Phỉ Thúy (cây) – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Hình ảnh
  • 2 Biến thể
  • 3 Tham khảo
  • 4 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Wikispecies
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Phỉ thúy
Một cây 40 năm tuổi
Phân loại khoa học edit
Giới: Plantae
nhánh: Tracheophyta
nhánh: Angiospermae
nhánh: Eudicots
Bộ: Saxifragales
Họ: Crassulaceae
Chi: Crassula
Loài: C. ovata
Danh pháp hai phần
Crassula ovata(Miller) Druce (1917)
Các đồng nghĩa[1]
  • Cotyledon lutea Lam. nom. illeg.
  • Cotyledon ovata Mill.
  • Crassula argentea Thunb.
  • Crassula articulata Zuccagni
  • Crassula nitida Schönland
  • Crassula obliqua Aiton
  • Crassula portulacea Lam.
Phỉ thúy
Phỉ thúy làm bonsai.
Hoa

Phỉ thúy hay còn gọi là Ngọc bích (danh pháp khoa học: Crassula ovata) là một loài cây thuộc Họ Lá bỏng với hoa nhỏ màu trắng hoặc hồng. Nó là loài cây bản địa Nam Phi và là loài cây trồng ở nhà phổ biến. Đây là loài cây thường xanh với nhánh dày và mượt. Lá màu xanh ngọc bích, một số biến thể có rìa lá đỏ khi đưa ra ánh sáng mặt trời nhiều.. Loài này được trồng làm bonsai trong nhà. Dưới một số điều kiện, loài này có thể ra hoa như ngôi sao màu hồng hoặc trắng đầu mùa xuân. Là loài cây mọng nước, chúng cần một nước bình thường khi đất khô trong mùa hè, và rất ít nước tưới trong mùa đông. Tưới nước quá nhiều sẽ làm cho chúng mất lá của họ (nó rất dễ dàng để xác định tình trạng quá nhiều nước qua đặc trưng lá rụng nhăn) và cuối cùng các thân cây mục nát đi. Mặc dù loài cây này có thể tồn tại nếu bị tình trạng tưới nhiều nước, tốt nhất nên tưới nước theo chu kỳ 10 - 20 ngày trong mùa hè, và thậm chí ít hơn (lên đến một tháng khô) vào mùa đông. Để đất khô giữa thời gian tưới nước là cần thiết cho cây phí thủy khỏe.[2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Hoa Hoa
  • Hoa Hoa
  • Hoa Hoa
  • Cây 27 năm tuổi trồng ở Bala, Gwynedd Cây 27 năm tuổi trồng ở Bala, Gwynedd
  • Var. monstruosa Var. monstruosa
  • Var. cristata Var. cristata
  • Cv. Tricolor Cv. Tricolor

Biến thể

[sửa | sửa mã nguồn]
Var. monstruosa
  • Crassula ovata var. cristata
  • Crassula ovata var. mostruosa (cv. "Gollum")[3][4]
  • Crassula ovata cv. Tricolor

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ "Crassula ovata (Mill.) Druce — The Plant List". www.theplantlist.org.
  2. ^ How often does my Jade (Crassula ovata) need water?, Cacti & Succulents FAQ Page
  3. ^ Infos about the Crassula ovata var monstruosa (Gollum)
  4. ^ Image and name of the plant

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện về Phỉ thúy (cây). Wikispecies có thông tin sinh học về Phỉ thúy (cây)
  • Crassula ovata at succulent-plant.com
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
Crassula ovata
  • Wikidata: Q157299
  • Wikispecies: Crassula ovata
  • APDB: 55876
  • APNI: 219066
  • BOLD: 306263
  • Calflora: 10821
  • CoL: Z7F5
  • EoL: 482273
  • EPPO: CSBOV
  • GBIF: 5362063
  • GRIN: 404524
  • iNaturalist: 76465
  • IPNI: 273350-1
  • IRMNG: 10458430
  • ISC: 113574
  • ITIS: 507748
  • MoBotPF: 279445
  • NCBI: 1050986
  • NZOR: f7e198f3-40e7-4b0a-8a30-669952a8d863
  • NZPCN: 4155
  • Observation.org: 206193
  • Open Tree of Life: 6043074
  • PFI: 1707
  • Plant List: kew-2741970
  • PLANTS: CROV3
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:273350-1
  • RHS: 4739
  • SANBI: 3835-276
  • Tropicos: 8900902
  • VicFlora: 137ae901-de51-4e76-a902-e81b5b41113c
  • WFO: wfo-0000625299
Cotyledon ovata
  • Wikidata: Q38639557
  • APDB: 55584
  • APNI: 219053
  • GRIN: 423759
  • IPNI: 272765-1
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:272765-1
  • Tropicos: 8902948
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Phỉ_thúy_(cây)&oldid=74491804” Thể loại:
  • Crassula (Crassulaceae)
  • Cây trồng trong nhà
  • Thực vật Nam Phi
  • Thực vật vườn
  • Cây mọng nước
  • Thực vật Mozambique
  • Thực vật KwaZulu-Natal
  • Thực vật được mô tả năm 1917
Thể loại ẩn:
  • Articles with 'species' microformats
  • Thẻ đơn vị phân loại với 25–29 ID đơn vị phân loại
  • Thẻ đơn vị phân loại với đồng nghĩa gốc tự động thêm vào
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Phỉ thúy (cây) 37 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Phỉ Thúy Oa Oa