Phèn – Wikipedia Tiếng Việt

Phèn
  • Ngôn ngữ
  • Theo dõi
  • Sửa đổi

Phèn hay alum /ˈæləm/ là một hợp chất hóa học, cụ thể là kali sulfat nhôm ngậm nước (kali alum hay còn gọi là phèn chua) với công thức hóa học là KAl(SO4)2·12H2O. Mở rộng khái niệm, phèn là muối sulfat kép, có công thức tổng quát AM(SO4)2·12H2O với A là một cation hóa trị I, chẳng hạn như kali hay amoni (NH4+), và M là một kim loại hóa trị III, như nhôm hay crom (III).[1]

Phèn

Xem thêm

sửa
  • Danh sách khoáng vật
  • Kali alum
  • Natri alum
  • Nhôm sulfat

Chú thích

sửa
  1. ^ Austin, George T. (1984). Shreve's Chemical process industries (ấn bản thứ 5). New York: McGraw-Hill. tr. 357. ISBN 9780070571471.

Liên kết ngoài

sửa   Tra phèn trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary
  •   Tư liệu liên quan tới Alum tại Wikimedia Commons
 

Bài viết liên quan đến hóa học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Phèn&oldid=67139400”

Từ khóa » đất Phèn Công Thức Hoá Học