Phiên âm Tiếng Trung: 3 Vấn đề Cần Biết - Toihoctiengtrung
Có thể bạn quan tâm
Phiên âm tiếng trung là tập hợp các chữ cái la tinh biểu thị cách phát âm của chữ Hán. Phiên âm trong tiếng Trung bao gồm: vận mẫu, thanh mẫu, thanh điệu. Nói đơn giản là: phiên âm = nguyên âm + phụ âm + dấu.
Sau một tuần, chúng ta cũng đã tìm hiểu cơ bản về phát âm tiếng trung. Để củng cố kiến thức, hôm nay blog toihoctiengtrung mang tới cho các bạn 3 bài ôn tập. Trước khi làm bài tập, chúng ta cũng ôn lại kiến thức cũ.
1. Phiên âm tiếng Trung tóm tắt
a) Vận mẫu trong tiếng Trung

a – Gần giống “a”. Mồm há to, lưỡi xuống thấp. Là nguyên âm dài, không tròn môi
o – Gần giống “ô” (trong tiếng Việt). Lưỡi rút về sau, tròn môi.
e – Nằm giữa “ơ” và “ưa”. Lưỡi rút về sau, mồm há vừa. Là nguyên âm dài, không tròn môi.
i – Gần giống “i”. Đầu lưỡi dính với răng dưới, hai môi giẹp (kéo dài khóe môi).
u– Gần giống “u”. Lưỡi rút về sau. Là nguyên âm dài, tròn môi nhưng không há.
ü – Gần giống “uy”. Đầu lưỡi dính với răng dưới. Là nguyên âm dài.
Xem đầy đủ:Vận mẫu tiếng Trung
b) Thanh mẫu trong tiếng Trung

b – Gần giống âm “p” (trong tiếng việt). Là âm không bật hơi.
p – Âm phát ra nhẹ hơn âm “p” (trong tiếng việt) nhưng bật hơi. Là âm bật hơi.
m – Gần giống âm “m”.
f – Gần giống âm “ph”. Là âm môi + răng.
Xem đầy đủ:Thanh mẫu tiếng Trung
3) Thanh điệu trong tiếng Trung
- Thanh 1 (thanh ngang) bā: Đọc cao và bình bình. Gần như đọc các từ không dấu trong tiếng Việt (độ cao 5-5).
- Thanh 2 (thanh sắc) bá: Đọc giống dấu sắc trong tiếng Việt. Đọc từ trung bình lên cao (độ cao 3-5).
- Thanh 3 (thanh hỏi) bǎ: Đọc gần giống thanh hỏi nhưng kéo dài. Đọc từ thấp và xuống thấp nhất rồi lên cao vừa (độ cao 2-1-4). Vì cao độ lúc xuống thấp sẽ nghe hơi giống dấu nặng trong tiếng Việt.
- Thanh 4 (thanh huyền) bà: Thanh này giống giữa dấu huyền và dấu nặng. Đọc từ cao nhất xuống thấp nhất (độ cao 5-1).
Xem đầy đủ:Thanh điệu tiếng Trung
2. Luyện cách phát âm tiếng trung
⇒ Nghe lại một lượt phiên âm tiếng trung.
⇒ Nghe và chú ý vào hình dưới đây:

3. Bài tập
Ba bài phiên âm tiếng trung sẽ có 3 mức khác nhau. Nào cùng bắt tay vào luyện tập để học chương mới dễ dàng hơn. Hãy luyện tập nhiều hơn để phát âm tiếng Trung thật chuẩn nhé.
Lựa chọn bài luyện tập bên dưới:luyện tập 1luyện tập 2luyện tập 3
4.9/5 - (836 bình chọn)Trang: 1 2 3 4Xin chào các bạn, mình là Tiến - người quản trị và cũng là tác giả các bài viết trên Website ToiHocTiengTrung. Ngoài các bài viết hướng dẫn học tiếng Trung. Mình còn viết các bài về văn hóa, lịch sử Trung Quốc.
Theo dõi Thông báo của bình luận theo dõi mớitrả lời mới cho bình luận của tôiMới học mà tìm đc web này . Chân ái ạ hihi
Trả lời « Trang trước 1 2
Bài viết mới nhất
- Côn trùng bay
- Nổi gió rồi – Châu Thâm | 起风了 – 周深
[Lyrics + Vietsub] Phi Điểu Và Ve Sầu – Nhậm Nhiên
Từ vựng HSK 4: Tổng hợp 1200 từ vựng HSK4
Từ vựng HSK 1: 500 từ vựng cơ bản
Giới thiệu
Xin chào đã đến với Blog Tôi học tiếng trung. Mong rằng với những kiến thức sau đây sẽ có ích cho bạn.
Bài viết trọng tâm
- 15 bài học tiếng Trung miễn phí
- Phiên âm Tiếng Trung: Mọi vấn đề cần biết
- 214 bộ thủ: Hướng dẫn cách viết và hình ảnh
- 500 từ ghép tiếng Trung bồi được sử dụng nhiều nhất
Khóa học HSK
570Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x()x| Trả lờiInsertTừ khóa » En Trong Tiếng Trung
-
Học Phát âm Tiếng Trung Trong Bảng Phiên âm Cho Người Mới Bắt đầu
-
Dịch Tên Sang Tiếng Trung - SHZ
-
Tên Tiếng Trung: Dịch HỌ Và TÊN Ra Tiếng Việt Cực Hay Và Ý Nghĩa
-
Cách đọc Số Tiền Trong Tiếng Trung Đơn Giản & Chính Xác Nhất
-
Học Phát âm Chuẩn Tiếng Trung - Bài 14: Vận Mẫu In, Un, ün
-
Vận Mẫu, Nguyên âm Trong Tiếng Trung - Hanka
-
Cách Học Phiên âm Tiếng Trung Pinyin Bảng Chữ Cái Tiếng Trung đầy đủ
-
Tiếng Trung Cho Người Mới Bắt đầu _ Phát âm Chuẩn Bài 3 - YouTube
-
Cách Đọc & Viết TẤT CẢ Số Đếm Tiếng Trung Đầy Đủ Nhất 2022
-
Tên Tiếng Trung Của Bạn Là Gì?
-
Phát âm Tiếng Trung - Học Cách Phát âm Chuẩn
-
Tân Ngữ Trong Tiếng Trung - Định Nghĩa, Cấu Trúc Chuẩn
-
TỪ MƯỢN TRONG TIẾNG TRUNG
[Lyrics + Vietsub] Phi Điểu Và Ve Sầu – Nhậm Nhiên
Từ vựng HSK 4: Tổng hợp 1200 từ vựng HSK4
Từ vựng HSK 1: 500 từ vựng cơ bản