Phảng Phất - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Tính từ
    • 1.3 Phó từ
      • 1.3.1 Dịch
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
fa̰ːŋ˧˩˧ fət˧˥faːŋ˧˩˨ fə̰k˩˧faːŋ˨˩˦ fək˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
faːŋ˧˩ fət˩˩fa̰ːʔŋ˧˩ fə̰t˩˧

Tính từ

phảng phất

  • Xem dưới đây

Phó từ

phảng phất trgt.

  1. Lờ mờ, không rõ rệt. Non sông man mác mọi chiều, khí thiêng phảng phất ít nhiều đâu đây (Bùi Kỷ) Lầu hoa kia phảng phất mùi hương (ChpNếu bạn biết tên đầy đủ của Chp, thêm nó vào danh sách này.)
  2. Tưởng như còn thấy đâu đây. Mơ tưởng còn phảng phất thiên nhan (Lê Ngọc Hân)
  3. Hơi giống. Dáng điệu anh ta phảng phất dáng điệu ông bố.

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “phảng phất”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=phảng_phất&oldid=1892488” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Phó từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Tính từ tiếng Việt
  • Phó từ tiếng Việt
  • Từ láy tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Chỉ đến nguồn chưa biết
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục phảng phất 3 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Phảng Phất Có Phải Từ Chỉ đặc điểm Không