PHEP TRU TRONG PHAM VI 1o CHÂN TRỜI SÁNG Tạo - 123doc

THIẾT KẾ BÌ DẠY MÔN TOÁN LỚP 1 BÀI: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10 ( SÁCH: CHÂN TRỜI SÁNG TẠO) I. MỤC TIÊU 1.1. Yêucầucầnđạt về kiến thức, kĩ năng : MT1.Đọc, viếtđược phép trừ trong phạm vi 10. MT2.Thực hiện được phéptrừ trong phạm vi 10. MT3.Vận dụng được phép trừ trong phạm vi 10 để giải quyết tình huống liên quan trong thực tiễn. 1.2. Yêucầucầnđạtvề phẩm chất, năng lực: MT4. Quan sát các tình huống, trình bày được kết quả quan sát và TL được câu hỏi liên quan (Biểu hiện của Năng lực tư duy và lập luận toán học). MT5. Nhận diện được vấn đề và sử dụng phép trừ trong phạm vi 10 để giải quyết vấn đề (Biểu hiện của Năng lực giải quyết vấn đề toán học). MT6. Trình bày được quan điểm của mình và lắng nghe ý kiến của bạn, thảo luận để thống nhất đi đến kết luận chung của nhóm (Biểu hiện của Năng lực giao tiếp, hợp tác). MT7. HS tích cực, hứng thú, chăm chỉ thực hiện các yêu cầu GV (biểu hiện của phẩm chất). II. CHUẨN BỊ GV: Sử dụng các chấm tròn trong bộ đồ dùng dạy bộ tranh con ếch (HĐ2), chuồn chuồn (HĐ3) HS: bộ đồ dùng học toán lớp 1 (HĐ3). III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 3.1. Hoạt động học HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ĐG YCCĐ về KT, KN; YCCĐ về PC, NL 1HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG a Mục tiêu: HS nhận biết phép trừ, giới thiệu vào bài phép trừ trong phạm vi 10. b ND: Ôn tập phép trừ trong phạm vi 9. c PP: Trò chơi. d Tổ chức thực hiện: GV yêu cầu lớp trưởng điều khiển lớp thực thiện trò chơi “Dê ăn cỏ”. GV tạo tình huống 10 3= 7. Để dẫn vào bài: Phép trừ trong phạm vi 10. 2HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10 HĐ2.1. Lập phép tính : 7 – 3 = ? a.Mục tiêu: HS biết cách lập được phép tính 7 3 = ? b. HD HS quan sát tranh đưa ra ND: Phép tính 7 3 = ? c. PP: Khám phá qua các tình huống có vấn đề d. Tổ chức thực hiện: GV nhận xét kết luận: Có tất cả 7 con ếch, trong đó có 3 con ếch màu xanh và 4 con ếch màu vàng. HĐ2.2. Thực hành kiến thức, kĩ năng phần Cùng học: a. Mục tiêu:Nhận biết được cấu tạo số, HS thực hiện các phép tính theo mẫu, HS nắm được cấu tạo số b. ND: Thực hiện các phép tínhtrừ: 10 – 3 = ? ; 8 – 2 = ? ; 9 – 7 = ?… c. PP: Hoạt động cá nhân d. Tổ chức thực hiện: GV gắn tranh, yêu cầu HS làm theo mẫu. Gắn tranh Gắn tranh 9 gồm mấy và mấy GV nhận xét, chốt kiến thức. 3HOẠT ĐỘNG 3:HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH, LUYỆN TẬP. a. Mục tiêu:Giúp HS cũng cố lại cấu tạo số, lập được phép trừ từ những số đã cho, tính được kết quả phép tính và so sánh 2 phép tính. b. ND: Bài 1 đến bài 8 c. PP: Cá nhân Làm việc nhóm d. Tổ chức thực hiện: Bài 1: Hoạt động nhóm Số, phép trừ? Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi bài tập a . quy định thời gian 2 phút GV nhận xét. Chốt nội dung bài Bài 2: Làm việc cá nhân HS làm ở bảng con; Tính: 2 – 1 = 3 – 2 = ….…… …..……. GV theo dõi, nhận xét Bài 3:Tính : Tổ chức trò chơi “ ai nhanh ai đúng.” Luật chơi; Giáo viên nêu phép tính, hoc sinh có tín hiệu nhanh sẽ được trả lời kết quả 5 – 2 = 5 – 3 = …….… ………. GV nhận xét. Bài 4: Làm việc nhóm đôi: , = ?. Em hãy nêu cách làm bài 4? GV nhận xét chốt lại cách làm . Bài 5: Làm việc theo nhóm GV chia lớp làm 4 nhóm, phát phiếu cho các nhóm làm, quy định thời gian (3 phút) Mỗi nhóm một cột GV theo dõi các nhóm, giúp đỡ. 7 – 1 = 8 – 1 = 9 – 1 = 10 – 1 = ….. Hình thành bảng trừ GV nhận xét Bài 6: Làm việc cá nhân Tính: 7 – 4 = ; 10 6 = ; 9 – 6 = ; … … GV nhận xét Bài 7: Làm việc cả lớp. “Nhanh tay nhanh mắt” Giúp tìm bóng cho cá heo GV tổ chức cho HS thực hiện trò chơi “Nhanh tay nhanh mắt” Luật chơi: Mỗi tổ cử 6 bạn tham gia trò chơi. Mỗi HS chỉ nối một phép tính, hình thức nối tiếp. Tổ nào làm đúng và nhanh thì tổ đó thắng cuộc. Tổ chức chơi. Tổng kết Nhận xét Bài 8: Làm việc cá nhân HS quan sát tranh và viết 2 phép trừ trong phạm vi 10 GV nhận xét 4HOẠT ĐỘNG 4: HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG. a. Mục tiêu: HS biết vận dụng vào thực tế thông qua các phép tính trừ trong phạm vi 10. b. Tổ chức thực hiện: GV yêu cầu hs đặt câu hỏi cho bạn để thực hiện phép trừ trong phạm vi 10. GV nhận xét chung. Lớp trưởng điều khiển lớp thực hiện trò chơi “Dê ăn cỏ” để vào bài mới: (Luật chơi: Có 10 HS đóng vai là 10 con dê. Trên bãi cỏ có 10 con dê đang ăn, bỗng có 3 con chạy đi uống nước. Vậy trên bãi có còn lại mấy con?) HS trả lời câu hỏi: “10 con đi 3 con còn 7 con HS QS tranh và nêu các TH Tình huống thứ nhất + có 7 con ếch, trong đó có 3 con ếch màu xanh còn lại là 4 con ếch màu vàng. Tình huống thứ hai + Có 7 con ếch, trong đó có 4 con ếch màu vàng còn lại là 3 con ếch màu xanh. HS nhận xét các câu trả lời của bạn. HS viết bài vào bảng con 2 phép tính trừ 7 3 = 4 7 4= 3 HSQS tranh và nêu: + Có10 con chuồn chuồn xanh và đỏ. Trong đó có 3 con đỏ và 7 con màu xanh. Rồi viết . 10 3 = 7 10 7 = 3 Tương tự như vậy HS trình bày cá nhân các mô hình còn lại: + 8 con cánh cam bay đi 4 con cánh cam còn lại 4 con cánh cam. Học sinh viết số 8; 4; 4 vào ô trống. HS viết phép tính 8 – 4 = 4 +HSQS tranh và nêu. Có tất cả 9 chấm tròn ta tách ra hai phần; một phần có 2 chấm tròn, một phần có 7 chấm tròn Học sinh viết số 9; 2; 7 vào ô trống. Và nêu 9 gồm 2 và 7; 7 và 2 Từ đó viết được phép tính 9 – 2 = 7 9 – 7 = 2 HS nhận xét HS đọc nêu yêu cầu và thảo luận nhóm đôi bài tập 1a, HS trong nhóm nêu được cách làm: 5 gồm 4 và 1; 1 và 4 ; 3 và 2; 2 và 3, rồi viết số 1; 2 vào ô trống + HS nêu được phép tính : 5 – 1 = 4; 5 – 4 = 1; 5 – 3 = 2; 5 – 2 = 3; + Tương tự HS làm cá nhân bài 1b: Điền số vào ô trống 1; 2; 3 theo thứ tự Viết được phép tính : 6 – 5= 1 6 – 1 = 5 6 4 = 2 6 2 = 4 6 3 = 3 HS nhận xét. HS nêu yêu cầu HS thực hiện bài vào bảng con 2 1 = 1 3 2 = 1 4 – 1 = 3 3 1 = 2 4 – 2 = 2 4 – 3 = 1 HS nhận xét. HS nêu yêu cầu HS chơi trò chơi : Từng em nêu kết quả 5 2 = 3 5 3 = 2 6 – 1 = 5 5 4 = 1 6 3 = 3 6 – 5 = 1 HS làm việc cá nhân và đánh giá kết quả của bạn. HS nêu yêu cầu bài; Học sinh QS tranh Trao đổi trong nhóm nêu được kết quả 5 – 1 > 4 1 3 – 1 > 2 1 Vài nhóm chia sẻ trước lớp về cách thực hiện của nhóm mình +Tính kết quả 2 phép tính rồi so sánh. Hoặc so sánh từng số rồi điền dấu. Các nhóm khác nhận xét. Thảo luận theo nhóm Đại diện trình bày. 7 – 1= 6 8 – 1= 7 7 – 2 = 5 8 – 2 = 6 7 – 3 = 4 8 – 3 = 5 8 – 4 = 4 9 – 1= 8 10 – 1= 9 9 – 2 = 7 10 – 2= 8 9 – 3 = 6 10 – 3 = 7 9 – 4 = 5 10 – 4 = 6 10 – 5 = 5 HS nhận xét kết quả của các nhóm HS nhận xét các số ở cột thứ nhất” giống nhau “ Các số ở cột thứ hai đươc sắp xếp theo thứ tự từ 1 đến 2,3,4…. Kết quả các số được sắp xếp từ lớn xuông bé HS đọc bảng trừ vừa lập xong HS nêu yêu cầu bài HS thự hiện vào bảng con các phép tính 7 – 4 = 3 10 6 = 4 9 – 6 = 3 7 – 6 = 1 9 – 5 = 4 7 – 5 = 2 10 – 7 = 3 8 – 5 = 3 HS nhận xét. Lắng nghe HS Tham gia chơi HS nhận xét HS làm việc cá nhân, HS quan sát tranh và nêu 7 – 3 = 4 7 – 4 = 3 HS nhận xét. HS đố bạn trong lớp. Ví dụ (Tổ mình có tất cả mấy bạn. Trong đó có mấy bạn nam và mấy bạn nữ?.., …) Lớp lắng nghe và góp ý…. QSHS đánh giá: Mức độ đạt được về phép trừ trong phạm vi 9 Mức độ hào hứng trong tiếp nhận vấn đề mới QSHS đánh giá mức độ đạt được của: MT1, MT4, MT5, MT7; QSHS đánh giá mức độ đạt được của: MT1, MT4, MT5, MT7; HS nhận xét lẫn nhau; QSHS đánh giá mức độ đạt được của: MT1, MT4, MT5, MT7; (HS nắm được cấu tạo của số) GV quan sát HS làm để dánh gia mưc độ đạt được của HS GV quan sát HS làm để đánh giá mức độ đạt được của HS HS ĐG lẫn nhau (nghe bạn trả lời để đánh giá); GV QSHS đánh giá mức độ đạt được của: MT1, MT2, MT5, MT7; HS nhận xét lẫn nhau; GV QSHS đánh giá mức độ đạt được của MT1, MT2, MT4, MT5. MT6, MT7; qua các hoạt động thực hành, luyện tập của từng bài tập một; HS nhận xét lẫn nhau; GV QSHS đánh giá mức độ đạt được của MT1, MT2, MT4, MT5. MT6, MT7; qua các hoạt động thực hành, luyện tập của từng bài tập một; HS nhận xét lẫn nhau; GV QSHS đánh giá mức độ đạt được của MT3, MT7; 3.2. Hoạt động củng cố, nhậnxét, khen thưởng a. Mục tiêu: Củng cố kiến thức đã học, b. Tổ chức thực hiện: GV Gọi HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 10 GV tổ chức trò chơi thông qua hệ thống câu hỏi; GV nhậnxét, khen thưởng…… (Lưu ý: Mức độ đạt được của các mục tiêu được lượng hóa theoThông tư 22 Kiến thức, kĩ năng: HTT, HT, CHT PC, NL: T, Đ, CCG).

Trang 1

THIẾT KẾ BÌ DẠY MÔN TOÁN LỚP 1

BÀI: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10 ( SÁCH: CHÂN TRỜI SÁNG TẠO)

I MỤC TIÊU

1.1 Yêucầucầnđạt về kiến thức, kĩ năng :

- MT1.Đọc, viếtđược phép trừ trong phạm vi 10

- MT2.Thực hiện được phéptrừ trong phạm vi 10

- MT3.Vận dụng được phép trừ trong phạm vi 10 để giải quyết tình huống liên quan trong thực tiễn

1.2 Yêucầucầnđạtvề phẩm chất, năng lực:

- MT4 Quan sát các tình huống, trình bày được kết quả quan sát và TL được câu hỏi liên quan (Biểu hiện của Năng lực tư duy và lập luận toán học)

- MT5 Nhận diện được vấn đề và sử dụng phép trừ trong phạm vi 10 để giải quyết vấn đề (Biểu hiện của Năng lực giải quyết vấn đề toán học)

- MT6 Trình bày được quan điểm của mình và lắng nghe ý kiến của bạn, thảo luận

để thống nhất đi đến kết luận chung của nhóm (Biểu hiện của Năng lực giao tiếp, hợp tác)

- MT7 HS tích cực, hứng thú, chăm chỉ thực hiện các yêu cầu GV (biểu hiện của phẩm chất)

II CHUẨN BỊ

GV: Sử dụng các chấm tròn trong bộ đồ dùng dạy bộ tranh con ếch (HĐ2),

chuồn chuồn (HĐ3)

HS: bộ đồ dùng học toán lớp 1 (HĐ3)

III TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

3.1 Hoạt động học

ĐG

- YCCĐ về KT, KN;

- YCCĐ về PC,

NL

1-HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG

a- Mục tiêu: HS nhận biết phép trừ,

giới thiệu vào bài phép trừ trong

phạm vi 10

b- ND: Ôn tập phép trừ trong phạm vi

9

c- PP: Trò chơi

d- Tổ chức thực hiện:

- GV yêu cầu lớp trưởng điều khiển

lớp thực thiện trò chơi “Dê ăn cỏ”

QSHS đánh giá:

- Mức độ đạt được về phép trừ trong phạm vi 9

- Mức độ hào hứng trong tiếp

Trang 2

- GV tạo tình huống 10 - 3= 7 Để

dẫn vào bài: Phép trừ trong phạm vi

10

2-HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH

PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10

HĐ2.1 Lập phép tính : 7 – 3 = ?

a.Mục tiêu: HS biết cách lập được

phép tính 7 - 3 = ?

b HD HS quan sát tranh đưa ra

ND: Phép tính 7 - 3 = ?

c PP: Khám phá qua các tình

huống có vấn đề

d Tổ chức thực hiện:

- GV nhận xét kết luận: Có tất cả 7

con ếch, trong đó có 3 con ếch màu

xanh và 4 con ếch màu vàng

HĐ2.2 Thực hành kiến thức, kĩ

năng phần Cùng học:

a Mục tiêu:Nhận biết được cấu tạo

số, HS thực hiện các phép tính theo

mẫu, HS nắm được cấu tạo số

b ND: Thực hiện các phép tínhtrừ:

10 – 3 = ? ; 8 – 2 = ? ; 9 – 7 = ?…

c PP: Hoạt động cá nhân

d Tổ chức thực hiện:

- GV gắn tranh, yêu cầu HS làm theo

-Lớp trưởng điều khiển lớp thực hiện trò chơi “Dê ăn cỏ” để vào bài mới:

(Luật chơi: Có 10 HS đóng vai

là 10 con dê

Trên bãi cỏ có 10 con dê đang

ăn, bỗng có 3 con chạy đi uống nước Vậy trên bãi có còn lại mấy con?)

-HS trả lời câu hỏi: “10 con

đi 3 con còn 7 con -HS QS tranh và nêu các TH

- Tình huống thứ nhất + có 7 con ếch, trong đó có 3 con ếch màu xanh còn lại là 4 con ếch màu vàng

- Tình huống thứ hai + Có 7 con ếch, trong đó có 4 con ếch màu vàng còn lại là 3 con ếch màu xanh

- HS nhận xét các câu trả lời của bạn

- HS viết bài vào bảng con 2 phép tính trừ

7- 3 = 4

7 - 4= 3

- HSQS tranh và nêu:

+ Có10 con chuồn chuồn xanh

nhận vấn đề mới

QSHS đánh giá mức độ đạt được của:

MT1, MT4, MT5, MT7;

QSHS đánh giá mức độ đạt được của:

MT1, MT4, MT5,

MT7;

- HS nhận xét lẫn nhau;

Trang 3

-Gắn tranh

-Gắn tranh

-9 gồm mấy và mấy

- GV nhận xét, chốt kiến thức

3-HOẠT ĐỘNG 3:HOẠT ĐỘNG

THỰC HÀNH, LUYỆN TẬP.

a Mục tiêu:Giúp HS cũng cố lại cấu

tạo số, lập được phép trừ từ những

số đã cho, tính được kết quả phép

tính và so sánh 2 phép tính

b ND: Bài 1 đến bài 8

c PP: Cá nhân & Làm việc nhóm

d Tổ chức thực hiện:

Bài 1: Hoạt động nhóm

Số, phép trừ?

-Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi bài

tập a

và đỏ Trong đó có 3 con đỏ và

7 con màu xanh Rồi viết

10 -3 = 7

10 - 7 = 3

- Tương tự như vậy HS trình bày cá nhân các mô hình còn lại:

+ 8 con cánh cam bay đi 4 con cánh cam còn lại 4 con cánh cam

- Học sinh viết số 8; 4; 4 vào

ô trống

-HS viết phép tính

8 – 4 = 4 +HSQS tranh và nêu

- Có tất cả 9 chấm tròn ta tách

ra hai phần; một phần có 2 chấm tròn, một phần có 7 chấm tròn

-Học sinh viết số 9; 2; 7 vào

ô trống Và nêu

- 9 gồm 2 và 7; 7 và 2 -Từ đó viết được phép tính

9 – 2 = 7

9 – 7 = 2 -HS nhận xét

HS đọc nêu yêu cầu và thảo luận nhóm đôi bài tập 1a,

HS trong nhóm nêu được cách làm: 5 gồm 4 và 1; 1 và 4 ; 3 và 2; 2 và 3, rồi viết số 1; 2 vào ô

QSHS đánh giá mức độ đạt được của:

MT1, MT4, MT5, MT7;

(HS nắm được cấu tạo của số)

Trang 4

- quy định thời gian 2 phút

-GV nhận xét Chốt nội dung bài

Bài 2: Làm việc cá nhân HS làm ở

bảng con;

Tính:

2 – 1 = 3 – 2 =

….…… … ……

- GV theo dõi, nhận xét

Bài 3:Tính :

Tổ chức trò chơi

“ ai nhanh ai đúng.”

-Luật chơi; Giáo viên nêu phép tính,

hoc sinh có tín hiệu nhanh sẽ được

trả lời kết quả

5 – 2 = 5 – 3 =

…….… ………

GV nhận xét

Bài 4: Làm việc nhóm đôi:

<, >, = ?

- Em hãy nêu cách làm bài 4?

trống + HS nêu được phép tính :

5 – 1 = 4; 5 – 4 = 1;

5 – 3 = 2; 5 – 2 = 3;

+ Tương tự HS làm cá nhân bài 1b: Điền số vào ô trống 1; 2; 3 theo thứ tự

- Viết được phép tính :

6 – 5= 1

6 – 1 = 5

6 - 4 = 2

6 - 2 = 4

6 - 3 = 3

HS nhận xét

- HS nêu yêu cầu -HS thực hiện bài vào bảng con

2 - 1 = 1 3 - 2 = 1

4 – 1 = 3 3 - 1 = 2

4 – 2 = 2 4 – 3 = 1

HS nhận xét

-HS nêu yêu cầu -HS chơi trò chơi : Từng em nêu kết quả

5 - 2 = 3 5 - 3 = 2

6 – 1 = 5 5 - 4 = 1

6 - 3 = 3 6 – 5 = 1

HS làm việc cá nhân và đánh giá kết quả của bạn

-HS nêu yêu cầu bài;

- Học sinh QS tranh Trao đổi trong nhóm nêu được kết quả

5 – 1 > 4 - 1 3 – 1 > 2 - 1

- Vài nhóm chia sẻ trước lớp về cách thực hiện của nhóm mình +Tính kết quả 2 phép tính rồi

so sánh Hoặc so sánh từng số

GV quan sát HS làm để dánh gia mưc độ đạt được của HS

GV quan sát HS làm để đánh giá mức độ đạt được của HS

- HS ĐG lẫn nhau (nghe bạn trả lời để đánh giá);

- GV QSHS đánh giá mức độ đạt được của:

MT1, MT2, MT5, MT7;

- HS nhận xét lẫn nhau;

- GV QSHS đánh giá mức độ đạt được của

Trang 5

- GV nhận xét chốt lại cách làm

Bài 5: Làm việc theo nhóm

GV chia lớp làm 4 nhóm, phát phiếu

cho các nhóm làm, quy định thời

gian (3 phút)

-Mỗi nhóm một cột

-GV theo dõi các nhóm, giúp đỡ

7 – 1 = 8 – 1 =

9 – 1 = 10 – 1 = …

-Hình thành bảng trừ

-GV nhận xét

Bài 6: Làm việc cá nhân

Tính:

7 – 4 = ; 10 - 6 = ;

9 – 6 = ;

… …

- GV nhận xét

Bài 7: Làm việc cả lớp “Nhanh

rồi điền dấu

Các nhóm khác nhận xét

-Thảo luận theo nhóm

- Đại diện trình bày

7 – 1= 6 8 – 1= 7

7 – 2 = 5 8 – 2 = 6

7 – 3 = 4 8 – 3 = 5

8 – 4 = 4

9 – 1= 8 10 – 1= 9

9 – 2 = 7 10 – 2= 8

9 – 3 = 6 10 – 3 = 7

9 – 4 = 5 10 – 4 = 6

10 – 5 = 5 -HS nhận xét kết quả của các nhóm

-HS nhận xét các số ở cột thứ nhất” giống nhau “

-Các số ở cột thứ hai đươc sắp xếp theo thứ tự từ 1 đến

2,3,4…

-Kết quả các số được sắp xếp

từ lớn xuông bé -HS đọc bảng trừ vừa lập xong

*HS nêu yêu cầu bài -HS thự hiện vào bảng con các phép tính

7 – 4 = 3 10 - 6 = 4

9 – 6 = 3 7 – 6 = 1

9 – 5 = 4 7 – 5 = 2

10 – 7 = 3 8 – 5 = 3 -HS nhận xét

MT1, MT2, MT4, MT5

MT6, MT7;

qua các hoạt động thực hành, luyện tập của từng bài tập một;

- HS nhận xét lẫn nhau;

- GV QSHS đánh giá mức độ đạt được của MT1, MT2, MT4, MT5 MT6, MT7; qua các hoạt động thực hành, luyện tập của từng bài tập một;

- HS nhận xét lẫn nhau;

- GV QSHS đánh giá mức độ đạt được của MT3, MT7;

Trang 6

tay nhanh mắt”

Giúp tìm bóng cho cá heo

-GV tổ chức cho HS thực hiện trò

chơi “Nhanh tay nhanh mắt”

- Luật chơi: Mỗi tổ cử 6 bạn tham

gia trò chơi Mỗi HS chỉ nối một

phép tính, hình thức nối tiếp Tổ nào

làm đúng và nhanh thì tổ đó thắng

cuộc

-Tổ chức chơi

-Tổng kết- Nhận xét

Bài 8: Làm việc cá nhân

HS quan sát tranh và viết 2 phép trừ

trong phạm vi 10

- GV nhận xét

4-HOẠT ĐỘNG 4: HOẠT ĐỘNG

VẬN DỤNG.

a Mục tiêu: HS biết vận dụng vào

thực tế thông qua các phép tính trừ

trong phạm vi 10

b Tổ chức thực hiện:

- GV yêu cầu hs đặt câu hỏi cho bạn

để thực hiện phép trừ trong phạm vi

10

GV nhận xét chung

-Lắng nghe -HS Tham gia chơi

-HS nhận xét

*HS làm việc cá nhân,

-HS quan sát tranh và nêu

7 – 3 = 4 7 – 4 = 3

-HS nhận xét

- HS đố bạn trong lớp Ví dụ (Tổ mình có tất cả mấy bạn Trong đó có mấy bạn nam và mấy bạn nữ? , …)

- Lớp lắng nghe và góp ý…

3.2 Hoạt động củng cố, nhậnxét, khen thưởng

Trang 7

a Mục tiêu: Củng cố kiến thức đã học,

b Tổ chức thực hiện:

- GV Gọi HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 10

- GV tổ chức trò chơi thông qua hệ thống câu hỏi;

- GV nhậnxét, khen thưởng……

(Lưu ý: Mức độ đạt được của các mục tiêu được lượng hóa theoThông tư 22

- Kiến thức, kĩ năng: HTT, HT, CHT

- PC, NL: T, Đ, CCG)

Từ khóa » Toán Lớp 1 Chân Trời Sáng Tạo Phép Trừ Trong Phạm Vi 10