Phí Bảo Hiểm ô Tô PVI (07/2022) - Giaxeoto

Phí bảo hiểm ô tô PVI (11/2024)

Author: Thanh Cars Cập nhật: 03/11/2024

Theo dõi Giaxeoto.vn trên Giaxeoto.vn Google News

Cập nhật biểu phí bảo hiểm ô tô PVI tháng 11/2024 cùng chương trình khuyến mãi.

Giới thiệu về Công ty Bảo hiểm PVI

Bảo hiểm PVI là thành viên của Công ty cổ phần PVI – PVI Holdings, hoạt động trên lĩnh vực kinh doanh Bảo hiểm phi nhân thọ với vị thế đã được khẳng định trong nhiều năm trên thị trường.

Bảo hiểm PVI là một trong ba doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm xe cơ giới lớn nhất Việt Nam. Công ty có hệ thống phân phối bao gồm các công ty thành viên, phòng kinh doanh và hệ thống đại lý khắp cả nước.

Bao-hiem-than-vo-xe

Bảo hiểm PVI có 04 loại bảo hiểm xe ô tô như sau:

- Bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự (TNDS) của chủ xe cơ giới

- Bảo hiểm thiệt hại vật chất xe cơ giới (bảo hiểm thân vỏ)

- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe đối với hàng hóa vận chuyển trên xe

- Bảo hiểm người ngồi trên xe và tai nạn lái phụ xe

1. Phí bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới (bảo hiểm bắt buộc)

Mức phí bảo hiểm ô tô PVI (bảo hiểm bắt buộc) cho các loại xe tuân theo quy định của Thông tư số 22 /2016 /TT-BTC ngày 16/02/2016 của Bộ Tài chính, cụ thể như sau:

Stt Loại xe Mức phí (VAT)
Xe không kinh doanh vận tải
1 Xe 4 - 5 chỗ 480.700
2 Xe 6 - 8 chỗ 873.400
3 Xe 15 -24 chỗ 1.397.000
4 Xe 25 - 54 chỗ 2.007.500
5 Xe bán tải 1.026.300
Xe kinh doanh vận tải
6 Xe 4-5 chỗ 831.600
7 Xe 06 chỗ 1.021.900
8 Xe 07 chỗ 1.188.000
9 Xe 08 chỗ 1.378.300
10 Xe 15 chỗ 2.633.400
11 Xe 16 chỗ 3.359.400
12 Xe 24 chỗ 5.095.200
13 Xe 25 chỗ 5.294.300
14 Xe 30 chỗ 5.459.300
15 Xe 40 chỗ 5.789.300
16 Xe 50 chỗ 6.119.300
17 Xe 54 chỗ 6.251.300
18 Taxi 5 chỗ 1.413.720
19 Taxi 7 chỗ 2.019.600
20 Taxi 8 chỗ 2.343.110
Xe tải
21 Xe dưới 3 tấn 938.300
22 Xe từ 3-8 tấn 1.826.000
23 Xe trên 8 tấn - 15 tấn 3.020.600
24 Xe trên 15 tấn 3.520.000
25 Xe đầu kéo 5.280.000

Biểu phí bảo hiểm bắt buộc PVI cho xe ô tô

2. Phí bảo hiểm thiệt hại vật chất xe cơ giới (bảo hiểm thân vỏ)

Bao-hiem-xe-oto

Cách tính phí bảo hiểm ô tô PVI (bảo hiểm thân vỏ) như sau:

Mức phí bảo hiểm vật chất xe ô tô = Tỷ lệ phí cơ bản x Số tiền bảo hiểm + Phí bảo hiểm bổ sung

Trong đó:

- Tỷ lệ phí cơ bản là tỷ lệ được công ty bảo hiểm đưa ra cho các trường hợp tham gia bảo hiểm (được trình bày dưới bảng sau).

- Số tiền bảo hiểm tương ứng với giá trị xe được định giá tại thời điểm khách hàng mua bảo hiểm

- Hệ số phí bổ sung = (1+ (Giá trị thự tế -Số tiền bảo hiểm)/Giá trị thực tế) x 80%

Biểu phí bảo hiểm thân vỏ xe ô tô của bảo hiểm PVI (Tỷ lệ phí cơ bản)

STT Loại xe (theo nhóm rủi ro/giá trị xe)

Tỷ lệ phí bảo hiểm (%), đã bao gồm VAT

A Nhóm xe rủi ro thấp (không KDVT)
1 Xe chở người, xe chở tiền 1.5
2 Xe hoạt động trong nội bộ bảng, khu công nghiệp, sân bay 1.4
3 Xe tập lái, dạy lái của các cơ quan được cấp phép theo quy định nhà nước 1.55
4 Xe bán tải (pick - up) 1.70
5 Xe tải VAN, các loại xe vừa chở người vừa chở hàng khác 1.95
6 Xe điện hoạt động trong KV nội bộ (sân Golf, khu du lịch) 0.5
7 Xe điện hoạt động ngoài KV công cộng 1.00
B Nhóm xe chuyên dùng (TCVN 7271)
1 Xe chở xăng, dầu, khí hóa lỏng, nhựa đường, nhiên liệu 1.60
2 Xe tải gắn cẩu, xe gắn thiết bị khoan, xe cẩu tự hành (được phép lưu hành trên đường bộ), xe trộn/bơm bê tông 1.60
3 Xe cứu thương, cứu hỏa, xe thang, xe vệ sinh, xe quét đường, xe téc chở chất lỏng 1.60
C Nhóm xe rủi ro cao
C1 Xe tải
1 Xe ô tô vận tải hàng hóa, xe không hoạt động trên công trường/ khai trương/ khu vực khai thác khoáng sản 1.70
2 Xe tải chở hàng đông lạnh/ gắn thùng bảo ôn; xe hoạt động trên công trường/ khai trường/ khu vực khai thác khoáng sản; xe đầu kéo, xe chở hàng siêu trường, siêu trọng 2.60
3 Rơ mooc thông thường 1.10
4 Rơ mooc có gắn thiết bị chuyên dùng; rơ mooc ben tự đổ 2.00
C2 Xe kinh doanh vận tải chở người
1 Xe chở người theo hợp đồng dịch vụ 1.75
2 Xe buýt/ xe khách nội tỉnh 1.60
3 Xe giường nằm/ xe buýt/ xe khách: kinh doanh vận tải hành khách liên tỉnh/ chạy tuyến cố định 2.20
4 Xe taxi, xe cho thuê tự lái 3.50
5 Xe Taxi Công nghệ (kinh doanh Grap hoặc các loại hình tương tự) 2.00

Lưu ý:

- Mức khấu trừ (mức miễn thường có khấu trừ): Áp dụng mức khấu trừ tối thiểu là 500.000 đồng/ vụ tổn thất trong mọi trường hợp.

- Thời gian sử dụng xe: là khoảng thời gian tính từ tháng xe mới 100% đăng ký lần đầu tại Việt Nam đến tháng giao kết hợp đồng bảo hiểm. Đối với xe nhập khẩu đã qua sử dụng nước ngoài, thời gian sử dụng tính từ tháng một của năm sản xuất đến tháng giao kết hợp đồng bảo hiểm.

- Biểu phí cơ bản trên chỉ áp dụng cho các xe có thời gian sử dụng xe đến 03 năm. Xe có số năm sử dụng trên 03 năm, tỷ lệ phí sẽ phải tăng thêm như sau:

Thời gian sử dụng xe Tỷ lệ phí
Xe từ trên 03 năm - 06 năm Tăng 10% so với tỷ lệ phí trong bảng
Xe từ trên 06 năm - 10 năm Tăng thêm 20% so với tỷ lệ phí trong bảng
Xe từ trên 10 năm - 15 năm Tăng thêm 30% so với tỷ lệ phí trong bảng
Xe từ trên 15 năm - 20 năm Tăng thêm 40% so với tỷ lệ phí trong bảng
Xe từ trên 20 năm Tăng thêm 50% so với tỷ lệ phí trong bảng

- Xe tập lái, dạy lái của các cơ sở được cấp phép theo quy định của nhà nước phải cấp kèm ĐKBS 01/XCG-PVI.

- Xe cứu thương: không bao gồm các trang thiết bị y tế trên xe.

- Đối với các xe chuyên dùng đặc biệt khác như: xe khám chữa bệnh lưu động, xe truyền hình lưu động và các xe không có trong các loại xe trên...Bảo hiểm PVI xác định theo từng trường hợp cụ thể.

Hệ số phụ phí bảo hiểm các điều khoản bổ sung

Mã ĐKBS Nhóm xe Tỷ lệ % phí theo năm sử dụng
Đến 3 năm >3-6 >6-10 >10-15 >15 năm
ĐKBS 001/XCG-PVI A,B,C 50% tỷ lệ phí VCX theo quy định của từng loại xe
ĐKBS 002/XCG-PVI A,B,C Xe lưu hành tạm thời từ nơi sản xuất, cảng đến địa điểm phân phối = 0.10%
A,B,C Xe trải nghiệm/ xe chạy thử của các showroom/ đại lý phân phối chính hãng tại khu vực cố định = 0.50%
ĐKBS 003/XCG-PVI A,B,C 0.20%
ĐKBS 004/XCG-PVI A,B,C Phụ phí cố định 600.000 đồng/xe/năm
ĐKBS 006/XCG-PVI A 0% 0.10% 0.15% 0.20% 0.50%
B 0% 0.15% 0.20% 0.40% 0.50%
C 0% 0.20% 0.30% 0.40% 0.50%
ĐKBS 007/XCG-PVI A,B,C 0.10% 0.20% 0.30% 0.50%
ĐKBS 008/XCG-PVI A,B,C 0.10%
ĐKBS 009/XCG-PVI A,B,C Không tính phí
ĐKBS 012/XCG-PVI A,B,C Không tính phí
ĐKBS 013/XCG-PVI A,B,C 0.10%
ĐKBS 014/XCG-PVI A,B,C Giá trị thiết bị lắp thêm x Tỷ lệ phí VCX
ĐKBS 015/XCG-PVI A,B,C 0.10%

Các trường hợp phí in đậm trong bảng trên là tỷ lệ phí tối thiểu

3. Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe đối với hàng hóa vận chuyển trên xe

Bao-hiem-hang-hoa-tren-xe

Mức phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe đối với hàng hóa vận chuyển trên xe:

Mức trách nhiệm bảo hiểm Tỷ lệ phí bảo hiểm/ năm (đã bao gồm VAT)
Từ 10.000.000 đồng/ tấn - 50.000.000 đồng/ tấn 0.55%
Từ trên 50.000.000 đồng/ tấn - 150.000.000 đồng/ tấn 1.00%
Trên 150.000.000 đồng/ tấn - 400.000.000 đồng/ tấn 2.00%

Biểu phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự chủ xe đối với hàng hóa trên xe ô tô của bảo hiểm PVI

Mức khấu trừ 5% số tiền bồi thường, tối thiểu 3.000.000 đồng/ vụ

Lưu ý:

- Mức trách nhiệm (MTN) bảo hiểm/ tấn là cơ sở xác định tổng MTN bảo hiểm tối đa/ vụ tương ứng với trọng tải được phép chở của xe, không phải là MTN bồi thường tối đa của mỗi tấn hàng hóa/ vụ.

- Tổng MTN bảo hiểm/ vụ = MTN bảo hiểm/ tấn x Số tấn trọng tải của xe

- Mở rộng phạm vi bồi thường trường hợp hàng hóa của chính chủ xe

4. Phí bảo hiểm người ngồi trên xe và tai nạn lái phụ xe

Bao-hiem-nguoi-ngoi-tren-xe-o-to.

Mức phí bảo hiểm người ngồi trên xe và tai nạn lái phụ xe:

Stt Số tiền bảo hiểm/ người/ vụ Tỷ lệ phí (không áp dụng VAT)
1 Từ 5 tr.đ - 500 tr.đ 0.10%
2 Từ trên 500 tr.đ - 1.000 tr.đ 0.20%
3 Trên 1.000 tr.đ 0.30%

Biểu phí bảo hiểm người ngồi trên xe và tai nạn lái phụ xe

- Trong mọi trường hợp, tổng mức trách nhiệm/ xe không vượt quá 10 tỷ đồng.

- Đối với xe chở người kinh doanh vận tải chỉ cấp bảo hiểm cho lái xe/ phụ xe (hành khách vận chuyển trên xe được bảo hiểm theo quy tắc bảo hiểm bắt buộc/ tự nguyện của TNDS của chủ xe cơ giới).

✅Xem thêm phí bảo hiểm ô tô Bảo Việt: TẠI ĐÂY

Từ khóa » Giá Bảo Hiểm Pvi