Phí Duy Trì Thẻ ATM Và Phí Thường Niên BIDV Bao Nhiêu Tiền?

Phí thường niên BIDV bao nhiêu là vấn đề được khá nhiều người tiêu dùng băn khoăn khi sử dụng thẻ. Nhất là đối với những khách hàng mới mở thẻ và sử dụng các dịch vụ của ngân hàng BIDV. Để giúp cho các khách hàng có thể hiểu được điều này hãy cùng chúng tôi phân tích chi tiết trong bài chia sẻ dưới đây.

Toc

  • 1. Phí duy trì tài khoản và phí thường niên thẻ ATM BIDV
    • 1.1. Phí thường niên BIDV là gì?
    • 1.2. Phí duy trì tài khoản BIDV là gì?
  • 2. Phí thường niên thẻ và phí duy trì tài khoản khác nhau như thế nào?
  • 3. Mức phí thường niên BIDV áp dụng các loại thẻ ATM
    • 3.1. Phí thường niên thẻ ghi nợ nội địa BIDV
    • 3.2. Phí thường niên thẻ ghi nợ quốc tế BIDV
    • 3.3. Phí thường niên thẻ tín dụng BIDV
  • 4. Phí duy trì tài khoản BIDV
    • 4.1. Quản lý tài khoản đồng sở hữu có theo yêu cầu khách hàng
    • 4.2. Quản lý tài khoản thường
    • 4.3. Quản lý tài khoản đặc biệt theo yêu cầu của người dùng
    • 4.4. Quản lý tài khoản có hạn mức thấu chi
  • 5. Một số câu hỏi liên quan về phí thường niên BIDV
    • 5.1. Tài khoản thu phí thường niên BIDV Smart Banking là bao nhiêu?
    • 5.2. Phí thường niên BIDV bao lâu thu 1 lần?
  • 6. Related articles 02:
    • 6.1. Phí AFT BIDV là gì?
    • 6.2. Không trả phí thường niên BIDV có làm sao không?
    • 6.3. Tài khoản chưa kích hoạt có bị tính phí thường niên không?
  • 7. Kết luận
  • 8. Related articles 01:

Xem thêm:

  • Biểu phí chuyển tiền BIDV
  • Biểu phí chuyển tiền Vietcombank
  • Tài khoản BIDV bị khoá phải làm sao?

Phí duy trì tài khoản và phí thường niên thẻ ATM BIDV

Phí thường niên BIDV và phí duy trì tài khoản là hai khoản phí mà rất nhiều khách hàng hay nhầm lẫn với nhau.

Phí thường niên BIDV là gì?

Phí thường niên BIDV được hiểu là khoản phí sử dụng để duy trì sản phẩm/dịch vụ của ngân hàng BIDV trong thời gian dài. Khoản phí này được áp dụng cho cả 3 loại thẻ là thẻ ghi nợ/thẻ thanh toán nội địa, MasterCard hay thẻ Visa và thẻ tín dụng.

Phí duy trì tài khoản BIDV là gì?

Phí duy trì tài khoản BIDV là khoản phí được tính hàng tháng nếu như số trong tài khoản hàng tháng của khách hàng nằm dưới mức quy định. Mức phí này sẽ được sử dụng cho tài khoản trong nước và thẻ thanh toán quốc tế.

Phí duy trì tài khoản BIDV
Phí duy trì tài khoản BIDV

Phí thường niên thẻ và phí duy trì tài khoản khác nhau như thế nào?

Về bản chất thì hai khoản phí thường niên BIDV và phí quản lý tài khoản là hai khoản phí hoàn toàn khác nhau. Các bạn có thể phân loại 2 khoản phí này cụ thể như sau:

Phí thường niên Phí duy trì tài khoản
Dùng để duy trì sản phẩm/dịch vụ trong thời gian dài Phí duy trì tài khoản được tính hàng tháng nếu số dư tài khoản của khách hàng dưới mức quy định
Phí thường niên thường dành cho 3 loại thẻ: 

  • Thẻ ghi nợ/thẻ thanh toán nội địa
  • Thẻ MasterCard hay thẻ Visa
  • Thẻ tín dụng
Dùng cho: 

  • Tài khoản trong nước 
  • Thẻ thanh toán quốc tế

Mức phí thường niên BIDV áp dụng các loại thẻ ATM

Các khoản phí thường niên BIDV và phí duy trì thẻ mà các ngân hàng phải tiến hành chi trả hàng tháng sẽ được tổng hợp theo biểu phí như sau:

Phí thường niên thẻ ghi nợ nội địa BIDV

Phí thường niên BIDV áp dụng cho thẻ ghi nợ nội địa như sau:

  • Thẻ Moving dành cho KH trả lương: 30.000 VND
  • Thẻ Moving dành cho KH vãng lai: 20.000 VND
  • Thẻ SATRA: 30.000 VND
  • Thẻ liên kết ngoại tệ USD: 60.000 VND
  • Thẻ Etrans dành cho KH vãng lai: 30.000 VND
  • Thẻ Etrans dành cho KH trả lương: 30.000 VND
  • Thẻ Harmony: 60.000 VND
  • Thẻ liên kết sinh viên: 30.000 VND
  • Thẻ liên kết khác: 30.000 VND
  • Thẻ Co.op Mart: 50.000 VND
  • Thẻ Lingo: 30.000 VND
  • Thẻ HIWAY: 50.000 VND
  • Thẻ Smart: 60.000 VND

Phí thường niên thẻ ghi nợ quốc tế BIDV

Biểu phí thẻ ghi nợ quốc tế BIDV dành cho dòng thẻ:

  • Thẻ BIDV MasterCard: Thẻ chính sẽ áp dụng mức phí là 80.000 VNĐ và còn thẻ phụ sẽ là 50.000 VNĐ
  • Thẻ BIDV Platinum Debit: Thẻ chính sẽ áp dụng mức phí là 300.000 VNĐ và còn thẻ phụ sẽ là 100.000 VNĐ

Phí thường niên thẻ tín dụng BIDV

Đối với dòng thẻ tín dụng thì mức biểu phí sẽ được tính theo từng hạng thẻ, cụ thể biểu phí được thể hiện trong bảng dưới đây:

Hạng thẻ Loại thẻ Phí thường niên
Hạng Bạch Kim Visa Platinum/Visa Premier/Visa Platinum Cashback
  • Thẻ chính là 1.000.000đ 
  • Thẻ phụ là 600.000đ
MasterCard Platinum
  • Thẻ chính là 500.000đ 
  • Thẻ phụ là 250.000đ
MasterCard Vietravel
  • Thẻ chính là 300.000đ 
  • Thẻ phụ là 150.000đ
Hạng Vàng Visa Precious
  • Thẻ chính là 300.000đ  
  • Thẻ phụ là 150.000đ
Visa Smile
  • Thẻ chính là 100.000 – 200.000đ 
  • Thẻ phụ là 100.000đ
Hạng Chuẩn Visa Flexi
  • Thẻ chính là 200.000đ 
  • Thẻ phụ là 100.000đ
  • Mastercard Vietravel Standard
  • Thẻ chính là 300.000đ 
  • Thẻ phụ là 150.000đ
Visa Class TPV
  • Thẻ chính là 300.000đ 
  • Thẻ phụ là 150.000đ
MasterCard Standard TPV
  • Thẻ chính là 300.000đ 
  • Thẻ phụ là 150.000đ

Phí duy trì tài khoản BIDV

Đối với phí duy trì tài khoản thì BIDV chia theo hạng mục phí là quản lý tài khoản đồng sở hữu có theo yêu cầu khách hàng; quản lý tài khoản thường; quản lý tài khoản đặc biệt theo yêu cầu của người dùng; quản lý tài khoản có HMTC. Cụ thể mức duy trì quản lý tài khoản BIDV theo từng hạng mục như sau:

Quản lý tài khoản đồng sở hữu có theo yêu cầu khách hàng

Giao dịch theo đơn vị tính VNĐ Giao dịch ngoại tệ
Phí khởi tạo quan hệ đồng sở hữu 100.000đ/lần 10 USD/lần
Ngắt quan hệ đồng sở hữu Miễn phí Miễn phí
Phí QLTK định kỳ 20.000đ/TK/tháng 2USD/TK/tháng
Thu phí 6 tháng/lần thu theo số tháng trên thực tế

Quản lý tài khoản thường

Giao dịch theo đơn vị tính VNĐ Giao dịch ngoại tệ
20.000 VND/TK/tháng 1 USD/TL/tháng
Kỳ thu phí tháng/quý/6 tháng/năm tùy theo thỏa thuận với khách hàng

Quản lý tài khoản đặc biệt theo yêu cầu của người dùng

Giao dịch theo đơn vị tính VNĐ Giao dịch ngoại tệ
Theo thỏa thuận tối thiểu 30.000đ/tháng/1 tài khoản Theo thỏa thuận có ít nhất  3 USD/1 tháng/1 tài khoản

Quản lý tài khoản có hạn mức thấu chi

Giao dịch theo đơn vị tính VNĐ Giao dịch ngoại tệ
  • HMTC dưới 1 tỷ đồng
  • HMTC dưới 50.000USD
50.000đ/tháng  2,5 USD/tháng
  • HMTC từ 1 tỷ đồng đến 5 tỷ đồng
  • HMTC: 50.000 USD – 250 USD
100.000đ/tháng 5 USD/tháng
  • HMTC > 5 tỷ đồng
  • HMTC > 250 USD
200.000đ/tháng 10 USD/tháng

Một số câu hỏi liên quan về phí thường niên BIDV

Tài khoản thu phí thường niên BIDV Smart Banking là bao nhiêu?

Ngân hàng sẽ thu 66.000 VND cho loại thẻ này và một năm sẽ thu một lần nếu bạn còn sử dụng.

Phí thường niên BIDV bao lâu thu 1 lần?

Theo điều khoản của ngân hàng thì 1 năm thu một lần.

Related articles 02:

1. https://banktop.vn/bieu-phi-chuyen-tien-ngan-hang-sacombank

2. https://banktop.vn/phi-rut-tien-mb-bank

3. https://banktop.vn/phi-quan-ly-tai-khoan-techcombank

4. https://banktop.vn/phi-quan-ly-tai-khoan-ngan-hang

5. https://banktop.vn/phi-rut-tien-vietinbank

Phí AFT BIDV là gì?

Là phí quản lý cho các loại thẻ của BIDV mà quý khách phải trả cho ngân hàng để sử dụng cho thẻ ghi nợ trong nước. Phí này còn được gọi là phí duy trì thẻ hằng năm.

Không trả phí thường niên BIDV có làm sao không?

Việc không trả phí thường niên mang đến khá nhiều hậu quả nghiêm trọng. Nhất là đối với thẻ tín dụng, cụ thể như sau:

  • Người chủ thẻ tín dụng sẽ bị phạt với lãi khá cao. Mức độ nghiêm trọng sẽ tăng thêm khi nợ nhiều năm liên tiếp.
  • Nếu số tiền nợ quá cao, khách hàng sẽ bị điền tên vào danh sách nợ xấu.
  • Khi đã được điền tên vào danh sách nợ thì việc vay vốn của bạn trong tương lai sẽ gặp nhiều khó khăn.
  • Người dùng thẻ trả trước nếu tài khoản không đủ để nộp phí thường niên, ngân hàng sẽ trừ tiền ngay khi bạn nạp tiền.

Tài khoản chưa kích hoạt có bị tính phí thường niên không?

Theo quy định của ngân hàng BIDV thì nếu tài khoản chưa kích hoạt thì bạn vẫn phải đóng phí thường niên và phí mở tài khoản thẻ.

Kết luận

Trên đây là các khoản phí thường niên BIDV mà khách hàng cần phải tiến thành chi trả định kỳ khi mở và sử dụng thẻ của ngân hàng. Phí duy trì tài khoản và phí thường niên BIDV đều là những khoản phí bắt buộc cần phải thanh toán. Hãy lưu ý các khoản biểu phí này đề có thể bảo vệ và sử dụng tài khoản một cách tốt nhất.

Xem thêm:

  • Quên mật khẩu BIDV Smart Banking
  • Chuyển tiền từ BIDV sang Agribank mất bao lâu?
  • Cách báo khoá thẻ BIDV khi bị mất thẻ

Thông tin được biên tập bởi BANKTOP

Related articles 01:

1. https://banktop.vn/bieu-phi-chuyen-tien-bidv

2. https://banktop.vn/phi-thuong-nien-la-gi

3. https://banktop.vn/phi-chuyen-doi-tra-gop-la-gi

4. https://banktop.vn/bieu-phi-chuyen-tien-vpbank

5. https://banktop.vn/phi-lam-the-techcombank

Từ khóa » Các Loại Phí Khi Mở Thẻ Ngân Hàng Bidv