thi c a d án thì t l pậ .
ự ườ ủ ả ể i đi vay: là kh năng c a công ty : Capacity: năng l c ng có th thanh toán các
Th haiứ ả kho n vay hay không
ủ ừ ậ ố ị ườ ự ả i vay ph i có năng l c
ộ ự ự ậ Capacity tùy thu c vào quy đ nh lu t pháp c a t ng qu c gia. Ng ự pháp lu t dân s và năng l c hành vi dân s .
ồ ơ ứ ự ố
ơ ấ ở ữ ạ ộ ủ ờ ệ ế ả quá trình ho t đ ng c a doanh nghi p đ n th i đi m hi n t
ệ ủ ở ệ ạ i, c c u s h u, ch s ấ ể ườ ạ ộ ủ ấ ả ẩ ữ • Nh ng h s pháp lý ch ng minh năng l c pháp lý c a doanh nghi p vay v n ủ • Mô t ữ h u, tính ch t ho t đ ng, s n ph m, khách hàng chính, ng i cung c p chính c a DN
ủ ư ụ ủ ự ả ộ ố Cán b tín d ng ph i ch c ch n là khách hàng có đ năng l c vay v n và đ t cách
ắ ế ợ ắ ồ ệ ố
pháp lý trong vi c ký k t h p đ ng vay v n. ậ ủ ườ ầ ư ồ ề ủ i đi vay: là ngu n ti n c a các nhân khi đ u t vào
Th baứ : Cashflow: Thu nh p c a ng công ty
(cid:0) ả ủ ườ c ngu n tr n c a ng
ư ồ i vay nh lu ng ti n t ặ ả ừ ả ợ ủ bán thanh lý tài s n, ho c ti n t ượ ị ồ ề ừ ậ thu nh p, ti n t
ề ừ ố ủ ệ
ỷ ố ề ừ CBTD c a NH ph i xác đ nh đ phát hành doanh thu bán hàng hay t ứ ch ng khoán, sau đó phân tích tình hình tài chính c a doanh nghi p vay v n thông qua các t s tài chính.
ệ ạ ự ế i và d ki n.
ả ư ộ
ợ ả ả
ơ ấ ạ ồ
ả
• Cashflow hi n t • Tính thanh kho n c a tài s n l u đ ng. ả ủ • Vòng quay n ph i thu, ph i tr và t n kho. ồ ả • C c u ngu n v n, tình tr ng vay n . ợ ố • Ki m soát chi phí. ể • Các t ả ỷ ệ ề l • Kh năng và ch t l ả
v kh năng tr lãi. ả ấ ượ ng qu n lý. ề ả ể ệ ậ ấ ả ạ ộ
ả ủ ộ
ị ả ả ố ộ ủ ề ố ớ ầ ọ ứ ể ạ
ả
ố ủ ứ ả ả ả ng
ẫ ượ ả ủ ả ợ ả ừ ề ả hình th c đ m b o ti n v n c a ngân hàng n u l c đ m b o t ế ượ ồ các ngu n thanh
ả
ữ ờ ả ấ ả i th i, m t giá c a tài s n.
=> Th hi n thu nh p, kh năng đi u hành ho t đ ng s n xu t kinh doanh và . Đây là n i dung quan tr ng đ i v i m t yêu hoàn tr kho n vay c a khách hàng ả ằ ầ c u xin vay v n nh m xác đ nh kh năng t o đ ti n đ đáp ng yêu c u hoàn tr kho n vay cho ngân hàng. ả Th tứ ư: Collateral: Tài s n đ m b o: ề ủ ti n c a khách hàng không đ tr n thì ngân hàng v n đ toán khác. • Khách hàng có nh ng tài s n gì. ủ ị ỗ • Kh năng b l ả ị • Giá tr tài s n.
ả t c a tài s n.
ệ ủ ố ế ả ạ
ả
i khác. ầ ế ấ ố ớ ả ố
ứ ộ • M c đ chuyên bi ị ầ ạ ế ấ ủ • Tình tr ng đã b c m c , th ch p c a tài s n, các h n ch khác. ạ ể • Tình tr ng b o hi m. ườ ể ả ượ c dùng đ b o lãnh cho ng • Đã đ ị ế ủ ệ • V th c a Ngân hàng đ i v i vi c đòi c m c , th ch p đ i v i tài s n. ầ ng lai. • Nhu c u vay v n trong t
ố ớ ươ ể ệ ồ
ể ả ợ ộ ấ ả ả ả ả
ố ề ố ớ ủ ố ườ ố ớ ườ
ng h p khách hàng vay không có ồ ả i vay đ i v i ngân hàng trong tr ả ợ ứ ư ộ ự ợ ả ệ ử ể ả
Đây là đi u ki n đ ngân hàng c p tín d ng và là ngu n thu th hai đ tr n cho ngân ụ hàng đ i v i các kho n vay. Tài s n đ m b o gi ng nh m t s ràng bu c trách ệ nhi m c a ng ả kh năng hoàn tr n vay thông qua vi c s lý tài s n đ m b o đ ngân hàng thu h i n vayợ
ứ ệ ườ ng Th năm: ề Conditions: đi u ki n môi tr
ị ạ ệ ạ ủ ệ ầ ị i c a khách hàng trong ngành công nghi p và th ph n d ự
ạ ộ ủ ạ ủ ả ố ị • Đ a v c nh tranh hi n t ki n.ế ớ ế • K t qu ho t đ ng c a khách hàng so v i các đ i th c nh tranh khác trong ngành.
ủ ả ạ ẩ
• Tình hình c nh tranh c a s n ph m. ả ạ ủ ữ ỳ ổ ề
ị ườ ị ườ ự ộ ng lao đ ng trong ngành hay trong khu v c th tr ng mà
ạ ạ ộ ổ ớ ứ ộ • M c đ nh y c m c a khách hàng đ i v i chu k kinh doanh và nh ng thay đ i v công ngh .ệ ệ ề • Đi u ki n/tình tr ng th tr khách hàng đang ho t đ ng.
ưở ố ớ ả ố ế ủ ớ
Ả • nh h ươ T ủ ạ ng c a l m phát đ i v i b ng cân đ i k toán và v i CF c a khách hàng.• ủ ng lai c a ngành.
ế ố ệ ộ ườ ưở chính tr , pháp lý, xã h i, công ngh , môi tr ả ng nh h ạ ế ng đ n ho t
ề ủ ị • Các y u t ộ đ ng kinh doanh, ngành ngh c a khách hàng.
ả ắ ụ ộ ầ ể ế Cán b tín d ng ph i n m rõ xu h
ủ ng ti n tri n g n đây c a khách hàng cũng nh ủ ộ
ế ữ ườ ườ ự ạ ả ng đ n kho n vay. Thông th ư ể ả ng có th nh ạ ủ ng c nh tranh và s nh y c m c a ho t
ả ấ ủ ườ ẽ ả ướ ạ ộ ng môi tr ơ ở
ưở ậ Đánh giá nh ng nh h ổ ủ ng do s thay đ i c a lu t pháp, quy : Control: ki m soát:
ữ ả ứ ự ầ ủ ể ả ạ ộ ế ế ủ c a ngành mà khách hàng đang ho t đ ng, nh ng tác đ ng c a môi tr ạ ưở h ộ đ ng s n xu t c a khách hàng s là c s đánh giá. Th sáuứ ch ho t đ ng đ n kh năng khách hàng đáp ng các nhu c u c a khách hàng .
ậ ế ệ ụ ế ả ị ượ c xem
• Các lu t, qui đ nh, qui ch hi n hành liên quan đ n kho n tín d ng đang đ xét.
ủ ồ ơ ấ ờ ụ ụ ệ ể ph c v cho công vi c ki m soát.
• Đ h s gi y t ồ ơ ấ ờ ả ầ ủ ả ượ ả ở i ngân ph i có đ y đ và ph i đ c ký b i các bên.
• H s gi y t ứ ộ cho vay, gi ợ ủ ủ ế ả ị ố ớ • M c đ phù h p c a kho n vay đ i v i qui ch , qui đ nh c a Ngân hàng.
ườ ề ả ủ ẩ ng c a ngành, v s n ph m,
ế ố ể ả ế ế ủ • Ý ki n c a các chuyên gia kinh t ưở ề v các y u t khác có th nh h ậ ề ế ỹ , k thu t v môi tr ả ng đ n kho n vay.
ổ ủ ậ
ậ ạ ộ ư ự ế ấ ầ ớ
ữ ả ứ ẩ ủ ế ủ Ngân hàng t p trung vào nh ng v n đ nh s thay đ i c a lu t pháp có liên quan và ề ng x u đ n khách hàng hay không, nhu c u tín c các tiêu chu n c a ngân hàng hay không.
ấ ưở quy ch ho t đ ng m i có nh h ượ ụ d ng c a khách hàng có đáp ng đ ố ế ố ệ ủ M i quan h c a các y u t
ề ầ trong mô hình 6C ề ệ ế ố ượ ệ c chia làm 2 nhóm: nhóm đi u ki n c n và nhóm đi u ki n trong mô hình 6C đ
ư ề ệ ầ Các y u t đ .ủ Nhóm đi u ki n c n: là khách hàng cũng nh ph
ẩ ượ ứ ượ cách ng
ườ ề ệ ậ ề i đi vay (Capacity); thu nh p ng ươ ng án vay đã đ c ngân hàng cho vay ệ ườ ề ư c các đi u ki n v : t i vay (Character); ườ i đi vay (Cash Flow); đi u ki n môi
ườ ị th m đ nh và đánh giá là đáp ng đ ự năng l c ng tr ng (Conditions).
ấ ả ế ề ủ ồ ự ể
ườ ố ớ Nhóm đi u ki n đ g m tài s n th ch p món vay (Collateral) và s ki m soát đ i v i ng
ệ ề ệ
ệ ổ ề ệ ế ể ể
ồ ấ ả ể ủ ả ả ồ ợ
ộ ề ụ ề ả ẩ ị
ệ i đi vay (Control). ủ ệ ề ầ Các đi u ki n c n là đi u ki n tiên quy t đ xét duy t món vay. Nhóm đi u ki n đ là các ả ả ướ ề đi u ki n b sung, đ m b o quá trình ki m soát tr c, trong và sau khi cho vay, là b o đ m ả ợ ả ằ b ng tài s n đ thu h i n vay khi có r i ro b t kh kháng mà không còn ngu n tr n . ắ ộ ạ ủ ư ự ậ ch quan, n i t
ươ ủ ấ
ệ ủ ầ ị
ng các r i ro t ề ươ ể ệ ẩ ẩ ổ ị ng án vay, th m đ nh và ki m soát đ
ồ ể ả ợ ả ợ ề
ị ấ ủ ụ ể ệ ể ầ
ề ả ề ệ ả ả ổ
ườ ề ẩ ị Khi th m đ nh xem xét cho vay, v nguyên t c, các cán b tín d ng đ u ph i th m đ nh, đánh ự ế ố ủ ầ giá đ y đ các y u t i c a khách hàng nh : năng l c pháp lu t, năng l c ả ệ ố ả ờ hành vi, ph i, các h s đòn ng án s n xu t kinh doanh, tình hình tài chính, hi u qu sinh l ừ ị ườ ư ự ườ ẩ ng đ u vào ra b y, tài chính, đánh giá tính n đ nh cũng nh d l th tr ự ủ ị ượ ủ c a ph c dòng ti n, th m đ nh tính hi n th c c a ằ ồ ngu n tr n , dòng ti n thu h i đ tr n … Khi xác đ nh và yên tâm r ng khách hàng vay đáp ệ ứ ng đ các đi u ki n c n trên thì đã có th xem xét c p tín d ng. Còn bi n pháp ki m soát, tài s n đ m b o là đi u ki n b sung. ế ướ n
c ta hi n nay, môi tr ệ ế ộ ế ự ủ ể
ạ ư ủ ế ề ủ ấ ậ
ệ ầ ấ ế ề ậ ị ệ Tuy nhiên trong tình hình kinh t ng pháp lý v ch đ k toán, ki m toán tài chính đang trong quá trình hoàn thi n, vì th tính minh b ch, trung th c c a báo cáo tài chính, các thông tin c a khách hàng cung c p nhi u khi ch a đ tin c y theo đúng qui ch cho vay. Do v y các đi u ki n c n r t khó xác đ nh đúng.
ả ể ế ệ ố ả ấ ạ ề
ả i chuy n sang nhóm đi u ki n c n đ ướ
ụ ng ng là 17%, 15%, 8%, 0% thì đ
ủ ế ơ
ừ ệ vi c tuân th t ẩ ụ ở ẳ ạ ố ị
ế ấ ả ắ ấ ạ ệ ể ệ ầ ệ ừ ầ ạ c phân lo i 4 nhóm đ u năm 2012 sau khi Ngân hàng Nhà n ươ ươ ứ ưở ng tín d ng t ng nhiên ề ừ các NHTM nhóm 3, 4 v các NHTM nhóm 1, 2. ủ ỷ ệ ả ề l i đa do Tr s chính (TSC) qui đ nh, ch ng h n nh : th m đ nh v trí, tính ch i TSBĐ
ề ử ụ ế ị ề ả ả ấ ề Trong b i c nh hi n nay đi u ki n tài s n th ch p l ặ ả b o đ m an toàn. Đ c bi t t ỷ ệ ớ tăng tr Ngân hàng v i các t l ể ự ị ầ ẽ ầ s d n d n có s d ch chuy n khách hàng t ư ậ Và nh v y, h n lúc nào h t NHCV càng ph i đ cao vai trò c a TSBĐ t ị ị ư ị xác đ nh cho vay t ặ ừ ố ả ủ thanh kho n c a quy n s d ng đ t và tài s n g n li n trên đ t, h n ch ho c t là hàng hóa, máy móc thi t b khó qu n lý, thanh kho n th p.
ế ố kém quan tr ng nh t là y u t
ọ ể ỉ ầ ợ ườ
ướ ặ ơ ấ ề ạ ả ng h p, khách hàng có th vay ti n t ế ớ t v i ngân hàng; ho c khách hàng là 1 c quan nhà n ộ ố ả . Vì trong m t s ả ế ố Collateral – TS đ m b o ả ầ i NH mà không c n đ m b o. Mà ch c n uy tín, do c
ự ả ả ừ
ủ chính ph . ọ ế ố ự
đóng vai trò quan tr ng nh t là y u t ậ ủ
ố ớ ự ế ể ả ợ ượ ươ ố ể ẽ ỹ ữ ế ố Capacity – Năng l c tài chính then ch t đ khách hàng có th tr n đ , NVTD s xem xét k ch C này và ph (Hay dòng ti n, ề c hay ng án,
ụ ố Trong 6C, y u t tr khách hàng đã là khách hàng thân thi có s đ m b o t ấ Y u t ế ố thu nh p c a khách hàng). Đây là y u t ả không đ i v i 1 kho n vay. Trong th c t m c đích vay v n.
Từ khóa » Nguyên Tắc 6c Trong Bán Hàng
-
6C - CÔNG THỨC BÁN HÀNG CHUYÊN NGHIỆP - .vn
-
“Bỏ Túi” Công Thức 6C – Nghệ Thuật Bán Hàng Chuyên Nghiệp - KiotViet
-
NGHỆ THUẬT BÁN HÀNG CÔNG THỨC 6C - Unica
-
Công Thức 6C - Nâng Tầm đội Ngũ Bán Hàng Cho Doanh Nghiệp
-
[Useful] Quy Tắc Cơ Bản 6C Trong Tín Dụng | U&Bank
-
Kinh Doanh Hiệu Quả Nhờ Công Thức Bán Hàng 6C - Sapo
-
6C - 6 Yếu Tố Cơ Bản Trong Quan Hệ Công Chúng - Youcannow
-
Quy Tắc Cơ Bản 6C Trong Tín Dụng - GiangBLOG
-
Quy Tắc 6c Trong Tín Dụng Bao Gồm .Tín Dụng Ngân Hàng - Tài Liệu Text
-
Xây Dựng Văn Hóa Làm Việc Linh Hoạt Đầy Chất Lượng Với ...
-
Kỹ Năng Bán Hàng B2B Chuyên Nghiệp - HRD Academy
-
Kinh Doanh Hiệu Quả Nhờ Công Thức Bán Hàng 6C
-
Quy Tắc Cơ Bản 6C Trong Tín Dụng | PDF - Scribd