Phân Tử Khối Của Hợp Chất MgO Là - Hoc24

HOC24

Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Đóng Đăng nhập Đăng ký

Lớp học

  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1

Môn học

  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Đạo đức
  • Tự nhiên và xã hội
  • Khoa học
  • Lịch sử và Địa lý
  • Tiếng việt
  • Khoa học tự nhiên
  • Hoạt động trải nghiệm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật

Chủ đề / Chương

Bài học

HOC24

Khách Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng

Khối lớp

  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1
Hãy tham gia nhóm Học sinh Hoc24OLM Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài Chọn lớp: Tất cả Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Chọn môn: Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Âm nhạc Mỹ thuật Gửi câu hỏi ẩn danh Tạo câu hỏi Hủy

Câu hỏi

Hủy Xác nhận phù hợp manlay
  • manlay
26 tháng 10 2021 lúc 10:17

phân tử khối của hợp chất MgO là 

Lớp 8 Hóa học 1 0 Khách Gửi Hủy hnamyuh hnamyuh 26 tháng 10 2021 lúc 11:29

PTK của Magie = 24 đvC

PTK của Oxi = 16 đvC

Suy ra, PTK của MgO = 1Mg + 1O = 24.1 + 16.1 = 40(đvC)

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Các câu hỏi tương tự Chuột Hà Nội
  • Chuột Hà Nội
18 tháng 1 2022 lúc 17:29 Câu 15: Trong 24 gam MgO có bao nhiêu phân tử MgO?A. 2,6.1023 phân tử.B. 3,6.1023 phân tử.C. 3,0.1023 phân tử.D. 4,2.1023 phân tử.Câu 16: Phần trăm theo khối lượng của đồng trong hợp chất CuSO4 là bao nhiêu trong các giá trị sau?A. 60% B. 57,14% C. 40% D. 64%.Câu 17: Cho 3,25 gam Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4, thu được muối ZnSO4 và khí hiđro. Thể tích khí thu được ở đktc làA. 2,24 lít. B. 1,12 lít. C. 22,4 lít. D. 2,36 lít.Câu 18: Photpho (P) cháy trong không khí theo phản ứng: P + O2...Đọc tiếp

Câu 15: Trong 24 gam MgO có bao nhiêu phân tử MgO?

A. 2,6.1023 phân tử.

B. 3,6.1023 phân tử.

C. 3,0.1023 phân tử.

D. 4,2.1023 phân tử.

Câu 16: Phần trăm theo khối lượng của đồng trong hợp chất CuSO4 là bao nhiêu trong các giá trị sau?

A. 60% B. 57,14% C. 40% D. 64%.

Câu 17: Cho 3,25 gam Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4, thu được muối ZnSO4 và khí hiđro. Thể tích khí thu được ở đktc là

A. 2,24 lít. B. 1,12 lít. C. 22,4 lít. D. 2,36 lít.

Câu 18: Photpho (P) cháy trong không khí theo phản ứng: P + O2 4 P2O5 . Số mol oxi cần dùng để đốt cháy hết 1,5 mol photpho là:

A. 0,75. B. 7,5. C. 1,5. D. 1,875.

Câu 19: Cho dA/B= 1,5 có nghĩa là:

A. Khối lượng mol của khí A lớn hơn khối lượng mol của khí B là 1,5 lần.

B. Khối lượng mol của khí B lớn hơn khối lượng mol của khí A là 1,5 lần.

giúp mình trước ngày 19 nhé , mình xin cảm ơn các bạn rất nhiều.

 

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 4 0 Chuột Hà Nội
  • Chuột Hà Nội
18 tháng 1 2022 lúc 13:35 Câu 15: Trong 24 gam MgO có bao nhiêu phân tử MgO?A. 2,6.1023 phân tử.B. 3,6.1023 phân tử.C. 3,0.1023 phân tử.D. 4,2.1023 phân tử.Câu 16: Phần trăm theo khối lượng của đồng trong hợp chất CuSO4 là bao nhiêu trong các giá trị sau?A. 60% B. 57,14% C. 40% D. 64%.Câu 17: Cho 3,25 gam Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4, thu được muối ZnSO4 và khí hiđro. Thể tích khí thu được ở đktc làA. 2,24 lít. B. 1,12 lít. C. 22,4 lít. D. 2,36 lít.Câu 18: Photpho (P) cháy trong không khí theo phản ứng: P + O2...Đọc tiếp

Câu 15: Trong 24 gam MgO có bao nhiêu phân tử MgO?

A. 2,6.1023 phân tử.

B. 3,6.1023 phân tử.

C. 3,0.1023 phân tử.

D. 4,2.1023 phân tử.

Câu 16: Phần trăm theo khối lượng của đồng trong hợp chất CuSO4 là bao nhiêu trong các giá trị sau?

A. 60% B. 57,14% C. 40% D. 64%.

Câu 17: Cho 3,25 gam Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4, thu được muối ZnSO4 và khí hiđro. Thể tích khí thu được ở đktc là

A. 2,24 lít. B. 1,12 lít. C. 22,4 lít. D. 2,36 lít.

Câu 18: Photpho (P) cháy trong không khí theo phản ứng: P + O2 4 P2O5 . Số mol oxi cần dùng để đốt cháy hết 1,5 mol photpho là:

A. 0,75. B. 7,5. C. 1,5. D. 1,875.

Câu 19: Cho dA/B= 1,5 có nghĩa là:

A. Khối lượng mol của khí A lớn hơn khối lượng mol của khí B là 1,5 lần.

B. Khối lượng mol của khí B lớn hơn khối lượng mol của khí A là 1,5 lần.

C. Khối lượng của khí A lớn hơn khối lượng của khí B là 1,5 lần.

D. Số mol của khí A lớn hơn số mol của khí B là 1,5 lần.

Câu 20: Hợp chất (Y) có 80% Cu và 20% O, tỉ khối của Y đối với khí hiđro là 40. Công thức đúng của (Y) là

A. Cu2O B. CuO C. Cu2O2 D. CuO2.

Câu 21: Phải lấy bao nhiêu gam sắt để có số nguyên tử nhiều gấp 2 lần số nguyên tử có trong 8 gam lưu huỳnh? A. 14. B. 28. C. 16. D. 56. Câu 22: Khí nào sau đây nặng hơn không khí?

A. CH4. B. H2. C. CO2. D. N2.

Câu 23: Khối lượng của 4,48 l khí Cl2 (đktc) là

A. 7,1 g.

B. 14,2 g.

C. 28,4 g.

D. 318,08 g.

Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng sau: Cu + H2SO4 CuSO4 + SO2 + H2O . Hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng lần lượt là:

A. 1: 2: 1: 1: 1.

B. 2: 1: 2: 1: 1

C. 1: 2: 1: 1: 2.

D. 1: 3: 1: 2: 2.

 

Câu 26: Đem nung hết 31,8 gam hỗn hợp X (CaCO3, MgCO3) thu được 15,4 g khí CO2 và m gam hỗn hợp 2 oxit (CaO, MgO). Giá trị của m là:

A. 2,064 B. 16,4 C. 47,2 D. 489,72

Câu 27: Cho sơ đồ phản ứng: x FeS2 + y O2 4 z Fe2O3 + t SO2 . Tỉ lệ x: y bằng

A. 4:11. B. 11:4. C. 1: 2. D. 1 : 3.

Câu 28: Cho phản ứng: Fe2O3 + CO 4 Fe + CO2 . Để thu được 140 gam Fe thì thể tích khí CO (đktc) cần dùng là

A. 168 lít. B. 56 lít. C. 18,67 lít. D. 112 lít.

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 0 0 Đoàn Trương Hữu Lộc
  • Đoàn Trương Hữu Lộc
24 tháng 10 2021 lúc 7:48

Câu 7: Một hợp chất B có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X và 1 nguyên tử oxi. Phân tử khối của hợp chất B nặng hơn phân tử khối của khí hiđro là 31 lần.

a. Tính phân tử khối của hợp chất B?

b. Tính nguyên tử khối của X?

c. Xác định tên và KHHH của nguyên tố X.

d. Tính khối lượng bằng gam của nguyên tố X?

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 2 0 Phạm Hồng Ngọc
  • Phạm Hồng Ngọc
29 tháng 1 2022 lúc 19:19

Hợp chất X có phân tử khối bằng 62 đvC. Trong phân tử của hợp chất nguyên tố oxi chiếm 25% theo khối lượng còn lại là nguyên tố Na. Số nguyên tử của nguyên tố O và Na trong phân tử hợp chất là bao nhiêu?

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 3 2 vuive
  • vuive
22 tháng 11 2021 lúc 14:17

a.   Hợp chất MxSOy có phân tử khối là 126.Xác định công thức của hợp chất biết rằng tổng số nguyên tử trong phân tử MxSOy bằng6.

b.  Khí cười là hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố là N và O. Xác định công thức của khí cười, biết rằng phân tử khối của hợp chất bằng44. anh em giúp mình

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 0 0 vuive
  • vuive
22 tháng 11 2021 lúc 14:39

a.      Hợp chất MxSOy có phân tử khối là 126.Xác định công thức của hợp chất biết rằng tổng số nguyên tử trong phân tử MxSOy bằng6.

b.     Khí cười là hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố là N và O. Xác định công thức của khí cười, biết rằng phân tử khối của hợp chất bằng44. ai giúp vs

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 0 0 Hỏi Ko
  • Hỏi Ko
24 tháng 2 2022 lúc 21:14

Một hợp chất có phân tử khối là 62 đvC. Trong phân tử của hợp chất nguyên tố oxi chiếm 25,8% theo khối lượng, còn lại là Natri. Số nguyên tử oxi và natri có trong phân tử là bao nhiêu

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 3 0 Phan Tùng Chi
  • Phan Tùng Chi
6 tháng 9 2021 lúc 17:32

Câu 6 (1 điểm):  Hợp chất A có phân tử gồm 2 nguyên tử X và 3 nguyên tử Y. Tỉ lệ khối lượng của X và Y là 7 : 3. Phân tử khối của hợp chất là 160. Hỏi

(a) Tính nguyên tử khối của X, Y và cho biết X,Y là nguyên tố nào?

(b) Viết CTHH của hợp chất A?

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 0 Huytd
  • Huytd
1 tháng 12 2021 lúc 10:27

Câu 12. Một hợp chất A có phân tử gồm 1 nguyên tử X và 3 nguyên tử Y. Tỷ lệ khối lượng X, Y là mx:my = 2: 3. Phân tử khối của hợp chất A là 80 đvC. Xác định công thức hóa học của hợp chất A

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 0

Khoá học trên OLM (olm.vn)

  • Toán lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Toán lớp 8 (Cánh Diều)
  • Toán lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Ngữ văn lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Ngữ văn lớp 8 (Cánh Diều)
  • Ngữ văn lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Tiếng Anh lớp 8 (i-Learn Smart World)
  • Tiếng Anh lớp 8 (Global Success)
  • Khoa học tự nhiên lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Khoa học tự nhiên lớp 8 (Cánh diều)
  • Khoa học tự nhiên lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Lịch sử và địa lý lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Lịch sử và địa lý lớp 8 (Cánh diều)
  • Lịch sử và địa lý lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Giáo dục công dân lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Giáo dục công dân lớp 8 (Cánh diều)
  • Giáo dục công dân lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Công nghệ lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Khoá học trên OLM (olm.vn)

  • Toán lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Toán lớp 8 (Cánh Diều)
  • Toán lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Ngữ văn lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Ngữ văn lớp 8 (Cánh Diều)
  • Ngữ văn lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Tiếng Anh lớp 8 (i-Learn Smart World)
  • Tiếng Anh lớp 8 (Global Success)
  • Khoa học tự nhiên lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Khoa học tự nhiên lớp 8 (Cánh diều)
  • Khoa học tự nhiên lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Lịch sử và địa lý lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Lịch sử và địa lý lớp 8 (Cánh diều)
  • Lịch sử và địa lý lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Giáo dục công dân lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Giáo dục công dân lớp 8 (Cánh diều)
  • Giáo dục công dân lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Công nghệ lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Từ khóa » Nguyên Tử Khối Mgo