Phẫn Uất - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fəʔən˧˥ wət˧˥ | fəŋ˧˩˨ wə̰k˩˧ | fəŋ˨˩˦ wək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fə̰n˩˧ wət˩˩ | fən˧˩ wət˩˩ | fə̰n˨˨ wə̰t˩˧ |
Định nghĩa
[sửa]phẫn uất
- Căm tức mà không nói ra được.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "phẫn uất", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ chưa xếp theo loại từ
Từ khóa » Phẫn Uất Là Sao
-
Từ điển Tiếng Việt "phẫn Uất" - Là Gì?
-
Từ Phẫn Uất Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Phẫn Uất
-
Phẫn Uất Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Phẫn Uất Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Cái Giá đáng Buồn Của Phẫn Uất | Ron Rolheiser
-
Nghĩa Của Từ Phẫn Uất
-
Nghĩa Của Từ Phẫn Uất - Từ điển Việt
-
Từ Điển - Từ Phẫn Uất Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Phẫn Uất Là Gì, Phẫn Uất Viết Tắt, định Nghĩa, ý Nghĩa
-
Rối Loạn Lưỡng Cực: Nguyên Nhân Triệu Chứng Chẩn đoán Và điều Trị