Phản ứng Tạo Phức Của NH3

Mục lục

  • Chuyên đề Hóa Học 11
    • Sự điện li. Phân loại các chất điện li
    • Axit, bazo, muối. pH của dung dịch
    • Phản ứng trao đổi của ion
    • Chất điện li - Phương trình điện li – Nồng độ các ion trong dung dịch
    • Axit - bazơ - chất lưỡng tính theo Areniut và Bronsted; Hằng số phân li axit yếu (Ka) và bazơ yếu (Kb)
    • Tính pH của dung dịch axit – bazơ mạnh
    • Tính pH của dung dịch axit – bazơ yếu
    • Bài toán về pha loãng, pha trộn dung dịch các chất điện li để đạt được pH định trước
    • Sử dụng định luật bảo toàn điện tích
    • Phương trình ion rút gọn và các bài toán liên quan
    • Phản ứng thủy phân của muối
    • Nitơ
    • Amoniac và muối amoni
    • Axit nitơric và muối nitrat
    • Photpho - Axit photphoric - Muối photphonat
    • Phân bón hóa học
    • Hiệu suất trong tổng hợp NH3
    • Phản ứng tạo phức của NH3
    • Phản ứng muối amoni
    • Kim loại tác dụng với HNO3
    • Oxit kim loại tác dụng với HNO3
    • Phản ứng NO3- trong môi trường bazơ
    • Nhiệt phân muối NO3-
    • Photpho và hợp chất của photpho
    • Nhận biết một số chất tiêu biểu của nhóm nitơ
    • Cacbon
    • Cacbon monoxit
    • Cacbon đioxit
    • Axit cacbonic và muối cacbonat
    • Silic
    • Tính khử của CO
    • CO2 tác dụng với dung dịch kiềm
    • Muối cacbonat và hidrocacbonat
    • Silic và hợp chất của silic
    • Hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ.
    • Phân tích nguyên tố
    • Công thức chất hữu cơ
    • Thuyết cấu tạo hóa học
    • Tính chất cơ bản của hợp chất hữu cơ
    • Đồng đẳng, đồng phân và độ bất bão hòa của hợp chất hữu cơ
    • Xác định phần trăm khối lượng các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ.
    • Ankan
    • XIcloankan
    • Đồng đẳng, đồng phân và danh pháp của ankan
    • Phản ứng halogen hóa
    • Phản ứng oxi hóa ankan (đốt cháy)
    • Phản ứng tách của ankan
    • Một số bài tập về xiclankan
    • Anken
    • Ankadien
    • Ankin
    • Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp của anken
    • Phản ứng cộng của anken
    • Phản ứng cộng H2 của anken
    • Phản ứng đốt cháy của anken
    • Đồng đẳng đồng phân danh pháp của ankadien
    • Tính chất hóa học của ankađien
    • Benzen
    • Stiren
    • Hệ thống hóa hidrocacbon
    • Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp (Hidrocacbon thơm)
    • Ứng dụng, điều chế và nhận biết
    • Phản ứng thế
    • Phản ứng oxi hóa
    • Nguồn hidrocacbon thiên nhiên
    • Dẫn xuất halogen của hidrocacbon
    • Ancol
    • Phenol
    • Đồng đẳng, đồng phân và danh pháp của dẫn xuất hiđrocacbon
    • Tính chất hóa học của dẫn xuất halogen
    • Đồng đẳng, đồng phân và danh pháp của ancol
    • Phản ứng của rượu với kim loại kiềm
    • Phản ứng tách H2O
    • Phản ứng cháy
    • Độ rượu – điều chế - nhận biết
    • Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp
    • Tính chất hóa học của phenol
    • Andehit - Xeton
    • Axit cacboxylic
    • Đồng đẳng, đồng phân và danh pháp của andehi - xeton
    • Phản ứng tráng gương
    • Phản ứng cộng
    • Điều chế - Nhận biết
    • Đồng đẳng, đồng phân và danh pháp
    • Phản ứng đốt cháy
    • Điều chế và nhận biết
  • Tải xuống
  1. Lớp 11
  2. Hóa học

Phản ứng tạo phức của NH3

Phản ứng tạo phức của NH3 Hóa học lớp 11 với đầy đủ lý thuyết, phương pháp giải và bài tập có lời giải cho tiết sẽ giúp học sinh nắm được Phản ứng tạo phức của NH3 

1439 Tải tài liệu « Trang trước Chia sẻ Trang sau »

Phản ứng tạo phức của NH3

I. Phương pháp giải

- Nắm chắc kiến thức về phản ứng khử - tạo phức của NH3:

- Amoniac có tính khử: phản ứng được với oxi, clo và khử một số oxit kim loại (Nitơ có số oxi hóa từ -3 đến 0, +2 ).

Ví dụ : 2NH3 + 3CuO → 3Cu + N2 +3H2O

- Dung dịch amoniac có khả năng hòa tan hiđroxit hay muối ít tan của một số kim loại (Ag, Cu, Zn), tạo thành các dung dịch phức chất :

Với Cu(OH)2: Cu(OH)2 + 4NH3 → [Cu(NH3)4](OH)2

II. Ví dụ

Bài 1: Thổi từ từ NH3 đến dư vào 400 gam dung dịch CuCl2 6,75%

a. Khi lượng kết tủa thu được cực đại thì thể tích NH3 (đktc) đã dùng là bao nhiêu?

b. Khi kết tủa tan hết thì thể tích NH3 (đktc) đã dùng là bao nhiêu?

Trả lời

nCuCl2 = 400.6,75/100.135 = 0,2 mol

Phương trình phản ứng: CuCl2 + 2NH3 + 2H2O → Cu(OH)2↓ + 2NH4Cl (1)

Cu(OH)2 + 4NH3 → [Cu(NH3)4](OH)2 (2)

a. Khi lượng kết tủa cực đại thì chỉ xảy ra phản ứng (1)

=> nNH3 = 0,2.2 = 0,4 mol => VNH3 = 0,4. 22,4 = 8,96 lít

b. Khi kết tủa tan hết xảy ra cả phản ứng (1) và phản ứng (2)

nNH3 = 0,2.2 + 0,2.4 = 1,2 mol => VNH3 = 1,2. 22,4 = 26,88 lít

Bài 2: Cho lượng khí NH3 đi từ từ qua ống sứ chứa 3,2g CuO nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ; thu được rắn A và 1 hỗn hợp khí B. Chất rắn A phản ứng vừa đủ với 20 ml HCl 1M.

a. Viết ptpư.

b. Tính thể tích khí N2 (đkc) tạo thành sau phản ứng.

Trả lời

a. 2NH3 + 3CuO → 3Cu + N2↑ + 3H2O

Chất rắn A: Cu và CuO dư

CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O

b. nCuO = nHCl/2 = 0,02/2 = 0,01 mol

số mol CuO tham gia phản ứng khử là: 3,2/80 – 0,01 = 0,03 mol

→ VN2 = 0,01. 22,4 = 2,24 lít

1439 Tải tài liệu « Trang trước Chia sẻ Trang sau »

Nội dung bài viết

Xem thêm

Có thể bạn quan tâm

  • Văn mẫu lớp 11
  • Trắc nghiệm Hóa học lớp 11 có đáp án
  • Trắc nghiệm Vật Lí lớp 11 có đáp án
  • Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 có đáp án
  • Trắc nghiệm Hình học 11 có đáp án
  • Trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 có đáp án
  • Trắc nghiệm Tin học lớp 11 có đáp án
  • Trắc nghiệm Công nghệ lớp 11 có đáp án
  • Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 có đáp án
  • Lý thuyết Công nghệ lớp 11
  • Đề thi Sinh học lớp 11
  • Chuyên đề Sinh học 11
  • Chuyên đề Vật lí 11
  • Chuyên đề Toán lớp 11
Thông báo
× Trải nghiệm miễn phí Hỏi đáp với App VietJack ! Tải nội dung trên Google Play Tải nội dung trên AppStore Tiếp tục sử dụng web! Đăng nhập vào hệ thống × Tài khoản Google Lưu mật khẩu Bạn quên mật khẩu? Đăng nhập Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký ngay Đăng ký vào hệ thống × Tài khoản Google Đăng ký Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay Khôi phục tài khoản × Khôi phục Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay Đặt câu hỏi

Từ khóa » Nh3 Tạo Phức Với Ion Nào