Phí Thường Niên MB Bank Là Gì - Mua Trâu

Thẻ ATM là tên gọi chung các loại thẻ vật lý của ngân hàng (thẻ trả trước, thẻ ghi nợ và thẻ tín dụng), thẻ ghi nợ nội địa là một loại của thẻ ghi nợ.

Nếu bạn sở hữu thẻ ATM ngân hàng MB, khi giao dịch thanh toán, tiêu dùngvàquản lý chi tiêu vô cùng thuận tiện. Nội dung sau sẽ cung cấp thông tin vềbiểu phí thẻ ATM MBBank cũng như các thông tin liên quan khác, giúp bạn có cái nhìn tổng quát và cụ thể hơn về sản phẩm thẻATM của ngân hàng MB.

Thẻ ATM MBBank mang tới nhiều tiện ích cho chủ thẻ

Biểu phí thẻ MBBank

Cùng theo dõi biểu phí chi tiết của thẻ ATM MBBank và thẻ tín dụng MBBank trong nội dung sau:

Biểu phí thẻ ATM MBBank

Tại Việt Nam hầu hết người tiêu dùng gọi thẻ ghi nợ nội địa là thẻ ATM, vì vậy thẻ ATMMBBank được hiểu với nghĩa tương tự. Thẻ ATM MBBanklà thẻ ghi nợ nội địa do ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội phát hành. Khách hàng có thể sử dụng thẻ để nạp tiền vào, chuyển tiền, rút tiền trực tiếp và thực hiện các giao dịch khác như xem số dư tài khoản ngân hàng, in sao kêĐặc biệt, hiện nay khách hàng không cần ra chi nhánh/phòng giao dịch ngân hàng MB mà có thể Đăng Ký Mở Thẻ ATM MB online IOS (dành cho iPhone) hoặc Android ngay trên điện thoại với vài thao tác nhanh, gọn và tiện lợi.

Hiện nay ngân hàng MB hiện nay đang cung cấp nhiều các sản phẩm thẻ ATM cho nhiều đối tượng khách hàng khác nhau. Tùy thuộc mỗi sản phẩm thẻ sẽ có mức phí khác nhau. Dưới đây là biểu phí chi tiết cácsản phẩm thẻ ghi nợ nội địa được MBBank áp dụng:

Loại phí Thẻ ghi nợ nội địa Mức phí
Phí phát hành thẻ

Thẻ Active Plus

ThẻBankPlus

Đối với khách hàng vãng lai:50.000 VND

Đối với khách hàng trả lương qua tài khoản: Miễn phí

Thẻ sinh viên 40.000 VND

Thẻ quân nhân

ThẻMB Private/MB VIP

Miễn phí
Phíphát hànhlại thẻ

Thẻ Active Plus

ThẻBankPlus

Thẻ quân nhân

50.000 VND/thẻ
Thẻ sinh viên 30.000 VND/thẻ
ThẻMB Private/MB VIP Miễn phí
Phí ngừng sử dụng thẻ Tất cả các loại thẻ 50.000 VND
Phí cấp lại Pin

Thẻ Active Plus

ThẻBankPlus

Thẻ sinh viên

Thẻ quân nhân

20.000 VND/lần/Pin
ThẻMB Private/MB VIP Miễn phí
Phí thường niên

Thẻ Active Plus

Thẻ BankPluss

Thẻ sinh viên

60.000 VND/năm/thẻ
Thẻ quân nhân 30.000 VND/năm/thẻ
ThẻMB Private/MB VIP Miễn phí
Phí quản lý thẻ Tất cả các loại thẻ 8.800 VND/tháng (miễn phí nếu số dư tài khoản lớn hơn 2.000.000 VND/tháng)
Phí rút tiền tại ATM MB

Thẻ Active Plus

ThẻBankPlus

Thẻ sinh viên

ThẻMB Private/MB VIP

1.000 VND/giao dịchvới giao dịch không quá 2.000.000.VND

2.000 VND/giao dịch với giao dịch trên 2.000.000 VND tới 5.000.000 VND

3.000 VND/giao dịch với giao dịch trên 5.000.000 VND

Thẻ quân nhân

500 VND/giao dịchvới giao dịch không quá 2.000.000.VND

1.000 VND/giao dịch với giao dịch trên 2.000.000 VND tới 5.000.000 VND

1.500 VND/giao dịch với giao dịch trên 5.000.000 VND

Phí rút tiền mặt trên ATM ngân hàng khác

Thẻ Active Plus

ThẻBankPlus

Thẻ sinh viên

ThẻMB Private/MB VIP

3.000 VND/giao dịch
Phí chuyển khoản Tất cả các loại thẻ 3.000 VND/giao dịch
Phí truy vấn số dư ATM MB Tất cả các loại thẻ Miễn phí
Phí truy vấn số dư ATM ngân hàng khác Tất cả các loại thẻ 500 VND/giao dịch
Phí in sao kê giao dịch gần nhất Tất cả các loại thẻ

Miễn phí tại ATM MB

500 VND/giao dịch tại ATM ngân hàng khác

Phí đổi Pin Tất cả các loại thẻ

Miễn phí tại ATM MB

1.500 VND tại ATM ngân hàng khác

Xem thêm thông tin hữu ích qua bài viết: Đặc điểm các loại thẻ ATM của MB BankvàPhí chuyển tiền MB Bank là bao nhiêu?

Biểu phí thẻ tín dụng MBBank

Loại phí Thẻ tín dụng MB Mức phí
1. Phí phát hành Thẻ Visa
  • Phát hành mới hạng chuẩn (bao gồm cả thẻ chính và thẻ phụ): 100.000 VND/thẻ
  • Phát hành mới hạng vàng (bao gồm cả thẻ chính và thẻ phụ): 200.000 VND/thẻ
  • Phát hành mới hạng bạch kim thẻ chính/thẻ phụ: 300.000 VND/thẻ
Thẻ JCB Sakura
  • Phát hành mới hạng chuẩn (bao gồm cả thẻ chính và thẻ phụ): 100.000 VND/thẻ
  • Phát hành mới hạng vàng (bao gồm cả thẻ chính và thẻ phụ): 200.000 VND/thẻ
  • Phát hành mới hạng bạch kim (bao gồm cả thẻ chính và thẻ phụ): 300.000 VND/thẻ
Thẻ SSC Miễn phí
2. Phí thường niên Thẻ Visa

Thẻ chính:

  • Hạng chuẩn: 200.000 VND/năm
  • Hạng vàng: 500.000 VND/năm
  • Hạng bạch kim: 800.000 VND/năm

Thẻ phụ:

  • Hạng chuẩn: 100.000 VND/năm
  • Hạng vàng: 200.000 VND/năm
  • Hạng bạch kim: 600.000 VND/năm
Thẻ JCB Sakura

Thẻ chính:

  • Hạng chuẩn: 200.000 VND/năm
  • Hạng vàng: 400.000 VND/năm
  • Hạng bạch kim: 600.000 VND/năm

Thẻ phụ:

  • Hạng chuẩn: 100.000 VND/năm
  • Hạng vàng: 200.000 VND/năm
  • Hạng bạch kim: 300.000 VND/năm
Thẻ SSC 200.000 VND/năm
3. Phí rút tiền Tất cả các loại thẻ
  • Trên cây ATM của MB: 3% số tiền giao dịch, tối thiểu 50.000 VND
  • Trên cây ATM của ngân hàng khác: 4% số tiền giao dịch + Phí ngân hàng thanh toán thu (nếu có). Tối thiểu 50.000 VND

Xem thêm: Cập nhật các biểu phí của Ngân hàng MB

Quy trình làm thẻ ngân hàng MB

Đểcó thểlàm thẻ ngân hàng MB, trước tiên khách hàng cần đáp ứng các điều kiện và thủ tục mở thẻtheo quy định củangân hàng MB.

Điều kiện

  • Cá nhân là công dân Việt Nam hoặc người nước ngoài cư trú tại Việt Nam, có đầy đủ năng lực hành vi dân sự và chịu trách nhiệm dân sự theo quy định của pháp luật.
  • Chủ thẻ chính đủ 18 tuổi trở lên.
  • Có tài khoản trong ngân hàng MB. Nếu chưa có tài khoản ngân hàng, bạn sẽ được mở tài khoản ngay lúc làm thẻ.

Thủ tục

Để làm thẻ ATM MBBank, bạn cần chuẩn bị đầy đủ các giấy tờ sau:

  • CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu/Chứng minh thư quân đội (nếu là quân nhân) (Lưu ý: Sử dụng các giấy tờ bản gốc).
  • 50.000 đồng để nộp tiền vào thẻ ATM tại ngân hàng MBBank (thực chấtsố tiền này để đảm bảosố dư tối thiểu trong tài khoản của bạn).

Quy trình

Đáp ứng đầy đủ các điều kiện và hoàn thiện thủ tục nêu trên, khách hàng thực hiện làm thẻ theo quy trình cụ thể như sau:

Cách 1: Đến làm thẻ trực tiếp tại PGD/Chi nhánh ngân hàng

  • Bước 1: Mang CMND/hộ chiếu đến chi nhánh/PGD ngân hàng MBBank gần nhất để đăng ký làm thẻ ATM. Nhân viên ngân hàng sẽ giúp bạn hoàn tất các thủ tục làm thẻ.
  • Bước 2: Sau khi hoàn tất các thủ tục cần thiết,nhânviên ngân hàng MBBank gửibạn giấy hẹn thời gian đến nhận thẻ. Thông thường, thời gian bạn có thể nhận thẻsau khoảng 1 đến 2 tuần.
  • Bước 3: Theo thời gian trong giấy hẹn, bạn đến ngân hàng nhận phong bì thư có ghi số tài khoản và tên chi nhánh ngân hàng MBBank, thẻ ATM và mã Pin.

Lưu ý:

Bạn cần nhớ đến đúng giờ làm việc hành chính của ngân hàng MBBank để tránh tình trạng phải chờ đợi khi đến sớm hoặc phải quay về khi đến muộn. Giờ làm việc cụ thể của ngân hàng MB như sau:

  • Buổi sáng: Từ 7h30 đến 11h30 hoặc từ 8h00 đến 12h00 (Từ thứ 2 đến thứ 7)
  • Buổi chiều: Từ 13h00 đến 17h00 hoặc từ 13h30 đến 17h30 (Từ thứ 2 đến thứ 6)

Bạn có thể gọi đến trung tâm chăm sóc khách hàng 24/7 của MBBank theo số hotline: 1900545426 hoặc 02437674050 (quốc tế gọi về) để được hỗ trợ chi tiết.

Quy trìnhlàm thẻ ATM MB vô cùng đơn giản

Cách 2: Hướng dẫn làm thẻ ATM MB Bank online

  • Bước 1: Bạn Đăng ký mở thẻ ATM MB online qua app MB Android / app MB IOS (iPhone) để được hỗ trợ nhanh nhất. Hoặc bạn truy cập vào trang chủ ngân hàng MBBank://www.mbbank.com.vn/registration
  • Bước 2: Điền đầy đủ thông tin: Họ và tên, Email, Điện thoại di động
  • Bước 3:Điền thông tin khách hàng và dịch vụ đăng ký

+Thông tin khách hàng: Điền chính xác CMND, Ngày cấp, nơi cấp, tình trạng hôn nhân, ngày sinh

+Dịch vụ đăng ký: Mở tài khoản ngân hàng, thẻ ATM Active Plus. Bank cũng có thể đăng ký SMS Banking để nhận tin nhắn thông báo về tài khoản hay eMB Ngân hàng điện tử để theo dõi thông tin tài khoản, số tiền..

  • Bước 4: Chi nhánh xác thực thông tin: Điền đúng thông tin (Tỉnh thành phố đang sinh sống, chi nhánh gần nơi bạn sinh sống nhất, mã xác thực)
  • Bước 5: Nhấn vào mục Xác nhận để hoàn thành thủ tục đăng ký mở thẻ ATM qua tin nhắn

Cách 3: Mở tài khoản MB Bank trùng số điện thoại trên App MB Bank

Hiện nay, ngân hàng MB mới triển khai tặng hoàn toàn miễn phí số tài khoản 10 số trùng khớp với số điện thoại di động cho khách hàng.

Khách hàng không cần ra quầy chờ lấy số mở tài khoản, mà chỉ cần mở ngay trên App MBBank Android / IOS (iPhone), đảm bảo an toàn và bảo mật tối ưu công nghệ định danh điện tử eKYC hiện đại.

Khi mở tài khoản qua App MB Bank, khách hàng được miễn phí quản lý tài khoản, không bắt buộc số dư tối thiểu, chuyển tiền miễn phí trọn đời, luôn cập nhật thông tin khi có biến động số dư.

Bên cạnh đó, khách hàng còn được miễn phí phí duy trì dịch vụ ngân hàng điện tử, rút tiền không dùng thẻ tại cây ATM của MB Bạn và phát hành thẻ ghi nợ quốc tế không mất phí. Cùng xemHướng dẫn kiểm tra tài khoản MB Bankđể quản lý tài khoản tối ưu hơn.

Thực hiện mở tài khoản qua App dễ dàng theo hướng dẫn trong video sau đây:

Thẻ ATM MBBank có biểuphí giao dịch hợp lý là lựa chọn phù hợp cho những aicó ý định mở tài khoản giao dịch tại ngân hàng MB phục vụ nhu cầu gửi tiền và thanh toán. Nắmrõbiểuphí sử dụng thẻ ATM giúp bạn chủ động trong mọi giao dịch với thẻ ATM của ngân hàng MB.

Video liên quan

Từ khóa » Phí Thường Niên Thẻ Vật Lý Mb Là Gì