Phi Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số

Skip to content
  1. Từ điển
  2. Chữ Nôm
  3. phi
Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.

Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

phi chữ Nôm nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ phi trong chữ Nôm và cách phát âm phi từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ phi nghĩa Hán Nôm là gì.

Có 31 chữ Nôm cho chữ "phi"

bất, phầu, phủ, phi, phu [不]

Unicode 不 , tổng nét 4, bộ Nhất 一(ý nghĩa bộ: số một).Phát âm: bu4, fou3, fou1 (Pinyin); bat1 fau2 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: (Phó) Dùng để phủ định: chẳng, không◎Như: bất khả 不可 không thể, bất nhiên 不然 chẳng thế, bất cửu 不久 không lâu.Một âm là phầu(Trợ) Dùng cuối câu, biểu thị ý lưỡng lự chưa quyết hẳn◇Đào Uyên Minh 陶淵明: Vị tri tòng kim khứ, Đương phục như thử phầu 未知從今去, 當復如此不 (Du tà xuyên 遊斜川) Chưa biết từ nay trở đi, Sẽ lại như thế chăng?Một âm là phủ(Trợ) Biểu thị phủ định§ Dùng như phủ 否.(Trợ) Biểu thị nghi vấn§ Dùng như phủ 否◎Như: tha lai phủ 他來不 anh ấy có đến hay không?Một âm là phi(Tính) Lớn§ Thông phi 丕◇Mạnh Tử 孟子: Phi hiển tai Văn Vương mô 不顯哉文王謀 (Đằng Văn Công hạ 滕文公下) Lớn lao và rõ rệt thay, sách lược của vua Văn Vương.Một âm là phu(Danh) Cuống hoa§ Dùng như phu 柎◇Thi Kinh 詩經: Thường lệ chi hoa, Ngạc phu vĩ vĩ 常棣之華, 鄂不韡韡 (Tiểu nhã 小雅, Thường lệ 常棣) Hoa cây đường lệ, Đài và cuống nở ra rờ rỡ.Dịch nghĩa Nôm là: bất, như "bất thình lình" (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [按兵不動] án binh bất động 2. [大不列顛與北愛爾蘭聯] đại bất liệt điên dữ bắc ái nhĩ lan 3. [巴不得] ba bất đắc 4. [不穩] bất ổn 5. [不道] bất đạo 6. [不達] bất đạt 7. [不打緊] bất đả khẩn 8. [不倒翁] bất đảo ông 9. [不得] bất đắc 10. [不得已] bất đắc dĩ 11. [不第] bất đệ 12. [不定] bất định 13. [不對] bất đối 14. [不圖] bất đồ 15. [不同] bất đồng 16. [不動產] bất động sản 17. [不當] bất đáng, bất đương 18. [不弔] bất điếu 19. [不斷] bất đoạn 20. [不應] bất ưng, bất ứng 21. [不平] bất bình 22. [不平等] bất bình đẳng 23. [不變] bất biến 24. [不甘] bất cam 25. [不敢] bất cảm 26. [不謹] bất cẩn 27. [不苟] bất cẩu 28. [不僅] bất cận 29. [不近人情] bất cận nhân tình 30. [不及] bất cập 31. [不及格] bất cập cách 32. [不顧] bất cố 33. [不穀] bất cốc 34. [不古] bất cổ 35. [不共戴天] bất cộng đái thiên 36. [不具] bất cụ 37. [不拘] bất câu 38. [不辜] bất cô 39. [不公] bất công 40. [不職] bất chức 41. [不正] bất chánh, bất chinh 42. [不名一錢] bất danh nhất tiền 43. [不易] bất dị, bất dịch 44. [不豫] bất dự 45. [不翼而飛] bất dực nhi phi 46. [不移] bất di 47. [不滅] bất diệt 48. [不由] bất do 49. [不解] bất giải 50. [不覺] bất giác 51. [不幸] bất hạnh 52. [不學無術] bất học vô thuật 53. [不合] bất hợp 54. [不合作] bất hợp tác 55. [不合時宜] bất hợp thời nghi 56. [不朽] bất hủ 57. [不許] bất hứa 58. [不寒而栗] bất hàn nhi lật 59. [不和] bất hòa 60. [不孝] bất hiếu 61. [不曉事] bất hiểu sự 62. [不壞身] bất hoại thân 63. [不惑] bất hoặc 64. [不期] bất kì 65. [不堪] bất kham 66. [不可] bất khả 67. [不可抗] bất khả kháng 68. [不可抗力] bất khả kháng lực 69. [不可思議] bất khả tư nghị 70. [不經] bất kinh 71. [不經意] bất kinh ý 72. [不經事] bất kinh sự 73. [不經心] bất kinh tâm 74. [不利] bất lợi 75. [不力] bất lực 76. [不理] bất lí 77. [不良] bất lương 78. [不料] bất liệu 79. [不論] bất luận 80. [不毛] bất mao 81. [不滿] bất mãn 82. [不謀而合] bất mưu nhi hợp 83. [不免] bất miễn 84. [不佞] bất nịnh 85. [不遇] bất ngộ 86. [不義] bất nghĩa 87. [不宜] bất nghi 88. [不外] bất ngoại 89. [不願] bất nguyện 90. [不一] bất nhất 91. [不忍] bất nhẫn 92. [不日] bất nhật 93. [不二] bất nhị 94. [不仁] bất nhân 95. [不雅] bất nhã 96. [不然] bất nhiên 97. [不服] bất phục 98. [不凡] bất phàm 99. [不法] bất pháp 100. [不分] bất phân, bất phẫn 101. [不光] bất quang 102. [不果] bất quả 103. [不過] bất quá 104. [不均] bất quân 105. [不決] bất quyết 106. [不刊] bất san 107. [不必] bất tất 108. [不則] bất tắc 109. [不則聲] bất tắc thanh 110. [不濟] bất tế 111. [不省] bất tỉnh 112. [不省人事] bất tỉnh nhân sự 113. [不死藥] bất tử dược 114. [不才] bất tài 115. [不情] bất tình 116. [不信] bất tín 117. [不足] bất túc 118. [不祥] bất tường 119. [不詳] bất tường 120. [不相得] bất tương đắc 121. [不相干] bất tương can 122. [不相能] bất tương năng 123. [不辰] bất thần 124. [不世] bất thế 125. [不是頭] bất thị đầu 126. [不時] bất thời, bất thì 127. [不淑] bất thục 128. [不識時務] bất thức thời vụ 129. [不成] bất thành 130. [不成文] bất thành văn 131. [不成文法] bất thành văn pháp 132. [不錯] bất thác 133. [不時間] bất thì gian 134. [不勝衣] bất thăng y 135. [不勝] bất thăng, bất thắng 136. [不善] bất thiện 137. [不肖] bất tiếu 138. [不便] bất tiện 139. [不消] bất tiêu 140. [不全] bất toàn 141. [不測] bất trắc 142. [不置] bất trí 143. [不中用] bất trúng dụng 144. [不知所以] bất tri sở dĩ 145. [不忠] bất trung 146. [不中] bất trung, bất trúng 147. [不遵] bất tuân 148. [不絕] bất tuyệt 149. [不宣] bất tuyên 150. [不輟] bất xuyết, bất chuyết 151. [貧富不均] bần phú bất quân 152. [百折不回] bách chiết bất hồi 153. [百聞不如一見] bách văn bất như nhất kiến 154. [半身不遂] bán thân bất toại 155. [抱不平] bão bất bình 156. [趕不上] cản bất thượng 157. [顧不得] cố bất đắc 158. [久假不歸] cửu giả bất quy 159. [執迷不悟] chấp mê bất ngộ 160. [名位不彰] danh vị bất chương 161. [害人不淺] hại nhân bất thiển 162. [看不起] khán bất khởi 163. [免不得] miễn bất đắc 164. [人事不省] nhân sự bất tỉnh 165. [過意不去] quá ý bất khứ 166. [三不朽] tam bất hủ 167. [勢不兩立] thế bất lưỡng lập 168. [措手不及] thố thủ bất cập 169. [食不充腸] thực bất sung trường 170. [尾大不掉] vĩ đại bất điệu 171. [出其不意] xuất kì bất ý丕

phi [丕]

Unicode 丕 , tổng nét 5, bộ Nhất 一(ý nghĩa bộ: số một).Phát âm: pi1, liang3, liang4 (Pinyin); pei1 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Lớn lao◎Như: phi cơ 丕基 nghiệp lớn.(Động) Tuân phụng◇Ban Cố 班固: Uông uông hồ phi thiên chi đại luật 汪汪乎丕天之大律 (Điển dẫn 典引) Sâu rộng thay tuân phụng luật trời cao lớn.(Liên) Bèn§ Cũng như nãi 乃◇Thư Kinh 書經: Tam Nguy kí trạch, Tam Miêu phi tự 三危既宅, 三苗丕敘 (Vũ cống 禹貢) Đất Tam Nguy đã có nhà ở, rợ Tam Miêu bèn yên ổn trật tự.(Danh) Họ Phi.Dịch nghĩa Nôm là:
  • vậy, như "như vậy" (vhn)
  • bậy, như "bậy bạ" (btcn)
  • phi, như "phi (lớn): phi tích (thành quả vĩ đại)" (btcn)
  • phỉ, như "phỉ nguyền" (btcn)
  • vầy, như "như vầy" (btcn)
  • chăng, như "phải chăng, biết chăng, hay chăng" (gdhn)
  • chẳng, như "chẳng bõ; chẳng qua; chẳng có" (gdhn)剕

    phí [剕]

    Unicode 剕 , tổng nét 10, bộ Đao 刀 (刂)(ý nghĩa bộ: Con dao, cây đao (vũ khí)).Phát âm: fei4 (Pinyin); fei6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Hình phạt chặt chân ngày xưa.Dịch nghĩa Nôm là: phi, như "phi (hình pháp xưa chặt chân phạm nhân)" (gdhn)厞

    phi [厞]

    Unicode 厞 , tổng nét 10, bộ Hán 厂(ý nghĩa bộ: Sườn núi, vách đá).Phát âm: fei4 (Pinyin); fei6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Che, lấp.呸

    phi [呸]

    Unicode 呸 , tổng nét 8, bộ Khẩu  口(ý nghĩa bộ: cái miệng).Phát âm: pei1 (Pinyin); pei1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Tiếng cãi nhau.(Thán) Biểu thị giận dữ, khinh bỉ: hứ, hừ, ô hay◇Thủy hử truyện 水滸傳: Phi! Yêm chỉ đạo na cá Trịnh đại quan nhân, khước nguyên lai thị sát trư đích Trịnh đồ 呸! 俺只道那個鄭大官人, 卻原來是殺豬的鄭屠 (Đệ tam hồi) Hứ! Ta ngỡ đại quan nhân họ Trịnh nào, té ra là thằng Trịnh Đồ mổ lợn.Dịch nghĩa Nôm là:
  • bậy, như "bậy bạ" (vhn)
  • phi (btcn)
  • phôi, như "chia phôi, phôi pha" (gdhn)妃

    phi, phối [妃]

    Unicode 妃 , tổng nét 6, bộ Nữ 女(ý nghĩa bộ: Nữ giới, con gái, đàn bà).Phát âm: fei1, pei4 (Pinyin); fei1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Vợ của thiên tử, địa vị dưới hậu 后◎Như: quý phi 貴妃.(Danh) Vợ thái tử hoặc vua chư hầu◎Như: vương phi 王妃, thái tử phi 太子妃◇Tân Đường Thư 新唐書: Hoàng thái tử nạp phi 皇太子納妃 (Lễ nhạc chí bát 禮樂志八) Hoàng thái tử lấy vợ.(Danh) Tiếng tôn xưng nữ thần◎Như: Thiên phi 天妃, Tương phi 湘妃.Một âm là phối(Động) Sánh đôi, kết hôn§ Nguyên viết là phối 配◇Tả truyện 左傳: Tử Thúc Cơ phối Tề Chiêu Công, sanh Xá 子叔姬妃齊昭公, 生舍 (Văn công thập tứ niên 文公十四年) Tử Thúc Cơ kết hôn với Tề Chiêu Công, sinh ra Xá.(Danh) Người sánh đôi, phối ngẫu, vợ◇Chiến quốc sách 戰國策: Trinh nữ công xảo, thiên hạ nguyện dĩ vi phối 貞女 工巧, 天下願以為妃 (Tần sách ngũ) Con gái mà trinh tiết khéo léo thì thiên hạ ai cũng muốn cưới về làm vợ.Dịch nghĩa Nôm là: phi, như "cung phi" (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [宮妃] cung phi扉

    phi [扉]

    Unicode 扉 , tổng nét 12, bộ Hộ 户(ý nghĩa bộ: Cửa một cánh).Phát âm: fei1 (Pinyin); fei1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cánh cửa◎Như: đan phi 丹扉 cửa son (cửa nhà vua), sài phi 柴扉 cửa phên (nói cảnh nhà nghèo)◇Nguyễn Du 阮攸: Tà nhật yểm song phi 斜日掩窗扉 (Sơn Đường dạ bạc 山塘夜泊) Mặt trời tà ngậm chiếu cửa sổ.Dịch nghĩa Nôm là: phi, như "phi hiệt (lời nói đầu ở trang 1)" (gdhn)披

    phi, bia [披]

    Unicode 披 , tổng nét 8, bộ Thủ 手 (扌) (ý nghĩa bộ: Tay).Phát âm: pi1 (Pinyin); pei1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Động) Vạch ra, phơi bày◎Như: phi vân kiến nhật 披雲見日 vạch mây thấy mặt trời, phi can lịch đảm 披肝瀝膽 thổ lộ tâm can◇Tô Thức 蘇軾: Phi mông nhung 披蒙茸 (Hậu Xích Bích phú 後赤壁賦) Rẽ đám cỏ rậm rạp.(Động) Mở, lật◎Như: phi quyển 披卷 mở sách◇Hàn Dũ 韓愈: Thủ bất đình phi ư bách gia chi biên 手不停披於百家之編 (Tiến học giải 進學解) Tay không ngừng lật sách của bách gia.(Động) Nứt ra, tét ra, toác ra◇Sử Kí 史記: Mộc thật phồn giả phi kì chi, phi kì chi giả thương kì tâm 木實繁者披其枝, 披其枝者傷其心 (Phạm Thư Thái Trạch truyện 范雎蔡澤傳) Cây sai quả thì tét cành, tét cành thì làm tổn thương ruột cây.(Động) Chia rẽ, phân tán, rũ ra◎Như: li phi 離披 lìa rẽ, phi mĩ 披靡 rẽ lướt, phi đầu tán phát 披頭散髮 đầu tóc rũ rượi.(Động) Khoác, choàng◎Như: phi y hạ sàng 披衣下床 khoác áo bước xuống giường◇Tào Phi 曹丕: Triển chuyển bất năng mị, Phi y khởi bàng hoàng 展轉不能寐, 披衣起彷徨 (Tạp thi 雜詩) Trằn trọc không ngủ được, Khoác áo dậy bàng hoàng.Một âm là bia(Danh) Cái giá kèm áo quan để cho khỏi nghiêng đổ.Dịch nghĩa Nôm là:
  • phơ, như "bạc phơ" (vhn)
  • bờ, như "bờ ruộng" (btcn)
  • pha, như "pha chộn, pha nan" (btcn)
  • phê, như "phê trát" (gdhn)
  • phi, như "phi (choàng lên vai): phi phong (áo khoác)" (gdhn)
  • phơi, như "phơi phóng" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [披露] phi lộ斐

    phỉ, phi [斐]

    Unicode 斐 , tổng nét 12, bộ Văn 文 (ý nghĩa bộ: Nét vằn).Phát âm: fei3, fei1 (Pinyin); fei2 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Văn vẻ, hoa mĩ◎Như: phỉ nhiên thành chương 斐然成章 văn vẻ rõ rệt◇Luận Ngữ 論語: Quy dư! Quy dư! Ngô đảng chi tiểu tử cuồng giản, phỉ nhiên thành chương, bất tri sở dĩ tài chi 子在陳曰: 歸與! 歸與!吾黨之小子狂簡, 斐然成章, 不知所以裁之 (Công Dã Tràng 公冶長) Khổng Tử ở nước Trần, bảo: Về thôi, về thôi! Môn sinh ở quê hương ta có chí lớn nhưng không thận trọng (nông nổi), có văn thái rõ ràng, nhưng không biết tự chế tài mình.Một âm là phi(Danh) Họ Phi.Dịch nghĩa Nôm là: phỉ, như "phỉ sức, phỉ chí" (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [斐然] phỉ nhiên狉

    phi [狉]

    Unicode 狉 , tổng nét 8, bộ Khuyển 犬 (犭) (ý nghĩa bộ: Con chó).Phát âm: pi1 (Pinyin); pei1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Tên con thú, li miêu 狸貓.(Phó) Phi phi 狉狉 chồm chồm, lồng lộn (thú chạy, nhảy, bôn trì).狓

    phi [狓]

    Unicode 狓 , tổng nét 8, bộ Khuyển 犬 (犭) (ý nghĩa bộ: Con chó).Phát âm: pi1, pi2 (Pinyin);

    Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Ngang ngược, ngông cuồng.疿

    phi [疿]

    Unicode 疿 , tổng nét 10, bộ Nạch 疒(ý nghĩa bộ: Bệnh tật).Phát âm: fei4, fei2 (Pinyin); fai2 fai3 fei2 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: Cũng như chữ phi 痱.Dịch nghĩa Nôm là:
  • khú (vhn)
  • phỉ, như "phỉ (rôm sẩy): phỉ tử phấn (phấn bôi rôm)" (gdhn)痱

    phi, phỉ [痱]

    Unicode 痱 , tổng nét 13, bộ Nạch 疒(ý nghĩa bộ: Bệnh tật).Phát âm: fei4, fei2, fei3 (Pinyin); fai2 fai6 fei2 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Một thứ bệnh trúng gió chân tay tê dại.(Danh) Nhọt nóng (mùa hè nóng nực mụt mọc trên da rất ngứa ngáy).§ Cũng đọc là phỉ.Dịch nghĩa Nôm là: phỉ, như "phỉ (rôm sẩy): phỉ tử phấn (phấn bôi rôm)" (gdhn)紕

    bì, phi [纰]

    Unicode 紕 , tổng nét 10, bộ Mịch 糸 (糹, 纟) (ý nghĩa bộ: Sợi tơ nhỏ).Phát âm: pi1, pi2, bi3, bi1, bi4, chi3 (Pinyin); pei1 pei4 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Viền mép (mũ, áo, cờ xí).Một âm là phi(Động) Làm lẫn, sơ hốt◎Như: phi mậu 紕繆 lầm lẫn.Dịch nghĩa Nôm là: phi, như "phi hồng (đỏ tươi)" (gdhn)緋

    phi [绯]

    Unicode 緋 , tổng nét 14, bộ Mịch 糸 (糹, 纟) (ý nghĩa bộ: Sợi tơ nhỏ).Phát âm: fei1 (Pinyin); fei1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Lụa đỏ, lụa đào.(Tính) Đỏ.Dịch nghĩa Nôm là: phi, như "phi hồng (đỏ tươi)" (gdhn)纰

    bì, phi [紕]

    Unicode 纰 , tổng nét 7, bộ Mịch 糸 (糹, 纟) (ý nghĩa bộ: Sợi tơ nhỏ).Phát âm: pi2, bi3, pi1 (Pinyin); pei1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 紕.Dịch nghĩa Nôm là: phi, như "phi (áo vải sổ chỉ); phi lậu (lỡ lời)" (gdhn)绯

    phi [緋]

    Unicode 绯 , tổng nét 11, bộ Mịch 糸 (糹, 纟) (ý nghĩa bộ: Sợi tơ nhỏ).Phát âm: fei1 (Pinyin); fei1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 緋.Dịch nghĩa Nôm là: phi, như "phi (áo vải sổ chỉ); phi lậu (lỡ lời)" (gdhn)耚

    phi [耚]

    Unicode 耚 , tổng nét 11, bộ Lỗi 耒 (ý nghĩa bộ: Cái cày).Phát âm: pi1, huo1 (Pinyin);

    Nghĩa Hán Việt là: (Động) Cày đất.Dịch nghĩa Nôm là: bừa, như "cày bừa; bừa bãi" (vhn)苤

    [苤]

    Unicode 苤 , tổng nét 8, bộ Thảo 艸 (艹) (ý nghĩa bộ: Cỏ).Phát âm: pie3, pi3 (Pinyin); pei2 (tiếng Quảng Đông);

    Dịch nghĩa Nôm là:
  • phi, như "phương phi" (vhn)
  • phơ, như "phất phơ" (btcn)
  • phiết, như "phiết la (rau xu hào)" (gdhn)菲

    phỉ, phi [菲]

    Unicode 菲 , tổng nét 11, bộ Thảo 艸 (艹) (ý nghĩa bộ: Cỏ).Phát âm: fei1, fei3, fei4 (Pinyin); fei1 fei2 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Rau phỉ, củ cải.(Danh) Dép cỏ§ Thông phỉ 屝.(Phó) Ít, mọn, sơ sài◎Như: phỉ ẩm thực 菲飲食 ăn uống sơ sài, phỉ kính 菲敬 kính dâng lễ mọn.Một âm là phi(Tính) Tốt, tươi đẹp◎Như: phương phi thời tiết 芳菲時節 thời tiết tốt đẹp, xinh tươi.(Danh) Viết tắt của Phi Luật Tân 菲律賓◎Như: Trung Phi quan hệ 中菲關係 quan hệ giữa Trung Quốc và Phi Luật Tân.Dịch nghĩa Nôm là:
  • phỉ, như "phỉ phong" (vhn)
  • phi, như "phương phi" (gdhn)蜚

    phỉ, phi [蜚]

    Unicode 蜚 , tổng nét 14, bộ Trùng 虫 (ý nghĩa bộ: Sâu bọ).Phát âm: fei1, fei3, pei4, bei4 (Pinyin); fei1 fei2 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Một thứ sâu mùi hôi, ăn hại lúa.(Danh) Phỉ liêm 蜚蠊 con gián§ Một thứ sâu mình giẹt, bay được, chạm đến thì tỏa hơi thối ra, sinh sôi rất nhanh, hay gậm nhấm quần áo, ăn hại thực phẩm§ Tục gọi là chương lang 蟑螂 hay giáp do 甲由.Một âm là phi(Động) Bay§ Thông phi 飛.(Tính) Không căn cứ, không thật§ Thông phi 飛◎Như: lưu ngôn phi ngữ 流言蜚語 lời đồn đại không căn cứ.Dịch nghĩa Nôm là:
  • bay, như "bay lượn" (vhn)
  • phi, như "phi ngựa; phi cơ" (btcn)
  • phỉ, như "phỉ liêm (con gián)" (btcn)鈹

    phi [铍]

    Unicode 鈹 , tổng nét 13, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: pi1, pi2 (Pinyin); pei1 pei4 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Nguyên tố hóa học (beryllium, Be).(Danh) Cái kim to để chữa bệnh thời xưa.(Danh) Một loại gươm hình như con dao (gươm có hai cạnh sắc, đao chỉ có một cạnh sắc).(Danh) Cái giáo dài, trường mâu.Dịch nghĩa Nôm là: phi, như "phi (cái gươm)" (gdhn)铍

    phi [鈹]

    Unicode 铍 , tổng nét 10, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: pi1, pi2 (Pinyin); pei1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 鈹.霏

    phi [霏]

    Unicode 霏 , tổng nét 16, bộ Vũ 雨(ý nghĩa bộ: Mưa).Phát âm: fei1 (Pinyin); fei1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Lả tả, mù mịt (mưa, tuyết)◇Thi Kinh 詩經: Bắc phong kì dê, Vũ tuyết kì phi 北風其喈, 雨雪其霏 (Bội phong 邶風, Bắc phong 北風) Gió bấc nhanh gấp, Mưa tuyết lả tả◇Nguyễn Du 阮攸: Ngô thành bạc mộ thượng phi phi 梧城簿暮尙霏霏 (Thương Ngô mộ vũ 蒼梧暮雨) (Đến) thành Ngô, trời sắp tối, mưa vẫn lất phất.(Tính) Lờ lững (dáng mây bay)◇Tạ Linh Vận 謝靈運: Vân hà thu tịch phi 雲霞收夕霏 (Thạch bích tinh xá hoàn hồ trung tác 石壁精舍還湖中作) Ráng mây về chiều trôi lững lờ.(Động) Bay phiếu diễu.(Danh) Khí mây, hơi nước◇Âu Dương Tu 歐陽修: Nhược phù nhật xuất nhi lâm phi khai, vân quy nhi nham huyệt minh 若夫日出而林霏開, 雲歸而巖穴暝 (Túy Ông đình kí 醉翁亭記) Mặt trời mọc mà màn sương rừng hé mở, mây bay về mà hang hóa sâu tối.Dịch nghĩa Nôm là:
  • phay, như "mưa lay phay" (vhn)
  • phi, như "vũ tuyết phi phi (dáng tuyết bay)" (btcn)非

    phi [非]

    Unicode 非 , tổng nét 8, bộ Phi 非(ý nghĩa bộ: Không).Phát âm: fei1, fei3 (Pinyin); fei1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Sai, trái, không đúng.(Tính) Không giống, bất đồng◇Tào Phi 曹丕: Vật thị nhân phi 物是人非 (Dữ triêu ca 與朝歌) Vật vẫn như cũ (mà) người không giống xưa.(Động) Chê, trách◎Như: phi thánh vu pháp 非聖誣法 chê thánh, vu miệt chánh pháp◇Sử Kí 史記: Kim chư sanh bất sư kim nhi học cổ, dĩ phi đương thế, hoặc loạn kiềm thủ 今諸生不師今而學古, 以非當世, 惑亂黔首 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Nay các Nho sinh không theo thời nay mà học thời xưa, để chê bai thời nay, làm cho dân đen rối loạn.(Động) Không, không có§ Cùng nghĩa với vô 無◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Tử hữu tục cốt, chung phi tiên phẩm 子有俗骨, 終非仙品 (Phiên Phiên 翩翩) Chàng có cốt tục, chung quy không thành tiên được (không có phẩm chất của bậc tiên).(Phó) Chẳng phải◎Như: thành phi bất cao dã 城非不高也 thành chẳng phải là chẳng cao.(Danh) Sự sai trái, sự xấu ác◎Như: vi phi tác đãi 為非作歹 tác oai tác quái, làm xằng làm bậy, minh biện thị phi 明辨是非 phân biệt phải trái.(Danh) Lầm lỗi◎Như: văn quá sức phi 文過飾非 bôi vẽ bề ngoài để che lấp lỗi lầm.(Danh) Phi Châu nói tắtNói đủ là A-phi-lợi-gia châu 阿非利加洲.Một âm là phỉ(Động) Hủy báng, phỉ báng§ Thông phỉ 誹.Dịch nghĩa Nôm là: phi, như "phi nghĩa; phi hành (chiên thơm)" (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [阿非利加] a phi lợi gia 2. [奸非] gian phi 3. [口是心非] khẩu thị tâm phi 4. [南非] nam phi 5. [非政府組織] phi chánh phủ tổ chức 6. [非常] phi thường 7. [除非] trừ phi飛

    phi [飞]

    Unicode 飛 , tổng nét 9, bộ Phi 飛 (飞 )(ý nghĩa bộ: Bay).Phát âm: fei1 (Pinyin); fei1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Động) Bay (bằng cánh như chim)◇Vương Bột 王勃: Lạc hà dữ cô vụ tề phi, thu thủy cộng trường thiên nhất sắc 落霞與孤鶩齊飛, 秋水共長天一色 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Ráng chiều với cánh vịt trời đơn chiếc cùng bay, nước thu trộn lẫn bầu trời dài một sắc.(Động) Bay bổng, phất phơ, lung lay◇Hàn Dực 韓翊: Xuân thành vô xứ bất phi hoa 春城無處不飛花 (Hàn thực 寒食) Thành xuân không nơi nào là không có hoa bay.(Động) Tán phát◇Văn tuyển 文選: Nguyệt thướng hiên nhi phi quang 月上軒而飛光 (Giang yêm 江淹) Trăng lên hiên cửa, trải rộng ánh sáng.(Tính) Nhanh (như bay)◎Như: phi bộc 飛瀑 thác nước chảy xiết từ trên cao◇Lí Bạch 李白: Phi lưu trực hạ tam thiên xích, Nghi thị Ngân hà lạc cửu thiên 飛流直下三千尺, 疑是銀河落九天 (Vọng Lô san bộc bố thủy 望廬山瀑布水) Dòng nước chảy bay thẳng xuống ba nghìn thước, Tựa như sông Ngân rớt từ chín tầng trời.(Tính) Không có căn cứ, không đâu◎Như: phi ngữ 飛語 lời đồn đãi không căn cứ, phi thư 飛書 thơ giấu không kí tên, phi ngữ 飛語 lời phỉ báng.(Tính) Bất ngờ◎Như: phi họa 飛禍 họa bất ngờ.(Tính) Cao vút từng không◇Trương Chánh Kiến 張正見: Phi đống lâm hoàng hạc, Cao song độ bạch vân 飛棟臨黃鶴, 高窗度白雲 (Lâm cao đài 臨高臺) Cột vút không trung hạc vàng đến, Cửa sổ cao mây trắng đậu.(Phó) Gấp, kíp, mau lẹ◎Như: phi báo 飛報 báo cấp tốc, phi bôn 飛奔 chạy nhanh.(Danh) Tiếng bổng, tiếng cao◇Văn tâm điêu long 文心雕龍: Phàm thanh hữu phi trầm 凡聲有飛沉 (Thanh luật 聲律) Âm thanh có tiếng cao tiếng thấp.Dịch nghĩa Nôm là:
  • phi, như "phi ngựa; phi cơ" (vhn)
  • bay, như "bay nhảy" (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [不翼而飛] bất dực nhi phi 2. [高飛遠走] cao phi viễn tẩu 3. [勞燕分飛] lao yến phân phi 4. [飛機] phi cơ 5. [倦飛鳥] quyện phi điểu飞

    phi [飛]

    Unicode 飞 , tổng nét 3, bộ Phi 飛 (飞 )(ý nghĩa bộ: Bay).Phát âm: fei1 (Pinyin); fei1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 飛.Dịch nghĩa Nôm là: phi, như "phi ngựa; phi cơ" (gdhn)騑

    phi [騑]

    Unicode 騑 , tổng nét 18, bộ Mã 馬 (马)(ý nghĩa bộ: Con ngựa).Phát âm: fei1 (Pinyin); fei1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Ngựa đóng kèm hai bên§ Cũng gọi là tham 服Xe tứ mã hai con trong gọi là phục 服, hai con ngoài gọi là phi 騑.(Danh) Phiếm chỉ ngựa.鯡

    [鲱]

    Unicode 鯡 , tổng nét 19, bộ Ngư 魚 (鱼)(ý nghĩa bộ: Con cá).Phát âm: fei4, fei1 (Pinyin); fei1 (tiếng Quảng Đông);

    Dịch nghĩa Nôm là: phi, như "phi (cá mòi)" (gdhn)鲱

    [鯡]

    Unicode 鲱 , tổng nét 16, bộ Ngư 魚 (鱼)(ý nghĩa bộ: Con cá).Phát âm: fei1 (Pinyin);

    Dịch nghĩa Nôm là: phi, như "phi (cá mòi)" (gdhn)𩹉

    [𩹉]

    Unicode 𩹉 , tổng nét 20, bộ Ngư 魚 (鱼)(ý nghĩa bộ: Con cá).Phát âm: fei1 (Pinyin);

    Dịch nghĩa Nôm là: phi, như "cá trê phi" (gdhn)
  • Xem thêm chữ Nôm

  • khả hàn từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • lạp phu tang cổ ni từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bạo chánh, bạo chính từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • liêm tiêm từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bất cập từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Chữ Nôm

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ phi chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Chữ Nôm Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm

    Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.

    Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.

    Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.

    Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2025.

    Từ điển Hán Nôm

    Nghĩa Tiếng Việt: 不 bất, phầu, phủ, phi, phu [不] Unicode 不 , tổng nét 4, bộ Nhất 一(ý nghĩa bộ: số một).Phát âm: bu4, fou3, fou1 (Pinyin); bat1 fau2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 不 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Phó) Dùng để phủ định: chẳng, không◎Như: bất khả 不可 không thể, bất nhiên 不然 chẳng thế, bất cửu 不久 không lâu.Một âm là phầu(Trợ) Dùng cuối câu, biểu thị ý lưỡng lự chưa quyết hẳn◇Đào Uyên Minh 陶淵明: Vị tri tòng kim khứ, Đương phục như thử phầu 未知從今去, 當復如此不 (Du tà xuyên 遊斜川) Chưa biết từ nay trở đi, Sẽ lại như thế chăng?Một âm là phủ(Trợ) Biểu thị phủ định§ Dùng như phủ 否.(Trợ) Biểu thị nghi vấn§ Dùng như phủ 否◎Như: tha lai phủ 他來不 anh ấy có đến hay không?Một âm là phi(Tính) Lớn§ Thông phi 丕◇Mạnh Tử 孟子: Phi hiển tai Văn Vương mô 不顯哉文王謀 (Đằng Văn Công hạ 滕文公下) Lớn lao và rõ rệt thay, sách lược của vua Văn Vương.Một âm là phu(Danh) Cuống hoa§ Dùng như phu 柎◇Thi Kinh 詩經: Thường lệ chi hoa, Ngạc phu vĩ vĩ 常棣之華, 鄂不韡韡 (Tiểu nhã 小雅, Thường lệ 常棣) Hoa cây đường lệ, Đài và cuống nở ra rờ rỡ.Dịch nghĩa Nôm là: bất, như bất thình lình (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [按兵不動] án binh bất động 2. [大不列顛與北愛爾蘭聯] đại bất liệt điên dữ bắc ái nhĩ lan 3. [巴不得] ba bất đắc 4. [不穩] bất ổn 5. [不道] bất đạo 6. [不達] bất đạt 7. [不打緊] bất đả khẩn 8. [不倒翁] bất đảo ông 9. [不得] bất đắc 10. [不得已] bất đắc dĩ 11. [不第] bất đệ 12. [不定] bất định 13. [不對] bất đối 14. [不圖] bất đồ 15. [不同] bất đồng 16. [不動產] bất động sản 17. [不當] bất đáng, bất đương 18. [不弔] bất điếu 19. [不斷] bất đoạn 20. [不應] bất ưng, bất ứng 21. [不平] bất bình 22. [不平等] bất bình đẳng 23. [不變] bất biến 24. [不甘] bất cam 25. [不敢] bất cảm 26. [不謹] bất cẩn 27. [不苟] bất cẩu 28. [不僅] bất cận 29. [不近人情] bất cận nhân tình 30. [不及] bất cập 31. [不及格] bất cập cách 32. [不顧] bất cố 33. [不穀] bất cốc 34. [不古] bất cổ 35. [不共戴天] bất cộng đái thiên 36. [不具] bất cụ 37. [不拘] bất câu 38. [不辜] bất cô 39. [不公] bất công 40. [不職] bất chức 41. [不正] bất chánh, bất chinh 42. [不名一錢] bất danh nhất tiền 43. [不易] bất dị, bất dịch 44. [不豫] bất dự 45. [不翼而飛] bất dực nhi phi 46. [不移] bất di 47. [不滅] bất diệt 48. [不由] bất do 49. [不解] bất giải 50. [不覺] bất giác 51. [不幸] bất hạnh 52. [不學無術] bất học vô thuật 53. [不合] bất hợp 54. [不合作] bất hợp tác 55. [不合時宜] bất hợp thời nghi 56. [不朽] bất hủ 57. [不許] bất hứa 58. [不寒而栗] bất hàn nhi lật 59. [不和] bất hòa 60. [不孝] bất hiếu 61. [不曉事] bất hiểu sự 62. [不壞身] bất hoại thân 63. [不惑] bất hoặc 64. [不期] bất kì 65. [不堪] bất kham 66. [不可] bất khả 67. [不可抗] bất khả kháng 68. [不可抗力] bất khả kháng lực 69. [不可思議] bất khả tư nghị 70. [不經] bất kinh 71. [不經意] bất kinh ý 72. [不經事] bất kinh sự 73. [不經心] bất kinh tâm 74. [不利] bất lợi 75. [不力] bất lực 76. [不理] bất lí 77. [不良] bất lương 78. [不料] bất liệu 79. [不論] bất luận 80. [不毛] bất mao 81. [不滿] bất mãn 82. [不謀而合] bất mưu nhi hợp 83. [不免] bất miễn 84. [不佞] bất nịnh 85. [不遇] bất ngộ 86. [不義] bất nghĩa 87. [不宜] bất nghi 88. [不外] bất ngoại 89. [不願] bất nguyện 90. [不一] bất nhất 91. [不忍] bất nhẫn 92. [不日] bất nhật 93. [不二] bất nhị 94. [不仁] bất nhân 95. [不雅] bất nhã 96. [不然] bất nhiên 97. [不服] bất phục 98. [不凡] bất phàm 99. [不法] bất pháp 100. [不分] bất phân, bất phẫn 101. [不光] bất quang 102. [不果] bất quả 103. [不過] bất quá 104. [不均] bất quân 105. [不決] bất quyết 106. [不刊] bất san 107. [不必] bất tất 108. [不則] bất tắc 109. [不則聲] bất tắc thanh 110. [不濟] bất tế 111. [不省] bất tỉnh 112. [不省人事] bất tỉnh nhân sự 113. [不死藥] bất tử dược 114. [不才] bất tài 115. [不情] bất tình 116. [不信] bất tín 117. [不足] bất túc 118. [不祥] bất tường 119. [不詳] bất tường 120. [不相得] bất tương đắc 121. [不相干] bất tương can 122. [不相能] bất tương năng 123. [不辰] bất thần 124. [不世] bất thế 125. [不是頭] bất thị đầu 126. [不時] bất thời, bất thì 127. [不淑] bất thục 128. [不識時務] bất thức thời vụ 129. [不成] bất thành 130. [不成文] bất thành văn 131. [不成文法] bất thành văn pháp 132. [不錯] bất thác 133. [不時間] bất thì gian 134. [不勝衣] bất thăng y 135. [不勝] bất thăng, bất thắng 136. [不善] bất thiện 137. [不肖] bất tiếu 138. [不便] bất tiện 139. [不消] bất tiêu 140. [不全] bất toàn 141. [不測] bất trắc 142. [不置] bất trí 143. [不中用] bất trúng dụng 144. [不知所以] bất tri sở dĩ 145. [不忠] bất trung 146. [不中] bất trung, bất trúng 147. [不遵] bất tuân 148. [不絕] bất tuyệt 149. [不宣] bất tuyên 150. [不輟] bất xuyết, bất chuyết 151. [貧富不均] bần phú bất quân 152. [百折不回] bách chiết bất hồi 153. [百聞不如一見] bách văn bất như nhất kiến 154. [半身不遂] bán thân bất toại 155. [抱不平] bão bất bình 156. [趕不上] cản bất thượng 157. [顧不得] cố bất đắc 158. [久假不歸] cửu giả bất quy 159. [執迷不悟] chấp mê bất ngộ 160. [名位不彰] danh vị bất chương 161. [害人不淺] hại nhân bất thiển 162. [看不起] khán bất khởi 163. [免不得] miễn bất đắc 164. [人事不省] nhân sự bất tỉnh 165. [過意不去] quá ý bất khứ 166. [三不朽] tam bất hủ 167. [勢不兩立] thế bất lưỡng lập 168. [措手不及] thố thủ bất cập 169. [食不充腸] thực bất sung trường 170. [尾大不掉] vĩ đại bất điệu 171. [出其不意] xuất kì bất ý丕 phi [丕] Unicode 丕 , tổng nét 5, bộ Nhất 一(ý nghĩa bộ: số một).Phát âm: pi1, liang3, liang4 (Pinyin); pei1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 丕 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Lớn lao◎Như: phi cơ 丕基 nghiệp lớn.(Động) Tuân phụng◇Ban Cố 班固: Uông uông hồ phi thiên chi đại luật 汪汪乎丕天之大律 (Điển dẫn 典引) Sâu rộng thay tuân phụng luật trời cao lớn.(Liên) Bèn§ Cũng như nãi 乃◇Thư Kinh 書經: Tam Nguy kí trạch, Tam Miêu phi tự 三危既宅, 三苗丕敘 (Vũ cống 禹貢) Đất Tam Nguy đã có nhà ở, rợ Tam Miêu bèn yên ổn trật tự.(Danh) Họ Phi.Dịch nghĩa Nôm là: vậy, như như vậy (vhn)bậy, như bậy bạ (btcn)phi, như phi (lớn): phi tích (thành quả vĩ đại) (btcn)phỉ, như phỉ nguyền (btcn)vầy, như như vầy (btcn)chăng, như phải chăng, biết chăng, hay chăng (gdhn)chẳng, như chẳng bõ; chẳng qua; chẳng có (gdhn)剕 phí [剕] Unicode 剕 , tổng nét 10, bộ Đao 刀 (刂)(ý nghĩa bộ: Con dao, cây đao (vũ khí)).Phát âm: fei4 (Pinyin); fei6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 剕 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Hình phạt chặt chân ngày xưa.Dịch nghĩa Nôm là: phi, như phi (hình pháp xưa chặt chân phạm nhân) (gdhn)厞 phi [厞] Unicode 厞 , tổng nét 10, bộ Hán 厂(ý nghĩa bộ: Sườn núi, vách đá).Phát âm: fei4 (Pinyin); fei6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-3 , 厞 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Che, lấp.呸 phi [呸] Unicode 呸 , tổng nét 8, bộ Khẩu  口(ý nghĩa bộ: cái miệng).Phát âm: pei1 (Pinyin); pei1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-4 , 呸 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Tiếng cãi nhau.(Thán) Biểu thị giận dữ, khinh bỉ: hứ, hừ, ô hay◇Thủy hử truyện 水滸傳: Phi! Yêm chỉ đạo na cá Trịnh đại quan nhân, khước nguyên lai thị sát trư đích Trịnh đồ 呸! 俺只道那個鄭大官人, 卻原來是殺豬的鄭屠 (Đệ tam hồi) Hứ! Ta ngỡ đại quan nhân họ Trịnh nào, té ra là thằng Trịnh Đồ mổ lợn.Dịch nghĩa Nôm là: bậy, như bậy bạ (vhn)phi (btcn)phôi, như chia phôi, phôi pha (gdhn)妃 phi, phối [妃] Unicode 妃 , tổng nét 6, bộ Nữ 女(ý nghĩa bộ: Nữ giới, con gái, đàn bà).Phát âm: fei1, pei4 (Pinyin); fei1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-5 , 妃 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Vợ của thiên tử, địa vị dưới hậu 后◎Như: quý phi 貴妃.(Danh) Vợ thái tử hoặc vua chư hầu◎Như: vương phi 王妃, thái tử phi 太子妃◇Tân Đường Thư 新唐書: Hoàng thái tử nạp phi 皇太子納妃 (Lễ nhạc chí bát 禮樂志八) Hoàng thái tử lấy vợ.(Danh) Tiếng tôn xưng nữ thần◎Như: Thiên phi 天妃, Tương phi 湘妃.Một âm là phối(Động) Sánh đôi, kết hôn§ Nguyên viết là phối 配◇Tả truyện 左傳: Tử Thúc Cơ phối Tề Chiêu Công, sanh Xá 子叔姬妃齊昭公, 生舍 (Văn công thập tứ niên 文公十四年) Tử Thúc Cơ kết hôn với Tề Chiêu Công, sinh ra Xá.(Danh) Người sánh đôi, phối ngẫu, vợ◇Chiến quốc sách 戰國策: Trinh nữ công xảo, thiên hạ nguyện dĩ vi phối 貞女 工巧, 天下願以為妃 (Tần sách ngũ) Con gái mà trinh tiết khéo léo thì thiên hạ ai cũng muốn cưới về làm vợ.Dịch nghĩa Nôm là: phi, như cung phi (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [宮妃] cung phi扉 phi [扉] Unicode 扉 , tổng nét 12, bộ Hộ 户(ý nghĩa bộ: Cửa một cánh).Phát âm: fei1 (Pinyin); fei1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-6 , 扉 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cánh cửa◎Như: đan phi 丹扉 cửa son (cửa nhà vua), sài phi 柴扉 cửa phên (nói cảnh nhà nghèo)◇Nguyễn Du 阮攸: Tà nhật yểm song phi 斜日掩窗扉 (Sơn Đường dạ bạc 山塘夜泊) Mặt trời tà ngậm chiếu cửa sổ.Dịch nghĩa Nôm là: phi, như phi hiệt (lời nói đầu ở trang 1) (gdhn)披 phi, bia [披] Unicode 披 , tổng nét 8, bộ Thủ 手 (扌) (ý nghĩa bộ: Tay).Phát âm: pi1 (Pinyin); pei1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-7 , 披 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Vạch ra, phơi bày◎Như: phi vân kiến nhật 披雲見日 vạch mây thấy mặt trời, phi can lịch đảm 披肝瀝膽 thổ lộ tâm can◇Tô Thức 蘇軾: Phi mông nhung 披蒙茸 (Hậu Xích Bích phú 後赤壁賦) Rẽ đám cỏ rậm rạp.(Động) Mở, lật◎Như: phi quyển 披卷 mở sách◇Hàn Dũ 韓愈: Thủ bất đình phi ư bách gia chi biên 手不停披於百家之編 (Tiến học giải 進學解) Tay không ngừng lật sách của bách gia.(Động) Nứt ra, tét ra, toác ra◇Sử Kí 史記: Mộc thật phồn giả phi kì chi, phi kì chi giả thương kì tâm 木實繁者披其枝, 披其枝者傷其心 (Phạm Thư Thái Trạch truyện 范雎蔡澤傳) Cây sai quả thì tét cành, tét cành thì làm tổn thương ruột cây.(Động) Chia rẽ, phân tán, rũ ra◎Như: li phi 離披 lìa rẽ, phi mĩ 披靡 rẽ lướt, phi đầu tán phát 披頭散髮 đầu tóc rũ rượi.(Động) Khoác, choàng◎Như: phi y hạ sàng 披衣下床 khoác áo bước xuống giường◇Tào Phi 曹丕: Triển chuyển bất năng mị, Phi y khởi bàng hoàng 展轉不能寐, 披衣起彷徨 (Tạp thi 雜詩) Trằn trọc không ngủ được, Khoác áo dậy bàng hoàng.Một âm là bia(Danh) Cái giá kèm áo quan để cho khỏi nghiêng đổ.Dịch nghĩa Nôm là: phơ, như bạc phơ (vhn)bờ, như bờ ruộng (btcn)pha, như pha chộn, pha nan (btcn)phê, như phê trát (gdhn)phi, như phi (choàng lên vai): phi phong (áo khoác) (gdhn)phơi, như phơi phóng (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [披露] phi lộ斐 phỉ, phi [斐] Unicode 斐 , tổng nét 12, bộ Văn 文 (ý nghĩa bộ: Nét vằn).Phát âm: fei3, fei1 (Pinyin); fei2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-8 , 斐 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Văn vẻ, hoa mĩ◎Như: phỉ nhiên thành chương 斐然成章 văn vẻ rõ rệt◇Luận Ngữ 論語: Quy dư! Quy dư! Ngô đảng chi tiểu tử cuồng giản, phỉ nhiên thành chương, bất tri sở dĩ tài chi 子在陳曰: 歸與! 歸與!吾黨之小子狂簡, 斐然成章, 不知所以裁之 (Công Dã Tràng 公冶長) Khổng Tử ở nước Trần, bảo: Về thôi, về thôi! Môn sinh ở quê hương ta có chí lớn nhưng không thận trọng (nông nổi), có văn thái rõ ràng, nhưng không biết tự chế tài mình.Một âm là phi(Danh) Họ Phi.Dịch nghĩa Nôm là: phỉ, như phỉ sức, phỉ chí (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [斐然] phỉ nhiên狉 phi [狉] Unicode 狉 , tổng nét 8, bộ Khuyển 犬 (犭) (ý nghĩa bộ: Con chó).Phát âm: pi1 (Pinyin); pei1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-9 , 狉 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Tên con thú, li miêu 狸貓.(Phó) Phi phi 狉狉 chồm chồm, lồng lộn (thú chạy, nhảy, bôn trì).狓 phi [狓] Unicode 狓 , tổng nét 8, bộ Khuyển 犬 (犭) (ý nghĩa bộ: Con chó).Phát âm: pi1, pi2 (Pinyin); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-10 , 狓 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Ngang ngược, ngông cuồng.疿 phi [疿] Unicode 疿 , tổng nét 10, bộ Nạch 疒(ý nghĩa bộ: Bệnh tật).Phát âm: fei4, fei2 (Pinyin); fai2 fai3 fei2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-11 , 疿 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Cũng như chữ phi 痱.Dịch nghĩa Nôm là: khú (vhn)phỉ, như phỉ (rôm sẩy): phỉ tử phấn (phấn bôi rôm) (gdhn)痱 phi, phỉ [痱] Unicode 痱 , tổng nét 13, bộ Nạch 疒(ý nghĩa bộ: Bệnh tật).Phát âm: fei4, fei2, fei3 (Pinyin); fai2 fai6 fei2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-12 , 痱 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Một thứ bệnh trúng gió chân tay tê dại.(Danh) Nhọt nóng (mùa hè nóng nực mụt mọc trên da rất ngứa ngáy).§ Cũng đọc là phỉ.Dịch nghĩa Nôm là: phỉ, như phỉ (rôm sẩy): phỉ tử phấn (phấn bôi rôm) (gdhn)紕 bì, phi [纰] Unicode 紕 , tổng nét 10, bộ Mịch 糸 (糹, 纟) (ý nghĩa bộ: Sợi tơ nhỏ).Phát âm: pi1, pi2, bi3, bi1, bi4, chi3 (Pinyin); pei1 pei4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-13 , 紕 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Viền mép (mũ, áo, cờ xí).Một âm là phi(Động) Làm lẫn, sơ hốt◎Như: phi mậu 紕繆 lầm lẫn.Dịch nghĩa Nôm là: phi, như phi hồng (đỏ tươi) (gdhn)緋 phi [绯] Unicode 緋 , tổng nét 14, bộ Mịch 糸 (糹, 纟) (ý nghĩa bộ: Sợi tơ nhỏ).Phát âm: fei1 (Pinyin); fei1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-14 , 緋 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Lụa đỏ, lụa đào.(Tính) Đỏ.Dịch nghĩa Nôm là: phi, như phi hồng (đỏ tươi) (gdhn)纰 bì, phi [紕] Unicode 纰 , tổng nét 7, bộ Mịch 糸 (糹, 纟) (ý nghĩa bộ: Sợi tơ nhỏ).Phát âm: pi2, bi3, pi1 (Pinyin); pei1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-15 , 纰 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 紕.Dịch nghĩa Nôm là: phi, như phi (áo vải sổ chỉ); phi lậu (lỡ lời) (gdhn)绯 phi [緋] Unicode 绯 , tổng nét 11, bộ Mịch 糸 (糹, 纟) (ý nghĩa bộ: Sợi tơ nhỏ).Phát âm: fei1 (Pinyin); fei1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-16 , 绯 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 緋.Dịch nghĩa Nôm là: phi, như phi (áo vải sổ chỉ); phi lậu (lỡ lời) (gdhn)耚 phi [耚] Unicode 耚 , tổng nét 11, bộ Lỗi 耒 (ý nghĩa bộ: Cái cày).Phát âm: pi1, huo1 (Pinyin); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-17 , 耚 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Cày đất.Dịch nghĩa Nôm là: bừa, như cày bừa; bừa bãi (vhn)苤 [苤] Unicode 苤 , tổng nét 8, bộ Thảo 艸 (艹) (ý nghĩa bộ: Cỏ).Phát âm: pie3, pi3 (Pinyin); pei2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-18 , 苤 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: phi, như phương phi (vhn)phơ, như phất phơ (btcn)phiết, như phiết la (rau xu hào) (gdhn)菲 phỉ, phi [菲] Unicode 菲 , tổng nét 11, bộ Thảo 艸 (艹) (ý nghĩa bộ: Cỏ).Phát âm: fei1, fei3, fei4 (Pinyin); fei1 fei2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-19 , 菲 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Rau phỉ, củ cải.(Danh) Dép cỏ§ Thông phỉ 屝.(Phó) Ít, mọn, sơ sài◎Như: phỉ ẩm thực 菲飲食 ăn uống sơ sài, phỉ kính 菲敬 kính dâng lễ mọn.Một âm là phi(Tính) Tốt, tươi đẹp◎Như: phương phi thời tiết 芳菲時節 thời tiết tốt đẹp, xinh tươi.(Danh) Viết tắt của Phi Luật Tân 菲律賓◎Như: Trung Phi quan hệ 中菲關係 quan hệ giữa Trung Quốc và Phi Luật Tân.Dịch nghĩa Nôm là: phỉ, như phỉ phong (vhn)phi, như phương phi (gdhn)蜚 phỉ, phi [蜚] Unicode 蜚 , tổng nét 14, bộ Trùng 虫 (ý nghĩa bộ: Sâu bọ).Phát âm: fei1, fei3, pei4, bei4 (Pinyin); fei1 fei2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-20 , 蜚 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Một thứ sâu mùi hôi, ăn hại lúa.(Danh) Phỉ liêm 蜚蠊 con gián§ Một thứ sâu mình giẹt, bay được, chạm đến thì tỏa hơi thối ra, sinh sôi rất nhanh, hay gậm nhấm quần áo, ăn hại thực phẩm§ Tục gọi là chương lang 蟑螂 hay giáp do 甲由.Một âm là phi(Động) Bay§ Thông phi 飛.(Tính) Không căn cứ, không thật§ Thông phi 飛◎Như: lưu ngôn phi ngữ 流言蜚語 lời đồn đại không căn cứ.Dịch nghĩa Nôm là: bay, như bay lượn (vhn)phi, như phi ngựa; phi cơ (btcn)phỉ, như phỉ liêm (con gián) (btcn)鈹 phi [铍] Unicode 鈹 , tổng nét 13, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: pi1, pi2 (Pinyin); pei1 pei4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-21 , 鈹 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Nguyên tố hóa học (beryllium, Be).(Danh) Cái kim to để chữa bệnh thời xưa.(Danh) Một loại gươm hình như con dao (gươm có hai cạnh sắc, đao chỉ có một cạnh sắc).(Danh) Cái giáo dài, trường mâu.Dịch nghĩa Nôm là: phi, như phi (cái gươm) (gdhn)铍 phi [鈹] Unicode 铍 , tổng nét 10, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: pi1, pi2 (Pinyin); pei1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-22 , 铍 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 鈹.霏 phi [霏] Unicode 霏 , tổng nét 16, bộ Vũ 雨(ý nghĩa bộ: Mưa).Phát âm: fei1 (Pinyin); fei1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-23 , 霏 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Lả tả, mù mịt (mưa, tuyết)◇Thi Kinh 詩經: Bắc phong kì dê, Vũ tuyết kì phi 北風其喈, 雨雪其霏 (Bội phong 邶風, Bắc phong 北風) Gió bấc nhanh gấp, Mưa tuyết lả tả◇Nguyễn Du 阮攸: Ngô thành bạc mộ thượng phi phi 梧城簿暮尙霏霏 (Thương Ngô mộ vũ 蒼梧暮雨) (Đến) thành Ngô, trời sắp tối, mưa vẫn lất phất.(Tính) Lờ lững (dáng mây bay)◇Tạ Linh Vận 謝靈運: Vân hà thu tịch phi 雲霞收夕霏 (Thạch bích tinh xá hoàn hồ trung tác 石壁精舍還湖中作) Ráng mây về chiều trôi lững lờ.(Động) Bay phiếu diễu.(Danh) Khí mây, hơi nước◇Âu Dương Tu 歐陽修: Nhược phù nhật xuất nhi lâm phi khai, vân quy nhi nham huyệt minh 若夫日出而林霏開, 雲歸而巖穴暝 (Túy Ông đình kí 醉翁亭記) Mặt trời mọc mà màn sương rừng hé mở, mây bay về mà hang hóa sâu tối.Dịch nghĩa Nôm là: phay, như mưa lay phay (vhn)phi, như vũ tuyết phi phi (dáng tuyết bay) (btcn)非 phi [非] Unicode 非 , tổng nét 8, bộ Phi 非(ý nghĩa bộ: Không).Phát âm: fei1, fei3 (Pinyin); fei1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-24 , 非 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Sai, trái, không đúng.(Tính) Không giống, bất đồng◇Tào Phi 曹丕: Vật thị nhân phi 物是人非 (Dữ triêu ca 與朝歌) Vật vẫn như cũ (mà) người không giống xưa.(Động) Chê, trách◎Như: phi thánh vu pháp 非聖誣法 chê thánh, vu miệt chánh pháp◇Sử Kí 史記: Kim chư sanh bất sư kim nhi học cổ, dĩ phi đương thế, hoặc loạn kiềm thủ 今諸生不師今而學古, 以非當世, 惑亂黔首 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Nay các Nho sinh không theo thời nay mà học thời xưa, để chê bai thời nay, làm cho dân đen rối loạn.(Động) Không, không có§ Cùng nghĩa với vô 無◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Tử hữu tục cốt, chung phi tiên phẩm 子有俗骨, 終非仙品 (Phiên Phiên 翩翩) Chàng có cốt tục, chung quy không thành tiên được (không có phẩm chất của bậc tiên).(Phó) Chẳng phải◎Như: thành phi bất cao dã 城非不高也 thành chẳng phải là chẳng cao.(Danh) Sự sai trái, sự xấu ác◎Như: vi phi tác đãi 為非作歹 tác oai tác quái, làm xằng làm bậy, minh biện thị phi 明辨是非 phân biệt phải trái.(Danh) Lầm lỗi◎Như: văn quá sức phi 文過飾非 bôi vẽ bề ngoài để che lấp lỗi lầm.(Danh) Phi Châu nói tắtNói đủ là A-phi-lợi-gia châu 阿非利加洲.Một âm là phỉ(Động) Hủy báng, phỉ báng§ Thông phỉ 誹.Dịch nghĩa Nôm là: phi, như phi nghĩa; phi hành (chiên thơm) (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [阿非利加] a phi lợi gia 2. [奸非] gian phi 3. [口是心非] khẩu thị tâm phi 4. [南非] nam phi 5. [非政府組織] phi chánh phủ tổ chức 6. [非常] phi thường 7. [除非] trừ phi飛 phi [飞] Unicode 飛 , tổng nét 9, bộ Phi 飛 (飞 )(ý nghĩa bộ: Bay).Phát âm: fei1 (Pinyin); fei1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-25 , 飛 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Bay (bằng cánh như chim)◇Vương Bột 王勃: Lạc hà dữ cô vụ tề phi, thu thủy cộng trường thiên nhất sắc 落霞與孤鶩齊飛, 秋水共長天一色 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Ráng chiều với cánh vịt trời đơn chiếc cùng bay, nước thu trộn lẫn bầu trời dài một sắc.(Động) Bay bổng, phất phơ, lung lay◇Hàn Dực 韓翊: Xuân thành vô xứ bất phi hoa 春城無處不飛花 (Hàn thực 寒食) Thành xuân không nơi nào là không có hoa bay.(Động) Tán phát◇Văn tuyển 文選: Nguyệt thướng hiên nhi phi quang 月上軒而飛光 (Giang yêm 江淹) Trăng lên hiên cửa, trải rộng ánh sáng.(Tính) Nhanh (như bay)◎Như: phi bộc 飛瀑 thác nước chảy xiết từ trên cao◇Lí Bạch 李白: Phi lưu trực hạ tam thiên xích, Nghi thị Ngân hà lạc cửu thiên 飛流直下三千尺, 疑是銀河落九天 (Vọng Lô san bộc bố thủy 望廬山瀑布水) Dòng nước chảy bay thẳng xuống ba nghìn thước, Tựa như sông Ngân rớt từ chín tầng trời.(Tính) Không có căn cứ, không đâu◎Như: phi ngữ 飛語 lời đồn đãi không căn cứ, phi thư 飛書 thơ giấu không kí tên, phi ngữ 飛語 lời phỉ báng.(Tính) Bất ngờ◎Như: phi họa 飛禍 họa bất ngờ.(Tính) Cao vút từng không◇Trương Chánh Kiến 張正見: Phi đống lâm hoàng hạc, Cao song độ bạch vân 飛棟臨黃鶴, 高窗度白雲 (Lâm cao đài 臨高臺) Cột vút không trung hạc vàng đến, Cửa sổ cao mây trắng đậu.(Phó) Gấp, kíp, mau lẹ◎Như: phi báo 飛報 báo cấp tốc, phi bôn 飛奔 chạy nhanh.(Danh) Tiếng bổng, tiếng cao◇Văn tâm điêu long 文心雕龍: Phàm thanh hữu phi trầm 凡聲有飛沉 (Thanh luật 聲律) Âm thanh có tiếng cao tiếng thấp.Dịch nghĩa Nôm là: phi, như phi ngựa; phi cơ (vhn)bay, như bay nhảy (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [不翼而飛] bất dực nhi phi 2. [高飛遠走] cao phi viễn tẩu 3. [勞燕分飛] lao yến phân phi 4. [飛機] phi cơ 5. [倦飛鳥] quyện phi điểu飞 phi [飛] Unicode 飞 , tổng nét 3, bộ Phi 飛 (飞 )(ý nghĩa bộ: Bay).Phát âm: fei1 (Pinyin); fei1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-26 , 飞 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 飛.Dịch nghĩa Nôm là: phi, như phi ngựa; phi cơ (gdhn)騑 phi [騑] Unicode 騑 , tổng nét 18, bộ Mã 馬 (马)(ý nghĩa bộ: Con ngựa).Phát âm: fei1 (Pinyin); fei1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-27 , 騑 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Ngựa đóng kèm hai bên§ Cũng gọi là tham 服Xe tứ mã hai con trong gọi là phục 服, hai con ngoài gọi là phi 騑.(Danh) Phiếm chỉ ngựa.鯡 [鲱] Unicode 鯡 , tổng nét 19, bộ Ngư 魚 (鱼)(ý nghĩa bộ: Con cá).Phát âm: fei4, fei1 (Pinyin); fei1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-28 , 鯡 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: phi, như phi (cá mòi) (gdhn)鲱 [鯡] Unicode 鲱 , tổng nét 16, bộ Ngư 魚 (鱼)(ý nghĩa bộ: Con cá).Phát âm: fei1 (Pinyin); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-29 , 鲱 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: phi, như phi (cá mòi) (gdhn)𩹉 [𩹉] Unicode 𩹉 , tổng nét 20, bộ Ngư 魚 (鱼)(ý nghĩa bộ: Con cá).Phát âm: fei1 (Pinyin); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-30 , 𩹉 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: phi, như cá trê phi (gdhn)

    Từ điển Hán Việt

    • bát cực từ Hán Việt là gì?
    • tràng phiến từ Hán Việt là gì?
    • tiền duyên từ Hán Việt là gì?
    • bao công từ Hán Việt là gì?
    • tung hô từ Hán Việt là gì?
    • nã thủ từ Hán Việt là gì?
    • ách tắc từ Hán Việt là gì?
    • đích đường từ Hán Việt là gì?
    • tín phục từ Hán Việt là gì?
    • công nghệ từ Hán Việt là gì?
    • vật dược từ Hán Việt là gì?
    • kí cư từ Hán Việt là gì?
    • củng cố từ Hán Việt là gì?
    • tiên cung từ Hán Việt là gì?
    • ẩn dật từ Hán Việt là gì?
    • đinh tự tiết từ Hán Việt là gì?
    • khiên ngưu chức nữ từ Hán Việt là gì?
    • thừa tướng từ Hán Việt là gì?
    • mão tửu từ Hán Việt là gì?
    • miễn bất đắc từ Hán Việt là gì?
    • chỉ đạo từ Hán Việt là gì?
    • thượng kinh từ Hán Việt là gì?
    • bì lao từ Hán Việt là gì?
    • cấm khẩu từ Hán Việt là gì?
    • bích họa từ Hán Việt là gì?
    • bằng cử từ Hán Việt là gì?
    • cáo mệnh từ Hán Việt là gì?
    • nhập học từ Hán Việt là gì?
    • cách việt từ Hán Việt là gì?
    • cực khổ từ Hán Việt là gì?
    Tìm kiếm: Tìm

    Từ khóa » Phi Chữ Hán Là Gì