Phản ứng Este Hóa – điều Chế Este - Tài Liệu Text - 123doc

  1. Trang chủ >
  2. Cao đẳng - Đại học >
  3. Chuyên ngành kinh tế >
phản ứng este hóa – điều chế este

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.68 MB, 230 trang )

HCOO-CH=CH-CH3 (1) ; HCOO-CH2-CH=CH2 (2) ; HCOO-C(CH3)=CH2 (3); CH3COO-CH=CH2 (4);CH2=CH-COO-CH3 (5) ; CH3COOC6H5 (6)A. (2) , (4), (6)B. (2) và (5)C. (3) và (4)D. (1) và (3)Câu 19. Cho các este sau đây; vinyl axetat (1), metyl axetat (2), benzyl fomat (3), phenyl axetat (4), etylpropionat (5). Số este có thể điều chế trực tiếp bằng phản ứng của axit và ancol tương ứng (có H2SO4 đặclàm xúc tác) làA. 1B. 2C. 3D. 4Câu 20. Xét các este sau: vinyl axetat, vinyl benzoat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl axetat, anlylaxetat. Số este có thể điều chế trực tiếp bằng phản ứng của axit và ancol tương ứng (có H2SO4 đặc làmxúc tác) làA. 4B. 6C. 3D. 5Câu 21. Đun nóng hỗn hợp gồm etylen glicol và một axit cacboxylic T (hai chức, có mạch cacbon phânnhánh) với xúc tác H2SO4 đặc, thu sản phẩm hữu cơ chứa chất G mạch hở, có tỉ lệ khối lượng các nguyêntố mC : mH : mO = 9 : 1 : 10. Biết G có cơng thức phân tử trùng với cơng thức đơn giản nhất. Phát biểu nàosau đây đúng?A. Phân tử chất G chứa 4 nguyên tử oxi.B. Chất T có đồng phân hình học.C. Phân tử chất G có chứa 1 liên kết pi.D. Chất T có phản ứng cộng brom.Câu 22. Đun nóng hỗn hợp gồm axit ađipic và một ancol X (no, đơn chức, mạch hở) với xúc tác H2SO4đặc, thu sản phẩm hữu cơ có chứa chất Y mạch hở.Đốt cháy hoàn toàn một lượng Y cần vừa đủ a mol khí O2, thu được b mol CO2 và c mol H2O (a + c = 2b).Phát biểu nào sau đây sai?A. X có khả năng tách nước tạo anken.B. X có nhiệt độ sơi cao hơn axetanđehit.C. Phân tử chất Y có chứa 1 chức este.D. Phân tử chất Y có chứa 2 liên kết pi.1-A11-B21-D2-D12-C22-A3-C13-C4-C14-B5-B15-BĐáp án6-A7-B16-D17-B8-D18-B9-A19-C10-B20-CLỜI GIẢI CHI TIẾTCâu 1: Chọn đáp án ARCOOH (axit cacboxylic) + R'OH (H2SO4 đặc, to)⇄ RCOOR' (este) + H2O⇒ phản ứng hóa học giữa axit cacboxylic và ancol được gọi là phản ứng este hóa.Câu 2: Chọn đáp án DTrong chương trình THPT, este được hình thành chủ yếu khi axit cacboxylic gặp ancol, có xúc tácH2SO4 đặc, đun nóng.Sơ đồ thí nghiệm:Câu 3: Chọn đáp án CTa có phản ứng như sau:CH3COOH + C2H5OH ⇌ CH3COOC2H5 + H2OCâu 4: Chọn đáp án CTrang 2 Ta có phản ứng như sau:CH2=CHCOOH + C2H5OH ⇌ CH2=CHCOOC2H5 + H2OCâu 5: Chọn đáp án BTa có ancol metylic là CH3OH || axit propionic là C2H5COOH.C2H5COOH + CH3OH → C2H5COOCH3 + H2O.C2H5COOCH3 có tên gọi là metyl propionatCâu 6: Chọn đáp án AGiả sử ta thủy phân este này trong môi trường axit.CH3COOC2H5+ H2O ⇌ CH3COOH + C2H5OHCâu 7: Chọn đáp án BPhản ứng: HCOOH + CH3CH2CH2OH → HCOOCH2CH2CH3 + H2O.⇒ propyl fomat được điều chế từ axit fomic và ancol propylic.Câu 8: Chọn đáp án DIsoamyl axetat được điều chế từ axit axetic (CH3COOH) và isoamyl ancol ((CH3)2CH−CH2−CH2OH)Câu 9: Chọn đáp án ANhững este có tên gọi bắt đầu từ Vinyl, phenyl thì không thểđiều chế trực tiếp từ ancol tương ứng ⇒ Loại B, C, DCâu 10: Chọn đáp án BVì Este (RCOOR') ở đáp án B có gốc R' là vinyl nên không thểđiều chế trực tiếp este này từ axit cacboxylic và ancol tương ứngCâu 11: Chọn đáp án BTa có phản ứng: CH3COOH + HC≡CH → CH3COOCH=CH2Câu 12: Chọn đáp án CGiả sử ta thủy phân este này trong môi trường axit.CH2=CHCOOCH3+ H2O ⇌ CH2=CHCOOH + CH3OHCâu 13: Chọn đáp án CThủy tinh hữu cơ được tạo nên từ monomeCH2=C(CH3)COOCH3 (metyl metacrylat)Câu 14: Chọn đáp án BTa có phản ứng điều chế phenyl axetat như sau:(CH3CO)2O + C6H5OH → CH3COOC6H5 + CH3COOHCâu 15: Chọn đáp án BChỉ xảy ra phản ứngp  HO  C6 H 4  CH 2OH  CH 3COOH  p  HO  C6 H 4  CH 2OOC  CH 3  H 2OVì khơng thể điều chế este của phenol bằng cách cho tác dụng với axit mà phải cho tác dụng với anhidritaxitCâu 16: Chọn đáp án DBenzyl axetat có cơng thức phân tử là CH 3COO  CH 2C6 H 5 . Nó được điều chế từ axit axetic và ancolbenzylicCâu 17: Chọn đáp án BCác este có thể điều chế trực tiếp từ axit và ancol các este có gốc RCOO liên kết với nguyên tử CacbonnoNhư vậy, có 2 chất là (2) và (5) thỏa mãnCâu 18: Chọn đáp án BĐể điều chế trực tiếp từ axit và ancol tương ứng thì ancol phải là ancol bền.⇒ Chất thỏa mãn bao gồm chất số (2) và số (5)Câu 19: Chọn đáp án C(1) CH3COOCH=CH2 được điều chế từ CH3COOH và HC≡CH.(2) CH3COOCH2 được điều chế từ CH3COOH và CH3OH.(3) HCOOCH2C6H5 được điều chế từ HCOOH và C6H5CH2OH.(4) CH3COOC6H5 được điều chế từ (CH3CO)2O và C6H5OH.(5) C2H5COOC2H5 được điều chế từ C2H5COOH và C2H5OH.Trang 3 ||⇒ chỉ có (1) và (4) không thỏa mãnCâu 20: Chọn đáp án CTrước hết phải đbiết được danh pháp các este → đọc ra công thức cấu tạo đã:vinyl axetat: CH3COOCH=CH2; vinyl benzoat: C6H5COOCH=CH2; etyl axetat: CH3COOCH2CH3;isoamyl axetat: CH3COOCH2CH2CH(CH3)2; phenyl axetat: CH3COOC6H5; anlyl axetat: CH3COOCH2CH=CH2.||→ Yêu cầu: điều chế trực tiếp bằng phản ứng của axit và ancol tương ứng (có H2SO4 đặc làm xúc tác)||→ gồm: etyl axetat, isoamyl axetat, anlyl axetat. có 3 chất thỏa mãnCâu 21: Chọn đáp án DTìm cơng thức phân tử của G:m m m910nC : nH : nO  C : H : O  :1:  6 : 8 : 5  G : C6 H 8O5 .12 1 16 1216Công thức cấu tạo của G có dạng: HOOC-R-COO-CH2-CH2OHTừ cơng thức phân tử của G suy ra R là: C2 H 2 Câu 22: Chọn đáp án AAxit ađipic là C4H8(COOH)2 và ancol X no, đơn chức, mạch hở⇒ Y là sản phẩm hữu cơ mạch hở có 2πC=O (khơng có πC=C) ⇒ Y dạng CnH2n – 2O4.♦ Giải đốt: CnH2n – 2O4 + a mol O2 –––to–→ b mol CO2 + c mol H2O.• Tương quan đốt có nY = nCO2 – nH2O = b – c mol.• Bảo tồn ngun tố Oxi có: 4nY + 2nO2 = 2nCO2 + nH2O⇔ 4(b – c) + 2a = 2b + c ⇔ 2b = 5c – 2a mà 2b = a + c ⇒ 3a = 4c ⇒ c = 0,75a và b = 0,875a.Tổng kết lại: đốt 0,125a mol Y cần a mol O2 –––to–→ 0,875 mol CO2 + 0,75a mol H2O.⇒ số CY = 0,875 ÷ 0,125 = 7 ⇒ CTPT của chất Y là C7H12O4.Tương ứng với cấu tạo duy nhất thỏa mãn là HOOC–[CH2]4–COOCH3.⇒ X là ancol metylic CH3OH, khơng có khả năng tách nước tạo anken ⇒ A sai.Trang 4 7.1. Thủy phân este no, đơn chứcCâu 1. Phản ứng thủy phân este trong mơi trường kiềm, đun nóng được gọi là phản ứng:A. este hóa.B. hóa hợp.C. xà phòng hóa.D. trung hòa.Câu 2. Thủy phân este trong mơi trường kiềm được gọi là phản ứngA. este hóa.B. trùng ngưng.C. xà phòng hóa.D. tráng gương.Câu 3. Chất nào sau đây khơng tác dụng với dung dịch NaOH?A. Metyl axetat.B. Phenol.C. Axit acrylic.D. Ancol metylic.Câu 4. Thủy phân este nào sau đây thu được ancol metylic?A. CH3COOCH3.B. HCOOC2H5.C. HCOOCH=CH2.D. CH3COOC2H5.Câu 5. Etyl axetat có phản ứng với chất nào sau đây?A. FeO.B. NaOH.C. Na.D. HCl.Câu 6. Cho hỗn hợp gồm X (C3H6O2) và Y (C2H4O2) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 1muối và 1 rượu. VậyA. X là axit, Y là este.B. X là este, Y là axit.C. X, Y đều là axit.D. X, Y đều là este.Câu 7. Thủy phân este X trong dung dịch axit, thu được CH3COOH và CH3OH. Công thức cấu tạo của XlàA. CH3COOCH3.B. HCOOC2H5.C. CH3COOC2H5.D. C2H5COOCH3.Câu 8. Thủy phân este nào sau đây thì thu được hỗn hợp CH3OH và CH3COOH?A. metyl axetat.B. metyl fomat.C. metyl propionat.D. etyl axetat.Câu 9. Khi đun nóng chất X có cơng thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được CH3COONa.Công thức cấu tạo của X làA. C2H5COOH.B. CH3COOCH3C. CH3COOC2H5 .D. HCOOC2H5.Câu 10. Chất phản ứng với dung dịch NaOH tạo CH3COONa và C2H5OHA. HCOOCH3B. CH3COOCH3C. HCOOC2H5D. CH3COOC2H5Câu 11. Thủy phân este X trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được natri axetat và metanol. X làA. HCOOC2H5.B. CH3COOC2H5.C. CH3COOCH3.D. HCOOCH3.Câu 12. X là hợp chất hữu cơ mạch hở có cơng thức C3H6O2. X tác dụng với dung dịch NaOH thu đượcmột muối và ancol etylíc, X khơng tác dụng với Na. Cơng thức cấu tạo của X làA. C2H5COOH.B. CH3-COOCH3.C. HOCH2-CH2CHO.D. HCOOC2H5.Câu 13. Đun nóng este CH3COOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là:A. HCOONa và CH3OH.B. HCOONa và C2H5OH.C. CH3COONa và CH3OH.D. CH3COONa và C2H5OH.Câu 14. Thủy phân este X trong dung dịch NaOH thu được CH3COONa và C2H5OH. Công thức cấu tạocủa X làA. C2H5COOCH3B. CH3COOC2H5C. CH3COOCH3D. C2H5COOC2H5Câu 15. Thuỷ phân hoàn toàn este X trong dung dịch NaOH, đun nóng, thu được natri axetat và etanol.Công thức của X làA. CH3COOC2H5.B. CH3COOC2H3.C. C2H3COOCH3.D. C2H5COOCH3.Câu 16. Cho CH3COOC2H5 vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm làA. C2H5COONa và CH3OH.B. C2H5OH và CH3COOH.C. CH3COOH và C2H5ONa.D. CH3COONa và C2H5OH.Câu 17. Đun nóng etyl axetat trong dung dịch NaOH, thu được muối làA. C2H5COONa.B. C2H5ONa.C. CH3COONa.D. HCOONa.Câu 18. Chất X có cơng thức phân tử C4H8O2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng, sauphản ứng thu được chất Y có công thức CH2ONa. Công thức của X là:A. CH3COOC2H5B. HCOOC2H5C. HCOOC3H7D. C2H5COOCH3Câu 19. Chất X có cơng thức phân tử C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y cócơng thức phân tử C2H3O2Na. Cơng thức cấu tạo của X làA. HCOOC3H7.B. C2H5COOCH3.C. CH3COOC2H5.D. HCOOC3H5.Câu 20. Chất X có cơng thức phân tử C4H8O2 khi tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có côngthức C3H5O2Na . X thuộc loại chất nào sau đây?A. AxitB. EsteC. AndehitD. AncolCâu 21. Este C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra ancol etylic. Công thức cấu tạo của este đó là:A. HCOOC3H7.B. HCOOC3H5.C. C2H5COOCH3.D. CH3COOC2H5.Trang 1 Câu 22. Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Yvà Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có cơng thức làA. HCOOC3H7.B. CH3COOC2H5.C. HCOOC3H5.D. C2H5COOCH3.Câu 23. Hỗn hợp gồm các este, đơn chức, no có cơng thức phân tử C4H8O2 và C5H10O2 khi thủy phântrong mơi trường kiềm thì thu được tối đa 6 ancol khác nhau và một muối duy nhất. Vậy muối đó là:A. CH3COONa.B. HCOONa.C. C3H7COONa.D. C2H5COONa.Câu 24. Thủy phân este E có cơng thức phân tử C4H8O2 với xúc tác axit vơ cơ lỗng, thu được hai sảnphẩm hữu cơ X, Y (chỉ chứa các nguyên tử C, H, O). Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y là phản ứng duynhất. Chất X làA. axit fomic.B. etyl axetat.C. axit propionic.D. ancol etylic.Câu 25. Đun nóng hai chất hữu cơ X, Y có cơng thức phân tử là C5H8O2 trong dung dịch NaOH thu đượchỗn hợp hai muối natri của hai axit C3H6O2 (X1) và C3H4O2 (Y1) và hai sản phẩm khác tương ứng là X2 vàY2. Tính chất hóa học nào giống nhau giữa X2 và Y2 ?A. Bị oxi hóa bởi KMnO4 trong mơi trường axit mạnh.B. Tác dụng với Na.C. Bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.D. Bị khử bởi H2.Đáp án1-C2-C3-D4-A5-B6-B7-A8-A9-B10-D11-C12-D13-C14-B15-A16-D17-C18-C19-C20-B21-D22-D23-B24-D25-ALỜI GIẢI CHI TIẾTCâu 1: Chọn đáp án CPhản ứng thủy phân este trong mơi trường kiềm, đun nóng được gọi là phản ứng xà phòng hóaCâu 2: Chọn đáp án CThủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng xà phòng hóa.Nó bắt nguồn từ phản ứng thủy phân chất béo – trieste, trong môi trường kiềm → Xà phòng.Câu 3: Chọn đáp án DNhóm OH củ ancol không tác dụng với NaOHCâu 4: Chọn đáp án AEste đơn chức có dạng RCOOR'.Để thủy phân thu được CH3OH ⇒ R' phải là gốc CH3Câu 5: Chọn đáp án BVì etyl axetat là 1 este.⇒ Có phản ứng xà phòng hóa – phản ứng với dung dịch kiềm như NaOH, KOH, ...Câu 6: Chọn đáp án BNếu C2H4O2 là este ⇒ Y là HCOOCH3.Khi đó để thỏa mãn u cầu tạo 1 rượu thì X chỉ có thể là CH3COOCH3.Với CTCT như trên thì X và Y + NaOH sẽ tạo 2 muối là HCOONa và CH3COONa ⇒ Loại.Vì Y khơng thể là este ⇒ Y chỉ có thể là axit CH3COOH.⇒ Khi đó X chỉ có thể là este CH3COOCH3Câu 7: Chọn đáp án AEste đơn chức có dạng RCOOR'.Từ axit CH3COOH ⇒ R là gốc CH3–.Từ ancol CH3OH ⇒ R' là gốc CH3–⇒ Este X có CTCT thu gọn là CH3COOCH3Câu 8: Chọn đáp án AEste đơn chức có dạng RCOOR'.Từ axit CH3COOH ⇒ R là gốc CH3–.Từ ancol CH3OH ⇒ R' là gốc CH3–⇒ Este X có CTCT thu gọn là CH3COOCH3Trang 2 ● Để gọi tên của este (RCOOR') ta đọc theo thứ tự:Tên R' + Tên RCOO + at⇒ Tên gọi của CH3COOCH3 là metyl axetatCâu 9: Chọn đáp án BEste đơn chức có dạng RCOOR'Từ muối CH3COONa ⇒ R chính là gốc CH3–.Bảo toàn nguyên tố ⇒ R' là gốc CH3–.⇒ Este có CTCT thu gọn là CH3COOCH3Câu 10: Chọn đáp án DEste đơn chức có dạng RCOOR'.Từ muối CH3COONa ⇒ R là gốc CH3–.Từ ancol C2H5OH ⇒ R' là gốc C2H5–⇒ Este X có CTCT thu gọn là CH3COOC2H5Câu 11: Chọn đáp án CEste đơn chức có dạng RCOOR'.Từ muối CH3COONa (natri axetat) ⇒ R là gốc CH3–.Từ ancol CH3OH (metanol) ⇒ R' là gốc CH3–⇒ Este X có CTCT thu gọn là CH3COOCH3Câu 12: Chọn đáp án DEste đơn chức có dạng RCOOR'.Để sản phẩm tạo thành là C2H5OH ⇒ R' phải là gốc etyl (C2H5–)Bảo toàn nguyên tố ⇒ Este có CTCT thu gọn là HCOOC2H5Câu 13: Chọn đáp án CTa có phản ứng xà phòng như sau:CH3COOCH3 + NaOH → CH3COONa + CH3OHCâu 14: Chọn đáp án BEste đơn chức có dạng RCOOR'.Từ muối CH3COONa ⇒ R là gốc CH3–.Từ ancol C2H5OH ⇒ R' là gốc C2H5–⇒ Este X có CTCT thu gọn là CH3COOC2H5Câu 15: Chọn đáp án AEste có dạng RCOOR'. Phản ứng xà phòng hóa este này với NaOH thu được.+ Natri axetat ⇔ CH3COONa ⇒ R là –CH3+ Ancol etanol ⇔ C2H5OH ⇒ R' là –C2H5⇒ Este đó là CH3COOC2H5Câu 16: Chọn đáp án DTa có phản ứng xà phòng hóa sau:CH3COOC2H5 + NaOH →CH3COONa + C2H5OHCâu 17: Chọn đáp án CTa có phản ứng:CH3COOC2H5 + NaOH → CH3COONa + C2H5OH.Câu 18: Chọn đáp án CEste đơn chức có dạng RCOOR' được tạo từ HCOOH (Vì muối là HCOONa)⇒ R chính là H. Bảo tồn ngun tố ⇒ R là –C3H7⇒ Este đó có CTCT thu gọn là HCOOC3H7Câu 19: Chọn đáp án CY là muối CH3COONa.⇒ X có dạng CH3COO...Mà CTPT của X là C4H8O2 nên X là CH3COOC2H5.Câu 20: Chọn đáp án BTrang 3 Nhận thấy andehit và ancol không tham gia phản ứng với NaoH → loại C, DThấy muối C3H5O2Na có số C < 4 → loại AC3H5COOCH3 + NaOH → C3H5O2Na + CH3OHCâu 21: Chọn đáp án DEste đơn chức có dạng RCOOR' được tạo từ ancol C2H5OH.⇒ R' chính là –C2H5. Bảo toàn nguyên tố ⇒ R là –CH3⇒ Este đó có CTCT thu gọn là CH3COOC2H5Câu 22: Chọn đáp án DEste X CTPT C4H8O2 có dạng RCOOR'PTPU: RCOOR'+ NaOH → RCOONa + R'OH.Có MZ= 32. vậy Z là CH3OH → R' là CH3 và R là C2H5Vậy CTCT là C2H5COOCH3.Câu 23: Chọn đáp án BTa thấy, nếu axit có 2C (CH3COOH)C4H8O2 sẽ tạo thành từ ancol là C2H5OH 1 đồng phân)C5H10O2 tạo ra từ ancol là C3H7OH (có 2 đồng phân)Nếu số C của axit tăng lên thì số đồng phân sẽ tiếp tục giảmNhư vậy, axit phải có 1C (HCOOH)Câu 24: Chọn đáp án DEste E C4H8O2 có dạng RCOOR'.Để từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y là phản ứng duy nhất thì E có dạng CH3COOC2H5.Các phương trình:CH3COOC2H5 + H2O ⇌ CH3COOH (Y) +C2H5OH(X).t0 CH COOH (Y) + H O.mengiamC H OH (X) + O 25232Câu 25: Chọn đáp án AC2 H 5COOCH  CH 2 (X)  NaOH  C2 H 5COONa  CH 3CHO(X 2 )  H 2 OCH 2  CH  COOC2 H 5  NaOH  CH 2  CH  COONa  C2 H 5OH(Y2 )Cả CH 3 HCO;C2 H 5OH đều bị oxi hóa bởi KMnO4 trong môi trường axit mạnh.Trang 4 7.2. Thủy phân este không no, đơn chức, mạch hởCâu 1. Este nào sau đây xà phòng hố tạo ra andehit?A. CH2=CH-COOCH3. B. HCOOC2H5.C. CH3COOCH=CH2.D. CH3COOCH3.Câu 2. Thuỷ phân este nào sau đây không thu được ancol?A. HCOOCH2CH=CH2. B. CH3COOC2H5.C. CH3COOCH2C6H5.D. CH3COOCH=CH2.Câu 3. Thủy phân hoàn toàn este nào sau đây trong dung dịch NaOH (đun nóng) khơng thu được ancol?A. etyl axetat.B. metyl acrylat.C. anlyl fomat.D. vinyl axetat.Câu 4. Thủy phân este X trong môi trường kiềm thu được anđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của X cóthể làA. HCOOCH=CH2.B. CH2=CHCOOCH3.C. HCOOCH2-CH=CH2. D. HCOOC2H5.Câu 5. Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 trong dung dịch NaOH thu được sản phẩm là:A. CH2=CHOH và CH3COONa.B. CH2=CHCOOH và CH3OH.C. CH2=CHCOONa và CH3OH.D. CH2=CHCH2OH và CH3ONa.Câu 6. Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với dung dịch KOH thì thu đượcA. CH3COOK và CH2=CHOH.B. CH2=CHCOOK và CH3OH.C. C2H5COOK và CH3OH.D. CH3COOK và CH3CHO.Câu 7. Khi thủy phân este vinyl axetat bằng dung dịch NaOH, đun nóng thu được:A. CH3COONa và CH3CHOB. CH3COONa và CH2 =CHOH.C. CH3COONa và C2H5OHD. CH3COONa và CH3OHCâu 8. Khi thủy phân vinyl axetat trong môi trường axit thu được :A. axit axetic và ancol etylicB. axit axetat và ancol vinyC. axit axetic và andehit axeticD. axit axetic và ancol vinylicCâu 9. Este nào sau đây khi tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được hỗn hợp sản phẩm gồmCH3COONa và CH3CHO ?A. CH2=CHCOOCH3.B. CH3COOCH=CHCH3.C. HCOOCH=CH2.D. CH3COOCH=CH2.Câu 10. Đun nóng este E với dung dịch NaOH đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được sản phẩm cóchứa ancol. Este nào sau đây thỏa mãn tính chất của E?A. CH3CH2COOCH=CH2.B. CH3COOC(CH3)=CH2.C. CH3COOCH2CH=CH2.D. CH3COOCH=CHCH3.Câu 11. Thủy phân hồn tồn este X trong mơi trường axit thu được axit axetic và axetanđehit. Côngthức phân tử của X làA. C3H4O2.B. C4H8O2.C. C4H6O2.D. C5H8O2.Câu 12. Xà phòng hố este mạch hở có CTPT là C3H4O2 thu được sản phẩm làA. HCOONa và CH3CHO.B. HCOONa và CH2=CH-OH.C. HCOONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH.Câu 13. Một este có cơng thức phân tử là C4H6O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được anđehit.Công thức cấu tạo thu gọn của este đó làA. HCOOCH2CH=CH2. B. HCOOCH=CHCH3. C. CH2=CHCOOCH3.D. HCOOC(CH3)=CH2.Câu 14. Este X mạch hở, có cơng thức phân tử C4H6O2. Đun nóng X trong dung dịch NaOH thu đượcdung dịch Y không tráng bạc. Công thức cấu tạo của X làA. HCOOCH=CHCH3. B. CH2=CHCOOCH3.C. CH3COOCH=CH2.D. HCOOCH2CH=CH2.Câu 15. Chất X có công thức phân tử là C4H6O2. Khi thủy phân X trong môi trường axit, thu được anđehitaxetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:A. CH3COOCH=CH2.B. HCOOC(CH3)=CH2.C. CH2=CHCOOCH3.D. CH3CH2COOCH=CH2.Câu 16. Este X có cơng thức phân tử là C4H6O2 khi thủy phân trong môi trường axit thu được ancol cókhả năng làm mất màu nước brom. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X làA. CH3COO-CH=CH2B. HCOO-CH=CH-CH3 C. HCOO-CH2CH=CH2 D. CH2=CH-COOCH3Câu 17. Một este có cơng thức phân tử là C4H6O2 khi thủy phân trong môi trường axit thu được đimetylxeton. Công thức cấu tạo thu gọn của C4H6O2 làA. HCOO-C(CH3)=CH2. B. CH3COO-CH=CH2. C. HCOO-CH=CH-CH3. D. CH2=CH-COOCH3.Câu 18. Hợp chất X có cơng thức phân tử C4H6O2, cho X tác dụng với dung dịch NaOH thu được muối cócơng thức phân tử là C2H3O2Na và chất hữu cơ Y. Chất Y làTrang 1 A. CH3OH.B. CH3CHO.C. (CHO)2.D. C2H5OH.Câu 19. Este T (đơn chức, mạch hở, phân tử chứa một nối đơi C=C) có chứa 60% ngun tố cacbon vềkhối lượng. Thủy phân T trong môi trường NaOH thu được sản phẩm có chứa ancol no. Số đồng phân cấutạo của T thỏa mãn làA. 2.B. 3.C. 4.D. 5.Câu 20. Cho các chất sau: (1) CH3COOCH=CH2; (2) CH2=CHCOOCH3; (3) (CH3COO)2CH-CH3; (4)CH3COOC(CH3)=CH2; (5) CH3COOCH=CHCH3. Những chất khi thủy phân trong NaOH thì thu đượcmuối và anđehit?A. (1), (4), (5)B. (1), (2), (3)C. (1), (3), (5)D. (2), (3), (4)Trang 2 1-C11-C2-D12-A3-D13-B4-A14-B5-C15-AĐáp án6-D7-A16-C17-A8-C18-B9-D19-C10-C20-CLỜI GIẢI CHI TIẾTCâu 1: Chọn đáp án CA. CH2=CHCOOCH3 + NaOH → CH2=CHCOONa + CH3OH.B. HCOOC2H5 + NaOH → HCOONa + C2H5OH.C. CH3COOCH=CH2 + NaOH → CH3COONa + CH3CHO.D. CH3COOCH3 + NaOH → CH3COONa + CH3OH.Câu 2: Chọn đáp án DVì CH3COOCH=CH2 + NaOH → CH3COONa + CH3CHO (anđehit axetic)⇒ Thủy phân CH3COOCH=CH2 không thu được ancolCâu 3: Chọn đáp án DCác phản ứng thủy phân các chất xảy ra như sau:• etyl axetat: CH3COOC2H5 + NaOH → CH3COONa + C2H5OH (ancol etylic).• metyl acrylat: CH2=CHCOOCH3 + NaOH → CH2=CHCOONa + CH3OH (ancol metylic).• anlyl fomat: HCOOCH2CH=CH2 + NaOH → HCOONa + CH2=CHCH2OH (ancol anlylic).• vinyl axetat: CH3COOCH=CH2 + NaOH → CH3COONa + CH3CHO (axetanđehit).→ TH không thu được anol là đáp án D.Câu 4: Chọn đáp án AĐể thủy phân thu được andehit thì este phải có dạng HCOOCH=C(R1)R2Câu 5: Chọn đáp án CCH2=CHCOOCH3 + NaOH → CH2=CHCOONa + CH3OHCâu 6: Chọn đáp án Dt CH3COOK + CH3CHOCH3COOCH=CH2 + KOH Câu 7: Chọn đáp án AEste vinyl axetat có cơng thức: CH3COOCH=CH2CH3COOCH=CH2 + NaOH → CH3COONa + CH3CHO + H2OCâu 8: Chọn đáp án CTa có phản ứng thủy phân este như sau:CH3COOCH=CH2 + H2O → CH3COOH (axit axetic) + CH3CHO (anđehit axetic)Câu 9: Chọn đáp án DA. CH2=CHCOOCH3 + NaOH → CH2=CHCOONa + CH3OH.B. CH3COOCH=CHCH3 + NaOH → CH3COONa + CH3CH2CHO.C. HCOOCH=CH2 + NaOH → HCOONa + CH3CHO.D. CH3COOCH=CH2 + NaOH → CH3COONa + CH3CHO.Câu 10: Chọn đáp án CCác phản ứng thủy phân xảy ra theo các phương trình sau:• CH3CH2COOCH=CH2 + NaOH → CH3CH2COONa + CH3CHO (anđehit axetic).• CH3COOC(CH3)=CH2 + NaOH → CH3COONa + CH3COCH3 (axeton).• CH3COOCH2CH=CH2 + NaOH → CH3COONa + CH2=CHCH2OH (ancol anlylic).• CH3COOCH=CHCH3 + NaOH → CH3COONa + CH3CH2CHO (anđehit propylic)||→ chỉ có TH đáp án C là cho sản phẩm có ancolCâu 11: Chọn đáp án CTa có phản ứng thủy phân của chất X trong môi trường axit như sau:CH3COOCH=CH2 + H2O → CH3COOH (axit axetic) + CH3CHO (axetanđehit)⇒ X là CH3COOCH=CH2 ứng với CTPT là C4H6O2Câu 12: Chọn đáp án ANaOH HCOONa  CH 3CHOCTCT của este: HCOOCH  CH 2 Câu 13: Chọn đáp án BXét cả 4 phản ứng ta có:HCOOCH2CH=CH2 + H2O → HCOOH + CH2=CH–CH2–OH.Trang 3 HCOOCH=CHCH3 + H2O → HCOOH + CH3–CH2–CHOCH2=CHCOOCH3 + H2O → CH2=CHCOOH + CH3OHHCOOC(CH3)=CH2 + H2O → HCOOH + CH3COCH3 (axeton)Câu 14: Chọn đáp án BLoại A vì HCOONa có tráng bạc.Loại C vì tạo ra [CH2=CH–OH] kém bền → biến đổi CH3CHO có tráng bạc.Loại D vì tạo ra HCOONa có tráng bạc.Câu 15: Chọn đáp án AĐể thủy phân thu được CH3CHO thì este phải có dạng.RCOOCH=CH2. Bảo tồn ngun tố ⇒ R là CH3Câu 16: Chọn đáp án CĐể thu được ancol có khả năng làm mất màu nước brom thì este phải có dạng:RCOOCH2CH=C(R1)R2Câu 17: Chọn đáp án AHCOO-C(CH3)=CH2 + H2O → HCOOH + C(CH3)2=OCâu 18: Chọn đáp án BMuối có CTPT là C2H3O2Na ⇒ CH3COONa.⇒ X là CH3COOCH=CH2.CH3COOCH=CH2 + NaOH → CH3COONa + CH3CHO.Câu 19: Chọn đáp án CEste T đơn chức, mạch hở, chứa một C=C nên có công thức chung là CnH2n–2O2.12nCacbon trong T chiếm 60% về khối lượng ⇔ 12n  2n  2  32 = 0,6 ⇒ n = 5.Câu 20: Chọn đáp án CĐể thu được anđehit thì este đơn chức phải có dạng RCOOCH=C(R1)R2.Để thu được anđehit thì este hai chức phải có dạng (RCOO)2CH–R'⇒ Chất thỏa mãn là (1), (3) và (5)Trang 4

Xem Thêm

Tài liệu liên quan

  • Hóa hữu cơ lớp 12 ôn THI THPTQG 2020   lý thuyết, bài tập, bài kiểm tra ESTE có lời giải chi tiết (1) Hóa hữu cơ lớp 12 ôn THI THPTQG 2020 lý thuyết, bài tập, bài kiểm tra ESTE có lời giải chi tiết (1)
    • 230
    • 659
    • 2
Tải bản đầy đủ (.pdf) (230 trang)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(2.68 MB) - Hóa hữu cơ lớp 12 ôn THI THPTQG 2020 lý thuyết, bài tập, bài kiểm tra ESTE có lời giải chi tiết (1) -230 (trang) Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Diều Chế Este