Phí Tổn - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Âm Hán-Việtcủa chữ Hán 費損.
Cách phát âm
[sửa]| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| fi˧˥ to̰n˧˩˧ | fḭ˩˧ toŋ˧˩˨ | fi˧˥ toŋ˨˩˦ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| fi˩˩ ton˧˩ | fḭ˩˧ to̰ʔn˧˩ | ||
Danh từ
[sửa]phí tổn
- Các khoản chi tiêu vào công việc gì (nói tổng quát). Tính toán mọi phí tổn sửa chữa căn nhà. Giảm bớt phí tổn vận chuyển.
Tham khảo
[sửa]- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “phí tổn”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt có từ nguyên Hán chưa được tạo bài
- Trang có đề mục ngôn ngữ
- Trang có 1 đề mục ngôn ngữ
Từ khóa » Phí Tổn
-
Phí Tổn Là Gì? Giải Thích Thuật Ngữ Phí Tổn - Hệ Thống Pháp Luật
-
Phí Tổn Là Gì? - Ngân Hàng Pháp Luật
-
Định Giá Dựa Trên Phí Tổn – Wikipedia Tiếng Việt
-
Phí Tổn Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
PHÍ TỔN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Phí Tổn - NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Phí Tổn
-
CHI PHÍ ĐƯỢC TRỪ CỦA HÀNG HÓA BỊ TỔN THẤT
-
Các Lệ Phí Và Chi Phí Nào được Bao Gồm? - MassLegalHelp
-
Nghị định 83-CP Thu Phí Tổn Sửa đường - Thư Viện Pháp Luật
-
Phí Tổn - Truyền Hình Quốc Hội
-
Nghĩa Của Từ Phí Tổn - Từ điển Việt
-
Định Nghĩa & Các Nguyên Tắc Trong Bảo Hiểm