Phân Tử Khối Là Gì ? Bảng Nguyên Tử Khối Hóa Cách Tính Phân ...

Phân tử khối là khối lượng của một phân tử tính bằng đơn vị cacbon ( cho biết sự nặng nhẹ tương đối giữa các phân tử). Phân tử khối bằng tổng nguyên tử khối của các nguyên tử tạo thành phân tử.

Cách tính phân tử khối (PTK)

Dựa vào KHHH, xác định được nguyên tử khối (NTK)Nhân NTK với số nguyên tử của nguyên tố đóCộng với tích của số nguyên tử và nguyên tử khối của nguyên tố thứ hai.Tương tự cho KHHH của nguyên tố tiếp theo….chi tiết:- Một phân tử được tạo thành từ x nguyên tử A và y nguyên tử B thì PTK = a . x + b . y (với a, b là nguyên tử khối của A và B).- Một phân tử được tạo thành từ x nguyen tử A, y nguyên tử B và z nguyên tử C thì PTK = a . x+ b . y+ c . z ( với a, b, c lần lượt là NTK của A, B và C)

Xem thêm:15minutes4me là gì

Phân Tử Khối Là Gì? Bảng Nguyên Tử Khối Hóa
Bảng Nguyên Tử Khối Hóa

Bạn đang xem: Phân tử khối là gì

Với PTK của phân tử hợp chất tạo thành từ 3 nguyên tố, ta cũng tính tương tự như cách trên.Chẳng hạn với hợp chất $A_x(BC_z)_y$, để tính PTK có 2 cách làm:* Cách 1: $A_x(BC_z)_y$= a . x + (b + c . z).y(với a, b,c là NTK của A, B, C)* Cách 2: $A_x(BC_z)_y$= a . x + b . y + c . z . yVí dụ:a. Tính PTK của kali sunfat gồm (2K, 1S, 4O)PTK = 39 . 2 + 32 + 4 . 16 = 174b. Tính PTK củaAl2(SO4)3Al2(SO4)3= 27 . 2 + (32 + 16.4).3 = 342c. Tính PTK củaCa(HCO3)2Ca(HCO3)2= 40 + (1 + 12 + 16.3).2 = 162

Clip Hướng Dẫn Cách Tính Phân Tử Khối

Bài tập vận dụng

Bài 1

Tính phân tử khối của các phân tử sau:a. Khí Clo (2Cl)b. Ozon O3c. Nước (2H; 1O)d. Nước vôi trong (1Ca, 2O, 2H)e. Magie photphat (3 Mg, 2P, 8O)a. Phân tử clo được tạo thành từ 2 nguyên tử clo nên PTK sẽ bằng 2.35,5 = 71b. Phân tử ozon gồm 3 nguyên tử oxi nên PTK sẽ bằng 3.16 = 48 c. Nước gồm 2 nguyên tử H và 1 nguyên tử O nên PTK bằng 2.1 + 1.16 = 18 d. Nước vôi trong gồm 1Ca, 2O, 2H nên PTK sẽ bằng 1.40 + 2.16 + 2.1 = 74 e. Magie photphat gồm 3Mg, 2P, 😯 nên PTK sẽ bằng 3.24 + 2.31 + 8.16 = 262Bài 2:

Tính PTK các chất có CTHH sau:a.O2 b. CO2 c.P2O5d.Cl2 e.Fe3O4 f.HNO3g.Al(OH)3 h.H2SO4 i.Na3PO4j.Ca3(PO4)2 k.Fe2(SO4)3 l.Al2(SO4)3m.Mg(NO3)2 n.AgNO3 o.Cu(OH)2p.ZnSO4 q.CaCO3 r.BaCl2

 

Bảng Nguyên Tử Khối Hóa
Bảng Nguyên Tử Khối Hóa

Xem thêm: Tia Laze Có Tính Đơn Sắc Rất Cao Vì Sao, Tia Laze Có Tính Đơn Sắc Rất Cao”

Từ khóa » Nguyên Tử Khối Tiếng Anh Là Gì