Phản ứng Với H2SO4 đặc - Tài Liệu Text - 123doc
- Trang chủ >>
- Giáo án - Bài giảng >>
- Hóa học
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.04 KB, 5 trang )
1/ Axit H2SO4 có tính axit mạnh (tương tự như HCl)+) Tác dụng với kim loại tạo thành muối sunfat và H22M + nH2SO4 → M2(SO4)n + nH2 ↑(M đứng trước H2, n là số oxi hóa thấp nhất của kim loại)+) Tác dụng với oxit bazơ , bazơ tạo thành muối và H2OFeO + H2SO4 → FeSO4 + H2 OFe3O4+ 4H2SO4 → FeSO4 + Fe2 (SO4)3 + 4H2OFe(OH)2 + 2H2SO4 → FeSO4 + 2H2O+) Tác dụng với muối tọa thành muối mới và axit mớiBaCl2 + H2SO4 → BaSO4 ↓+ 2HClFeS + H2SO4 → FeSO4 + H2S↑2/ Axit H2SO4 đặc có tính oxi hóa mạnh+ Với kim loại:(m là hóa trị cao nhất của M; Al, Fe, Cr bị thụ động hóa trongH2SO4 đặc, nguội)+ Với phi kimS + 2H2SO4 đặc → 3SO2↑ + 2H2O2P + 2H2SO4 đặc → H3PO4 + SO2↑ + H2OC + H2SO4 đặc → CO2↑ + SO2↑ + H2O- Với hợp chất có tính khử+) Các hợp chất Fe2+ → Fe3++) Các hợp chất S-1, S-2 → S+4Phản ứng:2Fe3O4 + 10H2SO4 → 3Fe2 (SO4)3 + SO2 ↑+ 10H2O2Fe(OH) 2 + 4H2SO4 → Fe2 (SO4)3 + SO2 ↑+ 6H2O2FeS2+ 14H2SO4 → 3Fe2 (SO4)3+ 15SO2 ↑+ 14H2O3/ Cách tính nhanh số mol anion SO 42- tạo muối và số molH2SO4 tham gia phản ứng trong phản ứng oxi – hóa khửKhông phụ thuộc vào bản chất và số lượng các kim loại, ta luôn cócác bán phản ứng khử:(a là số electron mà S+6nhận vào để tạo ra sản phẩm khử X)Chú ý: nSO4-2tạo muối =nH2SO4phản ứng phản ứng = 2nSO2 + 4ns + 5nH2S(Hai biểu thức trên chỉ áp dụng nếu hỗn hợp ban đầu là các kim loại)Ví dụ minh họaVí dụ 1:Chia 75,2 gam hỗn hợp X gồm FexOy và Fe thành hại phầnbằng nhau. Hòa tan phần 1 trong V ml dung dịch HCl 1M (vừa đủ)thu được 1,12 lít H2 (đktc). Phần 2 cho tác dụng với dung địchH2SO4 đặc, nóng (dư) thấy có 3,36 lít khí SO2 (đktc) thoát ra.a) Xác định công thức oxit sắt.b) Tính giá tri của V.Hướng dẫn:Xác định công thức oxit sắt+) Phần 1: Tác dụng với HCl:Phản ứng:FexOy + 2yHCl → xFeCl2y/x + yH2O(mol) a2aFe + 2HCl → FeCl2 + H2 ↑(mol) b2bbTa có : nH2 = b = 1,12/22,4 = 0,05 (mol)+) Phần 2: Tác dụng với H2SO4 đặc, nóngTa có:⇒ (3x – 2y)a + 0,15 =0,3 ⇒ (3x – 2y)a=0,15 (1)Mặt khác:(56x + 16y)a + 56 × 0,05 ==37,6 ⇒ (56x+ 16y)a=34,8 (2) Giải(1) và (2), ta được:⇒ Công thức của oxit sắt là Fe3O4b) Ta có: a=⇒ nHCl = 2ya + 2b = 2(4 × 0,15 + 0,15) = 1,5 (mol) ⇒ Vdd HCl=1500 mlVí dụ 2: Hòa tan hết 30 gam hỗn hợp gồm một số kim loại trongdung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), thấy thoát ra 0,15 mol SO2; 0,1 molS và 0,05 mol H2S.a)Tính số mol H2SO4 đã phản ứng.b) Tính khối lượng muối thu được sau phản ứngHướng dẫn:a) Ta có: nH2SO4 phản ứng = 2nSO2+4ns+5nH2S= 2×0,15 + 4×0,1 +5×0,05=0,95 (mol)b)⇒ mmuối = mkim loại + mSO42-tạo muối =30 + 0,65 ×96=92,4 (gam)Ví dụ 3: Để 11,2 gam bột sắt ngoài không khí sau một thời gian thuđược chất rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch H 2SO4 đặc,nóng (dư), thu được dung dịch Y và khí SO 2 thoát ra (giả sử SO2 làsản phẩm khử duy nhất). Tính khối lượng muối khan thu được trongdung dịch Y.Hướng dẫn:Ta có: nFe ==0,2 (mol)Áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố, ta có:⇒ mmuối =400×0,1=40 (gam)Ví dụ 4. Hòa tan hết 49,6 gam hỗn hợp X gồm FeCO3 và FeS trong24 gam dung dịch H2SO4 98% đun nóng, thu được dung dịch có khôilượng giảm m gam và 36,96 lít (đktc) hỗn hợp khí CO2 và SO2. Tínhsố mol axit còn dư và giá trị của m.Hướng dẫn:Ta có:Phản ứng:2FeCO3 + 4 H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 ↑ + 2CO2 ↑+ 4H2 O(mol) x4x0,5xx2FeS + 10 H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 9SO2 ↑+ 10H2 O(mol) y5yx4,5yTheo đề bài, ta có hệ phương trình:⇒ nH2SO4 dư = 2,4 – (4×0,2 + 5 ×0,3) =0,5 (mol)Vậy: m = 64 ×(0,5 × 0,2 + 4,5 × 0,3)+ 44 × 0,2 - 49,2 = 52 (gam)
Tài liệu liên quan
- Kim loại phản ứng với muối
- 21
- 472
- 0
- Muối phản ứng với muối.
- 25
- 436
- 0
- MUỐI PHẢN ỨNG VỚI AXIT - PHẦN 1
- 14
- 674
- 1
- MUỐI PHẢN ỨNG VỚI AXIT - PHẦN 2
- 29
- 413
- 0
- muối phản ứng với muối
- 25
- 406
- 0
- Muói phản ứng với muối
- 25
- 501
- 0
- CO2 phản ứng với dung dịch kiềm
- 22
- 699
- 0
- kim loại phản ứng với muối
- 7
- 619
- 1
- DẠNG I: OXIT AXIT PHẢN ỨNG VỚI BAZOW
- 1
- 429
- 0
- Bài 3: O-xit kim loại phản ứng với axit
- 17
- 516
- 1
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(23.55 KB - 5 trang) - phản ứng với H2SO4 đặc Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » N H2so4 Phản ứng
-
Bài Tập Về Axit Sunfuric H2SO4 (loãng, đặc Nóng) Có Lời Giải Và đáp án
-
Axit Sunfuric H2SO4 Loãng: Phản ứng Và Các Dạng Bài Tập Cơ Bản
-
Bài Tập Về Axit Sunfuric H2SO4 (loãng, đặc Nóng) Có Lời Giải Và đáp án
-
N = H2SO4.H2O | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
N + H2SO4 = NSO4 + H2 - Trình Cân Bằng Phản ứng Hoá Học
-
Tính Chất Hóa Học Của H2SO4 đặc Như Thế Nào?
-
Cách Giải Các Dạng Bài Tập Về Axit Sunfuric H2SO4 Hay, Chi Tiết
-
Sản Phẩm Khử Của H2so4 - Oimlya
-
Công Thức Giải Nhanh H2SO4 - Tài Liệu Text - 123doc
-
CHÚ Ý KHI GIẢI BÀI TẬP... - - Học Trực Tuyến
-
Tính Chất Hoá Học Của Axit Sunfuric H2SO4, Ví Dụ Và Bài Tập
-
20 Bài Tập Về Axit Sunfuric Loãng Tác Dụng Với Kim Loại Và Hợp Chất Có ...
-
PP GIẢI KIM LOẠI TAC DỤNG VỚI AXIT
-
Bài Tập Về Axit Sunfuric H2SO4 Môn Hóa Học 10 Năm 2021 - Mobitool