Phí Quản Lý Tài Khoản Ngân Hàng Techcombank 2021 Gồm ...
Có thể bạn quan tâm
Bạn đang tìm hiểu về ngân hàng Techcombank? Bạn chưa hiểu rõ về phí quản lý tài khoản ngân hàng là như thế nào, bao gồm những gì? Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn cập nhật những thông tin mới nhất trong năm nay về vấn đề này nhé.
1. Phí quản lý tài khoản ngân hàng là gì?
Nhìn chung thì các ngân hàng hiện nay đang cung cấp 2 loại hình dịch vụ chính là: tín dụng và thanh toán. Nếu sử dụng hình thức tín dụng thì chúng ta cần “bận tâm” đến vấn đề lãi suất và khoản vay.
Còn nếu bạn dùng thẻ thanh toán thì không thể “bỏ quên” phí quản lý tài khoản ngân hàng được đâu. Đây là loại phí mà ta cần trả hàng tháng để duy trì các dịch vụ thanh toán thẻ ngân hàng.
2. Phí quản lý tài khoản ngân hàng Techcombank gồm những gì?
Techcombank hay các ngân hàng khác hiện nay, khi nhắc đến phí quản lý tài khoản ngân hàng tức là nói đến các khoản phí sau:
2.1. Phí duy trì tài khoản
Là khoản phí đã được “khởi động” ngay từ khi bạn lập tài khoản ngân hàng. Phí này giúp hệ thống tài khoản ngân hàng của bạn được duy trì.
Nếu số dư trong tài khoản dưới mức quy định thì bạn cần đóng một khoản tiền nhất định tùy theo ngân hàng. Nó được ngân hàng sử dụng nhằm mục đích kích thích nhu cầu dùng tài khoản của khách hàng thường xuyên hơn.
2.2. Phí SMS Banking
Là khoản phí hàng tháng bạn cần đóng khi bắt đầu đăng ký sử dụng gói dịch vụ SMS Banking. Với dịch vụ này, bạn sẽ nhận được những tin nhắn đến số điện thoại cá nhân (mà bạn đã đăng ký) để thông báo về các giao dịch của chủ tài khoản.
Bất kỳ một giao dịch nào diễn ra, hệ thống sẽ gửi tin nhắn đến điện thoại ngay lập tức. Nó giúp bạn dễ dàng kiểm soát tài khoản ngân hàng của mình hơn.
2.3. Phí Internet Banking, Mobile Banking
cũng tương tự như SMS Banking thì đây là dịch vụ của ngân hàng nên ngân hàng sẽ thu phí khi bạn đăng ký sử dụng. Internet Banking, Mobile Banking giúp bạn dễ dàng, thuận tiện và nhanh chóng hơn trong các dịch vụ chuyển gửi tiền đến tài khoản khác ở bất cứ đâu, bất cứ khi nào. Phí Internet Banking và Mobile Banking cũng được thu theo hàng tháng.
Mức phí quản lý tài khoản giữa các ngân hàng là khác nhau, thường thì các tài khoản ngân hàng nội địa sẽ sẽ rẻ hơn với tài khoản ngân hàng quốc tế. Những ngân hàng có cổ phần nhà nước cũng ưu thế hơn về loại phí này. Các ngân hàng sẽ có chiến lược khác nhau nhằm thu hút khách hàng nên mức phí cũng khác nhau.
Mức phí thấp thì sẽ thu hút được nhiều khách hàng sử dụng, mặt khác, mức phí cao hơn thì cũng tạo được độ uy tín, bảo mật, an toàn đến khách hàng.
3. So sánh phí giữa các gói tài khoản của Techcombank
Sau khi đã tìm hiểu về phí quản lý tài khoản ngân hàng, hẳn là bạn “tò mò” muốn biết về biểu phí dịch vụ của Techcombank như thế nào rồi nhỉ? Tìm hiểu ngay nào!
3.1. Đối với tài khoản trả lương
+ Gói tài khoản chuẩn: 3.900 đồng/tháng. Nếu số dư trong tài khoản của bạn có mức bình quân tháng hơn 1.000.000 đồng thì nó hoàn toàn miễn phí. + Gói tài khoản vàng: 14.900 đồng/tháng. Nếu số dư trong tài khoản của bạn có mức bình quân tháng hơn 2.000.000 đồng thì nó hoàn toàn miễn phí. + Gói tài khoản kim cương: 29.900 đồng/tháng. Nếu số dư trong tài khoản của bạn có mức bình quân tháng hơn 10.000.000 đồng thì nó hoàn toàn miễn phí. + Gói tài khoản kinh doanh: NA
3.2. Đối với tài khoản không trả lương
+ Gói tài khoản chuẩn: 9.900 đồng/tháng. Bạn sẽ không mất phí nếu số dư bình quân tháng trong tài khoản hơn 2.000.000 đồng. + Gói tài khoản vàng: 22.900 đồng/tháng. Bạn sẽ không mất phí nếu số dư bình quân tháng trong tài khoản hơn 2.000.000 đồng. + Gói tài khoản kim cương: 39.900 đồng/ tháng. Bạn sẽ không mất phí nếu số dư bình quân tháng trong tài khoản hơn 10.000.000 đồng. + Gói tài khoản kinh doanh: 39.900 đồng/ tháng. Bạn sẽ không mất phí nếu số dư bình quân tháng trong tài khoản hơn 10.000.000 đồng. Các khoản phí này chưa tính 10%VAT
4. Một số khoản phí ngân hàng khác bạn cần biết
Bên cạnh phí quản lý tài khoản ngân hàng thì bạn cũng nên biết một vài khoản phí khác dưới đây:
4.1. Phí thường niên
Nếu như phí quản lý tài khoản bạn có thể “né” thì phí thường niên là không thể. Bạn cần đóng một khoản tiền nhất định theo năm nhằm giúp tài khoản được duy trì và nhận được những lợi ích từ thẻ.
4.2. Phí chuyển tiền, rút tiền
không còn ai cảm thấy xa lạ với khoản phí này nữa nhỉ? Nhớ là để giảm được phí hay miễn phí thì nên rút, chuyển tiền cho tài khoản cùng hệ thông ngân hàng đấy!
4.3. Phí giao dịch nước ngoài
Bạn cần lưu ý đến khoản phí này khi đi du lịch nước ngoài nhé! Thường thì mức phí sẽ được tính 3% tổng số số tiền giao dịch. Để đảm bảo an toàn thì bạn có thể thông báo đến ngân hàng mở thẻ Visa hay Mastercard để nhận được hỗ trợ nếu gặp “trục trặc” khi đang du lịch đấy!
4.4. Phí in sao kê
Đây là khoản phí phát sinh khi bạn có nhu cầu xác thực, kiểm tra tài chính. Tùy từng vào loại thẻ ATM ngân hàng mà mức phí có thể dao động từ 20.000 đồng – 100.000 đồng.
Bạn có thể in sao kê trực tuyến hoặc trực tiếp. Nếu bạn chỉ muốn giữ bản sao kê này nhằm mục đích kiểm tra thì chỉ cần in sao kê trực tuyến nhưng nếu bạn cần nó cho các thủ tục hành chính thì cần đến ngân hàng để có đóng dấu, xác nhận nhé!
Hi vọng là những thông tin về phí quản lý tài khoản ngân hàng Techcombank ở trên sẽ thật sự hữu ích với bạn. Chúc bạn thành công!
Từ khóa » Phí Quản Lý Tài Khoản Techcombank 2021
-
So Sánh Gói Tài Khoản
-
Biểu Phí Dịch Vụ Và Biểu Mẫu | Techcombank
-
Cập Nhật Phí Quản Lý Tài Khoản Techcombank 2022 Mới Nhất
-
Cập Nhật Phí Quản Lý Tài Khoản Techcombank 2022 Với Các Gói Tài ...
-
Cập Nhật Mức Phí Quản Lý Tài Khoản Techcombank 2022 Hàng Tháng
-
Biểu Phí Quản Lý Tài Khoản Ngân Hàng Techcombank Mới Nhất
-
Biểu Phí Techcombank 2022: Chuyển – Rút Tiền, Dịch Vụ Thẻ
-
Cập Nhật Mức Phí Quản Lý Tài Khoản Techcombank 2021 Hàng Tháng
-
Phí Quản Lý Tài Khoản, Phí Dịch Vụ Techcombank Là Gì, Loại Nào, Bao ...
-
Biểu Phí Ngân Hàng Techcombank Cập Nhật Mới Nhất 2022
-
Phí Quản Lý Tài Khoản, Phí Dịch Vụ Techcombank Là Gì, Loại ...
-
Biểu Phí Dịch Vụ Các Ngân Hàng Phổ Biến Hiện Nay | Timo
-
2 Cách Hủy SMS Banking Techcombank - Tắt Tin Nhắn Biến động Số Dư
-
Phí Thuế Giao Dịch Chứng Khoán Phái Sinh - TCBS