Phí Quản Lý Tài Khoản TPBank Và Những Câu Hỏi Thường Gặp
Có thể bạn quan tâm
TPBank là ngân hàng có số lượng lớn khách hàng đăng ký mở tài khoản thẻ. Không chỉ bởi những dịch vụ tốt mà còn bởi biểu phí mà TPBank thu khá thấp, thậm chí là miễn phí. Khách hàng nên lưu ý phí quản lý tài khoản TPBank hàng tháng vì đây là khoản phí mà ngân hàng nhất định sẽ thu mỗi tháng từ tài khoản của bạn. Vậy phí này là gì, phí mỗi tháng là bao nhiêu? Mời các bạn cùng tìm hiểu trong bài viết sau đây nhé.
[wpsm_toplist]
Phí quản lý tài khoản TPBank là gì?
Phí quản lý tài khoản TPBank là số tiền được trích hàng tháng cho mục đích quản lý tài khoản. Ví dụ tài khoản của bạn là tài khoản doanh nghiệp và được sử dụng để trả lương, bảo hiểm và các dịch vụ khác. Khi đó ngân hàng sẽ phải giúp bạn quản lý tài khoản của mình hoạt động tốt để tránh sai sót khi thực hiện giao dịch.
Phí quản lý tài khoản bắt buộc phải trả hàng tháng. Mỗi loại tài khoản và dịch vụ sẽ có một mức phí khác nhau tương ứng với quy định của ngân hàng đưa ra. Trừ các trường hợp tài khoản khách hàng được hưởng khuyến mãi “Miễn phí quản lý tài khoản TPBank” thì sẽ không bị mất tiền.
Biểu phí quản lý tài khoản hàng tháng của TPBank
Phí quản lý tài khoản hàng tháng của TPBank sẽ được thu theo đúng quy định. Nhưng mức phí của mỗi loại tài khoản sẽ khác nhau, không phải tài khoản nào cũng giống nhau. Càng nhiều dịch vụ tiện ích trong tài khoản thì phí càng nhiều.
Dịch vụ | Mức phí |
---|---|
Phí quản lý tài khoản thấu chi TPBank | Miễn phí |
Phí quản lý tài khoản ứng trước lương TPBank. | 20.000đ/thẻ/ tháng |
Phí quản lý tài khoản ứng tiền thông minh. | 100.000đ/tháng |
Phí quản lý tài khoản ứng tiền thẻ tín dụng | 100.000đ/tháng |
Phí quản lý tài khoản tiết kiệm | 8.000đ/tháng |
Phí quản lý tài khoản thanh toán gắn thấu chi | Phí quản lý Tài khoản (thu hàng tháng) trong thời hạn hạn mức thấu chi: Miễn phíPhí quản lý Tài khoản (thu một lần) trong trường hợp tái cấp/gia hạn hạn mức:– Hạn mức thấ chi không có TSĐB: 50.000đ/tháng– Hạn mức thấu chi có TSĐB: 100.000đ/thángPhí quản lý Tài khoản chuyển đổi hạn mức từ thẻ tín dụng: 100.000đ/tháng |
Các phí dịch vụ TPBank khác
Cùng tham khảo để nắm được các mức phí khác khi bạn sử dụng thẻ ATM TPBank nhé.
Phí duy trì tài khoản TPBank
Dịch vụ | Mức phí |
---|---|
Tài khoản thường xuyên hoạt động. | Miễn phí |
Tài khoản không hoạt động trong 6 tháng qua | 5.000đ/tháng |
Tài khoản có số dư tối thiểu (Tài khoản tiền lương) | Miễn phí |
Tài khoản thu nợ thẻ tín dụng có số dư tối thiểu đạt yêu cầu | Miễn phí |
Tài khoản duy trì số dư dưới mức tối thiểu | 5.000đ/tháng |
Phí đóng tài khoản trong 12 tháng kể từ ngày mở | 20.000đ |
Biểu phí rút tiền TPBank
Quy định của ngân hàng về dịch vụ rút tiền mặt tại cây ATM được TPBank được nêu rõ như sau.
Dịch vụ | Mức phí |
---|---|
Rút tiền tại ATM TPBank cùng tỉnh, thành phố nơi mở thẻ. | Miễn phí |
Rút tiền với hạn mức dưới 100 triệu đồng | Miễn phí |
Rút tiền với hạn mức trên 100 triệu đồng | 0.3% x số tiền rút (tối đa 600.000đ). |
Phí thường niên TPBank
Phí thường niên là loại phí sẽ được thu hàng năm, mỗi loại thẻ sẽ có một mức phí riêng. Thẻ càng cao cấp thì mức phí sẽ càng cao.
Loại thẻ | Thẻ chính | Thẻ phụ |
---|---|---|
Thẻ tín dụng quốc tế TPBank Visa. | – Hạng chuẩn: 288.000đ/thẻ/năm– Hạng vàng: 495.000đ/thẻ/năm.– Hạng bạch kim: 825.000đ thẻ/năm | – Hạng chuẩn: 220.000đ/thẻ/năm– Hạng vàng: 288.000đ/thẻ/năm– Hạng bạch kim: 395.000đ/thẻ/năm |
Thẻ tín dụng Quốc Tế TPBank Visa FreeGo (hạn mức dưới 10 triệu) | 159.000đ/thẻ/năm | |
Thẻ tín dụng Quốc Tế TPBank Visa FreeGo hạn mức 10 đến 50 triệu | 219.000đ/thẻ/năm | |
Thẻ tín dụng TPBank Visa Mobile và thẻ TPBank Visa Platinum | 990.000đ/thẻ/năm | |
Thẻ tín dụng Quốc Tế TPBank Visa FreeGo hạn mức 10 đến 50 triệu | 219.000đ/thẻ/năm | 288.000đ/thẻ/năm |
Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Golf Prives | 999.000đ/thẻ/năm | 499.000đ/thẻ/năm |
Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Club Prives. | 1.499.000đ/thẻ/năm | 599.000đ/thẻ/năm |
Phí SMS Banking TPBank
Nếu bạn đã đăng ký dịch vụ SMS Banking TPBank, bạn sẽ phải trả phí duy trì hàng tháng như sau:
- Phí SMS Banking nếu đăng ký cho 1 số điện thoại: 8.800đ/tháng.
- Phí SMS Banking đăng ký cho 2 số điện thoại: 16.500đ/tháng.
- Phí SMS Banking đăng ký 3 số điện thoại: 26.400đ/tháng.
Một số câu hỏi thường gặp về phí thường niên TPBank
TPBank trừ các khoản phí vô lý không rõ lý do
Nhiều khách hàng trong quá trình sử dụng sẽ thấy phí dịch vụ bị trừ đi rất nhiều. Không chỉ phí quản lý tài khoản TPBank mà còn rất nhiều loại phí khác. Nhưng bạn không biết lý do bị trừ phí là gì?
Tất cả các khoản phí TPBank thu đều có lý do. Đó có thể là việc bạn đăng ký các dịch vụ tiện ích, giao dịch ngoại tệ, rút tiền, chuyển khoản,… nhưng do không nhớ nên bạn nghĩ rằng đây là khoản phí trừ đi không có lý do.
Để biết chi tiết những khoản phí nào được trừ, bạn vui lòng đăng nhập vào Mobile Banking sau đó bấm vào phần lịch sử giao dịch để biết rõ.
Không nộp phí quản lý tài khoản có được không?
Nếu bạn không nộp phí quản lý tài khoản TPBank thì tài khoản có bị khóa không? Chắc chắn là không vì tài khoản luôn có số dư tối thiểu 50.000 đồng để dùng trừ các khoản phí này. Khi tài khoản đã bị trừ số dư tối thiểu, hệ thống vẫn trừ phí (tiền âm) cho đến khi khách hàng nạp tiền vào tài khoản, hệ thống sẽ tự động trừ số tiền tương ứng.
Phí quản lý tài khoản và phí duy trì tài khoản có giống nhau không?
Phí quản lý tài khoản là khoản phí sẽ được trừ khi khách hàng mở tài khoản. Phí duy trì sẽ được trừ để duy trì tài khoản và các dịch vụ tiện ích đi kèm với tài khoản đã đăng ký.
Phí quản lý tài khoản TPBank là khoản phí mà khách hàng bắt buộc phải trả cho ngân hàng trong quá trình sử dụng dịch vụ. Chi phí này tương đối thấp và sẽ được thu thập tự động. Hy vọng những thông tin trong bài viết này đã giúp bạn nắm được rõ hơn biểu phí TPBank hiện nay nhé.
Từ khóa » Phí Quản Lý Tk Tpbank
-
Phí Quản Lý Tài Khoản
-
[PDF] 1555/2021/QĐ-TPB.RB Ngày 19 Tháng 10 Năm 2021 Của ... - TPBank
-
Biểu Phí | TPbank Digital
-
Cập Nhật Phí Quản Lý Tài Khoản TPBank Hàng Tháng Mới Nhất
-
Phí Quản Lý Tài Khoản TPBank Bao Gồm Những Khoản Phí Nào?
-
Phí Quản Lý Tài Khoản Ngân Hàng Tpbank Là Gì, Loại Nào, Bao Nhiêu
-
Phí Duy Trì Tài Khoản TPBank Cá Nhân Và Doanh Nghiệp - Thủ Thuật
-
Thông Tin Chi Tiết Về Phí Quản Lý Tài Khoản TPBank Là Bao Nhiêu
-
TPBank - CẦM KHIÊN CHỐNG PHÍ - CHẤP MỌI LOẠI PHÍ...
-
Phí Quản Lý Tài Khoản Tpbank 8,800
-
Biểu Phí Tài Khoản Số đẹp TPBank Mới Nhất Hiện Nay - TheBank
-
Biểu Phí Thẻ ATM TPBank 2022 Và Phí Thường Niên Thẻ ...
-
Biểu Phí Thẻ ATM TPBank 2022 - Phí Thường Niên Thẻ TP Bank
-
Sao Thằng Tpbank Thu Phí Nhiều Thế Các Phen? | Page 2 - Voz