Phát Biểu Tính Chất Cơ Bản Của Tỉ Lệ Thức - Nguyễn Thanh Trà - Hoc247

YOMEDIA NONE Trang chủ Hỏi đáp lớp 7 ADMICRO Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức

1) Viết công thức:

- Nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số.

- Lũy thừa của một lũy thừa.

- Lũy thừa của một tích.

- Lũy thừa của một thương.

2) Thế nào là một số hữu tỉ? Cho VD?

3) Tỉ lệ thức là gì? Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. Viết công thức thể hiện tính chất dãy tỉ số bằng nhau.

4) Thế nào là số vô tỉ? Cho VD?

5) Định nghĩa căn bậc hai của số không âm.

6) Định nghĩa đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch và tính chất của chúng.

Theo dõi Vi phạm Toán 7 Bài 7Trắc nghiệm Toán 7 Bài 7Giải bài tập Toán 7 Bài 7 ATNETWORK

Trả lời (1)

  • nguyen loan

    Tỉ lệ thức là gì? Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. Viết công thức thể hiện tính chất dãy tỉ số bằng nhau.

    -Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số \(\dfrac{a}{b}=\dfrac{c}{d}\)

    -Tính chất 1 : Nếu \(\dfrac{a}{b}=\dfrac{c}{d}\)thì ad = bc

    - Tính chất 2 : Nếu ad=bc và a,b,c,d \(\ne\)0 thì ta có các tỉ lệ thức :

    \(\dfrac{a}{b}=\dfrac{c}{d};\dfrac{a}{c}=\dfrac{b}{d};\dfrac{d}{b}=\dfrac{c}{a};\dfrac{d}{c}=\dfrac{b}{a}\)

    - Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau :

    \(\dfrac{a}{b}=\dfrac{c}{d}=\dfrac{a+c}{b+d}=\dfrac{a-c}{b-d}\left(b\ne d;b\ne-d\right)\)

    mở rông :

    Từ dãy tỉ số bằng nhau \(\dfrac{a}{b}=\dfrac{c}{d}=\dfrac{3}{f}\)ta suy ra :

    \(\dfrac{a}{b}=\dfrac{c}{d}=\dfrac{e}{f}=\dfrac{a+c+e}{b+d+f}=\dfrac{a-c+e}{b-d+f}\)

    4) Thế nào là số vô tỉ? Cho VD?

    Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân không tuần hoàn

    VD : \(\sqrt{2}\)

    5) Định nghĩa căn bậc hai của số không âm.

    Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a

    6) Định nghĩa đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch và tính chất của chúng.

    * Đại lượng tỉ lệ thuận : Nếu đại lượng y liên hệ với đại lương x theo công thức : y = kx ( với k là hằng số khác 0 ) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k

    - Tính chất : Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì :

    . Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi

    .Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia

    * Đại lương tỉ lệ nghịch : Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = \(\dfrac{a}{x}\)hay xy = a ( a là một hằng số khác 0 ) thì ta nói y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a

    - Tính chất : Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau thì :

    . Tích hai giá trị tương ứng của chung luôn không đổi ( bằng hệ số tỉ lệ )

    . Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng nghịch đảo của tỉ số hai giá trọ tương ứng của đại lượng kia

    bởi nguyen loan 25/02/2019 Like (0) Báo cáo sai phạm
Cách tích điểm HP

Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời. Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!

Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản

Gửi câu trả lời Hủy NONE

Các câu hỏi mới

  • Tính: \({2^5}\);

    26/11/2022 | 1 Trả lời

  • Tính: \({( - {\rm{ }}5)^3}\);

    26/11/2022 | 1 Trả lời

  • Tính: \({(0,4)^3}\);

    26/11/2022 | 1 Trả lời

  • Tính: \({( - {\rm{ 0,4)}}^3}\);

    25/11/2022 | 1 Trả lời

  • Tính: \({\left( {\dfrac{1}{2}} \right)^5}\);

    25/11/2022 | 1 Trả lời

  • Tính: \({\left( {\dfrac{{ - 1}}{3}} \right)^4}\);

    26/11/2022 | 1 Trả lời

  • Tính: \({(21,5)^0}\);

    26/11/2022 | 1 Trả lời

  • Tính: \({\left( {3\dfrac{1}{2}} \right)^2}\).

    26/11/2022 | 1 Trả lời

  • Chọn từ “bằng nhau”, “đối nhau” thích hợp cho:

    a) Nếu hai số đối nhau thì bình phương của chúng ;

    b) Nếu hai số đối nhau thì lập phương của chúng ;

    c) Lũy thừa chẵn cùng bậc của hai số đối nhau thì ;

    d) Lũy thừa lẻ cùng bậc của hai số đối nhau thì.

    26/11/2022 | 1 Trả lời

  • Tính: \({10^2}{.10^3} \)

    26/11/2022 | 1 Trả lời

  • Tính: \({(1,2)^8}:{(1,2)^4} \)

    26/11/2022 | 1 Trả lời

  • Tính: \({\left[ {{{\left( { - \dfrac{1}{8}} \right)}^2}} \right]^4} \)

    25/11/2022 | 1 Trả lời

  • Tính: \({\left( {\dfrac{{ - 5}}{7}} \right)^4} \)

    26/11/2022 | 1 Trả lời

  • Tính: \({5^{61}}:{( - {\rm{5}})^{60}}\)

    26/11/2022 | 1 Trả lời

  • Tính: \({( - 0,27)^3}.{( - 0,27)^2} \)

    26/11/2022 | 1 Trả lời

  • Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa với cơ số cho trước: 343 với cơ số 7

    26/11/2022 | 1 Trả lời

  • Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa với cơ số cho trước: 0,36 với cơ số 0,6 và – 0,6;

    26/11/2022 | 1 Trả lời

  • Viết số sau dưới dạng lũy thừa với cơ số cho trước: \( - \dfrac{8}{{27}}\) với cơ số \( - \dfrac{2}{3}\);

    26/11/2022 | 1 Trả lời

  • Viết số sau dưới dạng lũy thừa với cơ số cho trước: 1,44 với cơ số 1,2 và – 1,2.

    25/11/2022 | 1 Trả lời

  • So sánh: \({\left( { - {\rm{ }}0,1} \right)^2}.{\left( { - {\rm{ }}0,1} \right)^4}\) và \({\left[ {{{\left( { - {\rm{ }}0,1} \right)}^3}} \right]^2}\);

    26/11/2022 | 1 Trả lời

  • So sánh: \({\left( {\dfrac{1}{2}} \right)^8}:{\left( {\dfrac{1}{2}} \right)^2}\) và \({\left( {\dfrac{1}{2}} \right)^3}.{\left( {\dfrac{1}{2}} \right)^3}\);

    26/11/2022 | 1 Trả lời

  • So sánh: \({9^8}:{27^3}\) và \({3^2}{.3^5}\);

    25/11/2022 | 1 Trả lời

  • So sánh: \({\left( {\dfrac{1}{4}} \right)^7}.0,25\) và \({\left[ {{{\left( {\dfrac{1}{4}} \right)}^2}} \right]^4}\);

    26/11/2022 | 1 Trả lời

  • So sánh: \({\left[ {{{\left( { - {\rm{ }}0,7} \right)}^2}} \right]^3}\) và \({\left[ {{{\left( {0,7} \right)}^3}} \right]^2}\).

    25/11/2022 | 1 Trả lời

  • Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng lũy thừa của a, biết: \({\left( {\dfrac{5}{{13}}} \right)^4}.\dfrac{5}{{26}}.\dfrac{{10}}{{13}}\) với \(a = \dfrac{5}{{13}}\);

    26/11/2022 | 1 Trả lời

ADSENSE TRACNGHIEM UREKA AANETWORK

XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 7

Toán 7

Toán 7 Kết Nối Tri Thức

Toán 7 Chân Trời Sáng Tạo

Toán 7 Cánh Diều

Giải bài tập Toán 7 KNTT

Giải bài tập Toán 7 CTST

Giải bài tập Toán 7 Cánh Diều

Trắc nghiệm Toán 7

Ngữ văn 7

Ngữ Văn 7 Kết Nối Tri Thức

Ngữ Văn 7 Chân Trời Sáng Tạo

Ngữ Văn 7 Cánh Diều

Soạn Văn 7 Kết Nối Tri Thức

Soạn Văn 7 Chân Trời Sáng Tạo

Soạn Văn 7 Cánh Diều

Văn mẫu 7

Tiếng Anh 7

Tiếng Anh 7 Kết Nối Tri Thức

Tiếng Anh 7 Chân Trời Sáng Tạo

Tiếng Anh 7 Cánh Diều

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 KNTT

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 CTST

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Cánh Diều

Giải Sách bài tập Tiếng Anh 7

Khoa học tự nhiên 7

Khoa học tự nhiên 7 KNTT

Khoa học tự nhiên 7 CTST

Khoa học tự nhiên 7 Cánh Diều

Giải bài tập KHTN 7 KNTT

Giải bài tập KHTN 7 CTST

Giải bài tập KHTN 7 Cánh Diều

Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 7

Lịch sử và Địa lý 7

Lịch sử & Địa lí 7 KNTT

Lịch sử & Địa lí 7 CTST

Lịch sử & Địa lí 7 Cánh Diều

Giải bài tập LS và ĐL 7 KNTT

Giải bài tập LS và ĐL 7 CTST

Giải bài tập LS và ĐL 7 Cánh Diều

Trắc nghiệm Lịch sử và Địa lí 7

GDCD 7

GDCD 7 Kết Nối Tri Thức

GDCD 7 Chân Trời Sáng Tạo

GDCD 7 Cánh Diều

Giải bài tập GDCD 7 KNTT

Giải bài tập GDCD 7 CTST

Giải bài tập GDCD 7 Cánh Diều

Trắc nghiệm GDCD 7

Công nghệ 7

Công nghệ 7 Kết Nối Tri Thức

Công nghệ 7 Chân Trời Sáng Tạo

Công nghệ 7 Cánh Diều

Giải bài tập Công nghệ 7 KNTT

Giải bài tập Công nghệ 7 CTST

Giải bài tập Công nghệ 7 Cánh Diều

Trắc nghiệm Công nghệ 7

Tin học 7

Tin học 7 Kết Nối Tri Thức

Tin học 7 Chân Trời Sáng Tạo

Tin học 7 Cánh Diều

Giải bài tập Tin học 7 KNTT

Giải bài tập Tin học 7 CTST

Giải bài tập Tin học 7 Cánh Diều

Trắc nghiệm Tin học 7

Cộng đồng

Hỏi đáp lớp 7

Tư liệu lớp 7

Xem nhiều nhất tuần

Video Toán nâng cao lớp 7

Đề cương HK1 lớp 7

Con chim chiền chiện - Huy Cận - Ngữ văn 7 Chân Trời Sáng Tạo

Tiếng gà trưa - Xuân Quỳnh - Ngữ văn 7 Cánh Diều

Quê hương - Tế Hanh - Ngữ văn 7 Kết Nối Tri Thức

Toán 7 CTST Bài 2: Các phép tính với số hữu tỉ

Toán 7 Cánh diều Bài tập cuối chương 1

Toán 7 KNTT Bài 1: Tập hợp các số hữu tỉ

YOMEDIA YOMEDIA ×

Thông báo

Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.

Bỏ qua Đăng nhập ×

Thông báo

Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.

Đồng ý ATNETWORK ON tracnghiem.net QC Bỏ qua >>

Từ khóa » Thế Nào Là 1 Tỉ Lệ Thức