Phát âm Nguyên âm đôi /əʊ/ Tiếng Anh - Pronunciation
Có thể bạn quan tâm
TUTORSPEAKING.COM
(from IELTS TUTOR)
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR Hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên lạc
- Loại hình
- Academic
- General
- Kĩ năng
- Writing
- Speaking
- Listening
- Reading
- Target
- Band 6.0
- Band 7.0
- Band 8.0
- Thời gian thi
- Blog
- …
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR Hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên lạc
- Loại hình
- Academic
- General
- Kĩ năng
- Writing
- Speaking
- Listening
- Reading
- Target
- Band 6.0
- Band 7.0
- Band 8.0
- Thời gian thi
- Blog
TUTORSPEAKING.COM
(from IELTS TUTOR)
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR Hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên lạc
- Loại hình
- Academic
- General
- Kĩ năng
- Writing
- Speaking
- Listening
- Reading
- Target
- Band 6.0
- Band 7.0
- Band 8.0
- Thời gian thi
- Blog
- …
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR Hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên lạc
- Loại hình
- Academic
- General
- Kĩ năng
- Writing
- Speaking
- Listening
- Reading
- Target
- Band 6.0
- Band 7.0
- Band 8.0
- Thời gian thi
- Blog
Bên cạnh hướng dẫn cách học IELTS LISTENING hiệu quả nên áp dụng và làm theo từng bước, IELTS TUTOR hướng dẫn Phát âm nguyên âm đôi /əʊ/ tiếng anh
1. Xét ví dụ
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Go /ɡəʊ/
- Road /rəʊd/
- Old /əʊld/
- Boat /bəʊt/
- Phone /fəʊn/
- I don’t know /aɪ dəʊnt nəʊ/
- My toes are cold /maɪ təʊz ər kəʊld/
2. Cách phát âm
IELTS TUTOR lưu ý cách phát âm:
- Đầu tiên đặt lưỡi ở vị trí phát âm âm /ə/ sau đó miệng tròn dần để phát âm /ʊ/, phát âm /ə/ dài, /ʊ/ ngắn và nhanh.
3. Dấu hiệu nhận biết
3.1. "O" thường được phát âm là /əʊ/ khi nó ở cuối một từ
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- go /gəʊ/
- no /nəʊ/
- ago /əˈgəʊ/
3.2. "oa" được phát âm là /əʊ/ trong một từ có một âm tiết tận cùng bằng một hay hai phụ âm
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- coat /kəʊt/
- road /rəʊd/
- coal /kəʊl/
- loan /ləʊn/
3.3. "ou" có thể được phát âm là /əʊ/
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- soul /səʊl/ tâm hồn
- dough /dəʊ/ bột nhão
- mould /məʊld/ cái khuôn
3.4. "ow" được phát âm là /əʊ/
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- know /nəʊ/ biết
- slow /sləʊ/ chậm
- widow /ˈwɪdəʊ/ bà góa phụ
- window /ˈwɪndəʊ/ cửa sổ
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> IELTS Intensive Listening
>> IELTS Intensive Reading
>> IELTS Intensive Speaking
SubscribePreviousPhân biệt o ngắn /ɔ/, o dài /ɔ:/ và nguyên âm đôi /ɔɪ/NextCách trả lời topic Hobbies / Interests IELTS SPEAKING PART 1 Return to siteSubmitCancel Cookie Use We use cookies to improve browsing experience, security, and data collection. By accepting, you agree to the use of cookies for advertising and analytics. You can change your cookie settings at any time. Learn More Accept all Settings Decline All Cookie Settings Necessary Cookies These cookies enable core functionality such as security, network management, and accessibility. These cookies can’t be switched off. Analytics Cookies These cookies help us better understand how visitors interact with our website and help us discover errors. Preferences Cookies These cookies allow the website to remember choices you've made to provide enhanced functionality and personalization. SaveTừ khóa » Phiên âm Ow
-
Phát âm Tiếng Anh Cơ Bản - Cách Phát âm /aʊ/ Và /əʊ/ Chuẩn Bản Ngữ
-
Học Phát âm | Phần 9: Nguyên âm /OW/ Và /AE/ | VOCA.VN
-
Cách Phát âm /əʊ/ Và /aʊ/ | Học Tiếng Anh Trực Tuyến
-
Cách Phát âm Nguyên âm đôi /əʊ/ Cực Kỳ Chi Tiết | ELSA Speak
-
OW | Phát âm Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Luyện Phát âm "ow" /aʊ/ Với Từ NOW, CHOW, WOW, SHOW
-
Awabe - CÁCH PHÁT ÂM TỪ CÓ ĐUÔI "OW" 1.Đọc Là /əʊ - Facebook
-
CÁCH PHÁT ÂM NGUYÊN ÂM ĐÔI /aʊ/ & /əʊ/ TRONG TIẾNG ANH
-
Diphthong /aʊ/ (Nguyên âm đôi /aʊ/) » Phát âm Tiếng Anh Cơ Bản
-
Diphthong /əʊ/ (Nguyên âm đôi /əʊ/) » Phát âm Tiếng Anh Cơ Bản
-
Cần Giúp: Khi Gặp "ow" Thì Phát âm Là /ơu/ Hay Là /au/ | Giải Pháp Excel
-
BÀI 14 – PHÁT ÂM CƠ BẢN – OW (ou), AE (ei) - English With Toni
-
Cách Phát âm Chữ O Trong Tiếng Anh Chuẩn Nhất [2020]