Phiên âm Stopped - Blog Của Thư

Nội dung chính Show

  • 2. Âm đuôi “ed” được phát âm là /d/
  • 3. Âm đuôi “ed” được phát âm là /id/
  • 5. Luyện tập phát âm “ed” có đáp án
  • Tiếng AnhSửa đổi
  • Cách phát âmSửa đổi
  • Danh từSửa đổi
  • Ngoại động từSửa đổi
  • Nội động từSửa đổi
  • Tham khảoSửa đổi
  • Tiếng Hà LanSửa đổi
  • Danh từSửa đổi
  • Động từSửa đổi
  • Tiếng PhápSửa đổi
  • Cách phát âmSửa đổi
  • Thán từSửa đổi
  • Danh từSửa đổi
  • Tham khảoSửa đổi
  • Tham khảoSửa đổi
  • Video liên quan

Chắc các bạn cũng biết phát âm chuẩn chính là việc nhập môn của giao tiếp tiếng Anh. Việc phát âm chuẩn giúp chúng ta truyền đạt chính xác ý mình muốn nói. Để phát âm tốt thật ra có rất nhiều quy tắc mà chúng ta phải học và trong bài học dưới đây, Jes.edu.vn sẽ cung cấp cho bạn những kiến thức cần thiết về Cách phát âm “ed” trong tiếng Anh. Hãy xem hết để đảm bảo không bỏ sót phần kiến thức nào nhé! Về mặt ngữ pháp, khi chia động từ có quy tắc ở thì quá khứ hay các thì hoàn thành, ta thêm đuôi “-ed” vào sau động từ nguyên mẫu (Ví dụ: wanted, helped, lived), và đôi khi cũng có các tính từ kết thúc bằng “ed” (Ví dụ: tired, embarrassed, relaxed).Chúng ta có 3 trường hợp để phát âm âm đuôi “ed” chính là: /t/ , /d/ và /id/

  • Nếu một từ kết thúc bằng một âm vô thanh (unvoiced sounds) – âm khi phát ra không rung cổ, khi đó  “ed” sẽ được đọc theo cách vô thanh nghĩa là /t/.
  • Phát âm “ed” là /t/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm /p/, /k/, /f/, /s/, /ʃ/, /tʃ/ (đây đều là các âm vô thanh (unvoiced sounds) nên nếu nắm rõ được thì các bạn rất dễ nhớ). Các bạn có thể tìm đọc bài Nguyên Âm và phụ âm trong tiếng Anh để hiểu rõ hơn.

Ví dụ:

Từ Phiên âm Nghĩa của từ
Stopped  /stɑpt/ Dừng lại
Watched /wɑʧt/ Xem
Laughed /læft/ Cười lớn
Mixed /mɪkst/ Trộn
Washed /wɑʃt/ Rửa
Cooked /kʊkt/ Nấu ăn

2. Âm đuôi “ed” được phát âm là /d/

  • Nếu một từ kết thúc bằng một âm hữu thanh (voiced sounds)- là âm khi phát ra phải rung cổ, khi đó  “ed” sẽ được đọc theo cách hữu thanh nghĩa là /d/.
  • Phát âm ed là /d/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm /b/, /g/, /v/, /z/, /ʒ/, /dʒ/, /ð/, /m/, /n/, /ŋ/, /l/, /r/ và các trường hợp còn lại.

Lưu ý: Để biết chính xác đâu là âm vô thanh và hữu thanh (unvoiced sounds và voiced sounds), các bạn nhìn vào phiên âm. Chứ nếu chỉ nhìn vào chữ cái thì chưa chính xác đâu nha. Ví dụ:

Từ Phiên âm Nghĩa của từ
Rubbed  /lʌvd/ Yêu
Hugged /hʌgd/ Ôm
Rubbed /rʌbd/ Chà
Closed /kloʊzd/ Đóng
Massaged /məˈsɑʒd/ Mát- xa
Changed /ʧeɪnʤd/ Thay đổi
Bathed /beɪðd/ Tắm
Screamed /skriːmd/ Hét
Filled Owned /fɪld/ Lấp đầy
Banged /bæŋd/ Nổ vang
Owned /oʊnd/  Sở hữu
Shared /ʃɛrd/ Chia sẻ
Played /pld/ Chơi

3. Âm đuôi “ed” được phát âm là /id/

  • Phát âm ed là /ɪd/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm là /t/ và /d/

Ví dụ:

Từ Phiên âm Nghĩa của từ
Painted /peɪntɪd/ Vẽ tranh
Faded /feɪdɪd/ Phai mờ
Wanted /wɔntɪd/ Muốn
Needed  /niːdɪd/ Cần

4. Chú ý

  • Đuôi “-ed” trong các động từ sau khi sử dụng như tính từ sẽ được phát âm là /ɪd/ bất luận “ed” sau âm gì. Ví dụ: Dogged  /dɑgid/ : gan góc, lì lợm Learned  /lɜ:nid/ : có học thức

    Ragged  /rægid/ : tả tơi

  • Nhưng khi sử dụng như động từ, ta áp dụng quy tắc thông thường như bài học trên về /t/, /d/, và /id/

5. Luyện tập phát âm “ed” có đáp án

Bài 1: Những từ sau đây phát âm /t/, /d/hay /id/

  1. looked
  2. watched
  3. laughed
  4. answered
  5. washed
  6. worked
  7. started
  8. arrived
  9. acted
  10. listened

Bài 2: Động từ được gạch chân phát âm là /t/, /d/ hay /id/

  1. Mr. and Mrs. Jonas moved to Poland.
  2. The bus stopped in time.
  3. The explorers discovered the ancient ruins last month.
  4. The juice was too plain, so Julia added some sugar.
  5. My friend is addicted to drugs. It’s sad.

Đáp án Bài 1:

  1. /t/
  2. /t/
  3. /t/
  4. /d/
  5. /t/
  6. /t/
  7. /id/
  8. /d/
  9. /id/
  10. /d/

Bài 2:

Bài học trên đây là những kiến thức cần thiết cho việc phát âm “ed” trong tiếng Anh, tiếng Anh không khó, mỗi ngày bạn hãy dành ra 30 phút để đọc các kiến thức cần thiết. Truy cập vào Jes.edu.vn để học thêm nhiều kiến thức hữu ích nữa nhé. Chúc bạn học tập hiệu quả!  

Trong giao tiếp tiếng Anh, phát âm chuẩn là một điều hết sức quan trọng. Đặc biệt là trong các kì thi quốc tế như IELTS, TOEFL,… việc phát âm đúng và chuẩn như người bản xứ giúp các bạn tăng band điểm rất nhiều. 

Vì thế, Kienthuctienganh xin phép chia sẻ một phần nhỏ trong phần Ngữ âm giúp các bạn nói chuẩn hơn, đó chính là cách phát âm đuôi Ed. Đuôi Ed thường được thêm vào khi bạn chia thì thông dụng như Quá khứ đơn, Hiện tại hoàn thành,… Hy vọng với một vài mẹo nhỏ, các bạn có thể chinh phục được cách phát âm này một cách dễ dàng!

Trước hết, các bạn cần biết rằng đuôi Ed sẽ có 3 cách đọc khác nhau:

Đuôi /ed/ được phát âm là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.

Ex: Invited /ɪnˈvaɪtid/Needed /niːdid/

Đuôi /ed/ được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/, /θ/.

Tip: Làm thế nào để ghi nhớ nhiều âm như vậy nhỉ? Kienthuctienganh sẽ biến tấu một tẹo để giúp bạn đọc ghi nhớ dễ dàng hơn nha. Cùng học thuộc câu mẹo bên dưới nhé!

Thôi (θ) không (k) phì (p) phò (f) sợ (/s) sẽ (/∫/) chết (/t∫/).

Ex: Stopped /stɒpt/Watched /wɒtʃt/

Worked /wɜːkt/

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈstɑːp/

Hoa Kỳ(trợ giúp · chi tiết)[ˈstɑːp]

Danh từSửa đổi

stop /ˈstɑːp/

  1. Sự ngừng lại, sư dừng, sự đỗ lại. to put a stop to something — ngừng việc gì to come to a stop — dừng lại
  2. Sự ở lại, sự lưu lại.
  3. Chỗ đỗ (xe khách... ).
  4. Dấu chấm câu. full stop — chấm hết everything comes to a full stop — mọi việc thế là hết
  5. (Âm nhạc) Sự ngừng để đổi giọng; sự bấm (kèn... ); phím (đàn).
  6. Điệu nói. to put on (pull out) the pathetic stop — lấy điệu nói thông thiết
  7. Que chặn, sào chặn.
  8. (Vật lý) Cái chắn sáng.
  9. (Ngôn ngữ học) Phụ âm tắc.
  10. (Hàng hải) Đoạn dây chão, đoạn dây thừng (để buộc).
  11. (Như) Stop-order.

Ngoại động từSửa đổi

stop ngoại động từ /ˈstɑːp/

  1. Ngừng, nghỉ, thôi. to stop doing something — ngừng lại việc gì; thôi làm việc gì stop your complaints — thôi đừng phàn nàn nữa
  2. Chặn, ngăn chặn. to stop ball — chặn bóng to stop blow — chặn một cú đánh stop thief! — bắt thằng ăn trộm! to stop progress — ngăn cản bước tiến thick walls stop sound — tường dày cản âm to stop somebody from doing something — ngăn cản không cho ai làm việc gì I shall stop that nonsense — tôi sẽ chặn ngay điều vô lý đó
  3. Cắt, cúp, treo giò. to stop water — cắt nước to stop wages — cúp lương to stop holidays — treo giò ngày nghỉ to stop payment — tuyên bố không trả được nợ; vỡ nợ
  4. Bịt lại, nút lại, hàn. to stop a leak — bịt lỗ gò to stop one's ears — bị lỗ tai; (bóng) không chịu nghe to stop a wound — làm cầm máu một vết thương to stop a tooth — hàn một cái răng
  5. Chấm câu.
  6. (Âm nhạc) Bấm (dây đàn).
  7. (Hàng hải) Buộc (dây) cho chặt.

Chia động từSửa đổi

stop

Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to stop
Phân từ hiện tại stopping
Phân từ quá khứ stopped
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại stop stop hoặc stoppest¹ stops hoặc stoppeth¹ stop stop stop
Quá khứ stopped stopped hoặc stoppedst¹ stopped stopped stopped stopped
Tương lai will/shall²stop will/shallstop hoặc wilt/shalt¹stop will/shallstop will/shallstop will/shallstop will/shallstop
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại stop stop hoặc stoppest¹ stop stop stop stop
Quá khứ stopped stopped stopped stopped stopped stopped
Tương lai weretostop hoặc shouldstop weretostop hoặc shouldstop weretostop hoặc shouldstop weretostop hoặc shouldstop weretostop hoặc shouldstop weretostop hoặc shouldstop
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại stop let’s stop stop

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Nội động từSửa đổi

stop nội động từ /ˈstɑːp/

  1. Ngừng lại, đứng lại. the train stops — xe lửa dừng lại he stopped in the middle of a sentence — nó ngừng lại ở giữa câu my watch has stopped — đồng hồ tôi đứng mất rồi, đồng hồ chết rồi
  2. (Thông tục) Lưu lại, ở lại. to stop at home — ở nhà to stop in Namdinh with friends — lưu lại ở Nam định với các bạn

Thành ngữSửa đổi

  • to stop down: (Nhiếp ảnh) Chắn bớt sáng.
  • to stop off:
    1. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Đỗ lại, nghỉ lại (trong cuộc đi).
    2. (Kỹ thuật) Đổ cát vào (phần khuôn không dùng).
  • to stop out: (Kỹ thuật) Quét sơn bảo vệ chống axit.
  • to stop over: (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Sự đỗ lại, sự ngừng lại (trong một cuộc đi) ((như) stop_off).
  • to stop blow with one's head: (Đùa cợt) Đưa đầu ra đỡ đòn; bị đòn.
  • to stop a bullet
  • to stop one: (Từ lóng) Bị ăn đạn.
  • to stop a gap: Xem Gap.
  • to stop somebody's breath: Bóp cổ ai cho đến chết.
  • to stop somebody's mouth: Đấm mõm ai (hối lộ cho đừng nói).
  • to stop the way: Ngăn cản bước đi; ngăn cản sự tiến bộ.

Chia động từSửa đổi

stop

Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to stop
Phân từ hiện tại stopping
Phân từ quá khứ stopped
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại stop stop hoặc stoppest¹ stops hoặc stoppeth¹ stop stop stop
Quá khứ stopped stopped hoặc stoppedst¹ stopped stopped stopped stopped
Tương lai will/shall²stop will/shallstop hoặc wilt/shalt¹stop will/shallstop will/shallstop will/shallstop will/shallstop
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại stop stop hoặc stoppest¹ stop stop stop stop
Quá khứ stopped stopped stopped stopped stopped stopped
Tương lai weretostop hoặc shouldstop weretostop hoặc shouldstop weretostop hoặc shouldstop weretostop hoặc shouldstop weretostop hoặc shouldstop weretostop hoặc shouldstop
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại stop let’s stop stop

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng Hà LanSửa đổi

Danh từSửa đổi

stop (mạo từ de, số nhiều stoppen, giảm nhẹ stopje)

  1. sự ngừng
  2. nút (của chai…)
  3. dây cầu chì

Động từSửa đổi

stop

  1. Lối trình bày thời hiện tại ở ngôi thứ nhất số ít của stoppen
  2. Lối mệnh lệnh của stoppen

Tiếng PhápSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /stɔp/

Thán từSửa đổi

stop

  1. Đứng lại!, dừng lại!; Thôi!; Chấm! (để phân cách các câu trong điện tín).

Danh từSửa đổi

Số ít Số nhiều
stop/stɔp/ stops/stɔp/

stop /stɔp/

  1. Hiệu dừng lại; biển dừng lại.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tham khảoSửa đổi

Từ khóa » Phiên âm Stopped