Phát âm, Cách đọc Và Phiên âm Bảng Chữ Cái Tiếng Anh Chuẩn Nhất.

Hotline: 0377.867.319

  • Trang Chủ
  • Từ Điển Câu
  • Tải APP StudyPhim (Android)
  • Study Tiếng Trung
  • Học Tiếng Anh Qua Bài Hát

Support

  • Hotline: 0377.867.319
  • Privacy Policy
  • Nạp Vip

Thể loại

  • Hành động
  • Võ thuật
  • Kiếm hiệp
  • Phiêu lưu
  • Hình sự
  • Chiến tranh
  • Tình cảm
  • Tâm lý
  • Hài
  • Hoạt hình
  • Anime
  • Khoa học viễn tưởng
  • Ma-Kinh dị
  • Tài liệu
  • Sử thi - Cổ trang
  • Gia đình
  • Thể thao - âm nhạc
  • Kinh điển

Copyright © 2015 Studyphim.vn

× (Zalo) 0377.867.319 Ấn CTRL + SHIFT + R nếu gặp lỗi không hiển thị phụ đề. Tắt các app ẩn IP (như 1.1.1.1) khi xem phim. Toggle navigation Đăng nhập
  • Trang chủ Movies Tvshow
  • Bí kíp học
  • Tìm kiếm phim
  • Từ Điển Câu Dictionary
  • Đăng nhập Đăng ký
Thiết lập phụ đề
Lặp câu
Bình thường Thêm 1 lần Liên tục
Phụ đề phiên âm
Hiển thị Đóng Lưu
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
Chưa có tài khoản, click vào đây để đăng ký

Đăng nhập qua cổng Google Đăng nhập bằng Facebook

HOẶC

E-mail

Password Hide

Quên mật khẩu? Nhấn vào đây

Đăng ký qua cổng Google Đăng ký qua cổng Facebook

HOẶC TẠO TÀI KHOẢN TRỰC TIẾP

E-mail

Password Hide

Confirm Password Error message here!

Full name Error message here!

Quên mật khẩu? Nhập email của bạn vào ô dưới. Hệ thống sẽ gửi mật khẩu mới về email của bạn.

E-mail Error message here!

Trở lại đăng nhập

Đóng

Học Thử Ngay Tại Đây

Bảng chữ cái tiếng anh: Phát âm, cách đọc và phiên âm bảng chữ cái tiếng anh chuẩn nhất.

GIỚI THIỆU BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG ANH

Bảng chữ cái tiếng anh gồm tổng cộng 26 chữ cái :

Chữ viết hoa: A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z;

Chữ viết thường : a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z;

( VIDEO CÁCH ĐỌC BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG ANH )
  • XEM THÊM:
  • 3 bước để phát âm tiếng anh chuẩn
  • Phiên âm trong tiếng anh và cách đọc
  • Tóm tắt 12 thì cơ bản trong tiếng anh

Ví dụ về một từ được ghép từ bảng chữ cái tiếng anh : word - WORD

CÁCH ĐỌC VÀ PHÁT ÂM BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG ANH CHUẨN

Phiên âm của các bảng chữ cái tiếng anh luôn được đưa vào trong ngoặc [] và sử dụng từ và ký tự của bảng phiên âm tiếng anh quốc tế (IPA) để làm phiên âm. IPA là hệ thông phiên âm quốc tế giúp bạn biết cách phát âm của một chữ cái hoặc một từ tiếng anh.

Biểu tượng “:” có nghĩa là bạn phải phát âm các nguyên âm thành nguyên âm dài.

Ví dụ [i:] thì bạn phải đọc phát âm của từ i với âm dài hơn

PHIÊN ÂM BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG ANH

Những từ bạn thấy trong dấu ngoặc [] chỉ là chỉ cho bạn cách phát âm một chữ cái tiếng anh. Khi phát âm thành từ hoàn chỉnh, bạn có thể phát âm chữ cái đó theo cách khác đi.

Hãy theo dõi phiên âm và cách đọc của bảng chữ cái tiếng anh dưới đây:

  • A = [eɪ] (a-n-d, a-f-t-e-r, a-p-p-l-e)
  • B = [biː] (b-a-n-a-n-a, b-a-t-h-r-o-o-m, b-o-y)
  • C = [siː] (c-a-r, c-o-a-t, c-o-l-o-u-r)
  • D = [diː] (d-o-g, d-r-e-a-m, d-o-l-l-a-r)
  • E = [iː] (e-l-e-p-h-a-n-t, e-y-e, e-x-t-r-e-m-e)
  • F = [ɛf] (f-i-n-g-e-r, f-o-u-r, f-i-r-e)
  • G = [dʒiː] (g-i-r-a-f-f-e, g-i-r-l, g-r-e-e-n)
  • H = [eɪtʃ] (h-o-t-e-l, h-a-p-p-y, h-o-l-i-d-a-y)
  • I = [aɪ] (i-m-a-g-e, i-s-l-a-n-d, I-n-d-i-a-n-a)
  • J = [dʒeɪ] (j-u-n-g-l-e, j-o-l-l-y, J-o-s-e-p-h-i-n-e)
  • K = [keɪ] (k-a-n-g-a-r-o-o, k-o-a-l-a, k-a-r-a-t-e)
  • L = [ɛl] (l-o-w, l-e-v-e-l, l-i-o-n)
  • M = [ɛm] (m-o-t-h-e-r, m-o-m-e-n-t, m-e-s-s)
  • N = [ɛn] (n-o, n-i-g-h-t, n-o-o-n)
  • O = [oʊ] (o-l-d, o-b-j-e-c-t, o-a-t)
  • P = [piː] (p-e-n-g-u-i-n-e, p-i-a-n-o, p-a-c-k-e-t)
  • Q = [kjuː] (q-u-i-e-t, Q-u-e-e-n, q-u-o-t-e)
  • R = [ɑr] (r-e-d, r-i-g-h-t, r-a-b-b-i-t)
  • S = [ɛs] (s-t-r-o-n-g, s-e-v-e-n, s-i-l-v-e-r)
  • T = [tiː] (t-e-a, t-h-o-u-s-a-n-d, t-w-o)
  • U = [juː] (u-s-e, u-n-f-a-i-r, u-n-d-e-r)
  • V = [viː] (v-a-c-a-t-i-o-n, v-e-r-y, v-a-m-p-i-r-e)
  • W = [ˈdʌbəl juː] say: double-ju (w-e-s-t, w-o-r-m, w-h-i-t-e)
  • X = [ɛks] (X-r-a-y, x-y-l-o-p-h-o-n-e, X-m-a-s)
  • Y = [waɪ] (y-a-r-d, y-e-l-l-o-w, y-e-a-h)
  • Z = [zɛd] in British English, [ziː] in American English (z-e-r-o, z-e-b-r-a, z-i-l-l-i-o-n)

Các từ trong ngoặc () là một số từ ví dụ có chữ cái tiếng anh.

BÀI HÁT VỀ BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG ANH :

Chắc hẳn chúng ta thường nghe bài hát này khi còn nhỏ. Đây là bài hát về bảng chữ cái tiếng anh được dùng để dạy trẻ em về bảng chữ cái. Đây được coi là một trong những bài hát về bảng chữ cái tiếng anh được sử dụng và biết đến nhiều nhất.

  • XEM THÊM:
  • 100 bài hát tiếng anh hay nhất người học tiếng anh nên nghe
( VIDEO BÀI HÁT VỀ BẢNG CHỮ CÁI TRONG TIẾNG ANH)

Học Thử Ngay Tại Đây

- Nếu thấy bài viết này hay thì like và chia sẽ nhé (y)

Học Thử Ngay Tại Đây

Website học tiếng anh qua phim ảnh đầu tiên dựa trên nền tảng phụ đề song ngữ thông minh. Giúp người học trau dồi khả năng phát âm, luyện nói, luyện nghe và vốn từ vựng của mình một cách nhanh chóng thông qua việc xem phim.

Tải APK Android

LIÊN HỆ: (ZALO) 0377.867.319

Your IP: 103.110.85.167

INDEX
  • Trang chủ
  • Cách học tiếng anh hiệu quả
  • Học tiếng Anh qua bài hát
  • Học tiếng Anh qua phim
  • Cách phát âm chuẩn tiếng anh
QUY ĐỊNH
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách riêng tư
  • Bản quyền và trách nhiệm nội dung
  • Đăng tải phim
Other Websites
  • Tudiencau.com
  • StudyTiengAnh.vn
  • Toeic123.vn
  • StudyNhac.vn
Top PHIÊN BẢN THỬ NGHIỆM CHỜ CẤP PHÉP BỘ TT&TT Trở về chế độ thường

Từ khóa » Phát âm Bảng Chữ Cái Tiếng Anh Chuẩn Mp3