Phiên Bản Vios E Và Vios G Trang Bị động Cơ 1.5L Có Công Suất 107 Mã Lực Tại 6.000 Vòng/phút, Mô-men Xoắn Cực đại 141 Nm ở 4.200 Vòng/phút. ... Kích Thước, Trọng Lượng.

Toyota Toyota Vios Toyota Vios 2015

Toyota Vios | 2015

2023

2021

2020

2018

2017

Ước tính giá xe
  • Toyota Vios J 1.3 MT 2015
  • Toyota Vios E 1.5 MT 2015
  • Toyota Vios G 1.5 AT 2015
Bảo hiểm vật chất
  • Toyota Vios J 1.3 MT 2015
  • Toyota Vios E 1.5 MT 2015
  • Toyota Vios G 1.5 AT 2015
Vay mua ngân hàng
  • Toyota Vios J 1.3 MT 2015
  • Toyota Vios E 1.5 MT 2015
  • Toyota Vios G 1.5 AT 2015

Giá xe Toyota Vios 2015

Toyota Vios J 1.3 MT 2015

Toyota Vios J 1.3 MT 2015

541,000,000 VNĐ

Toyota Vios E 1.5 MT 2015

Toyota Vios E 1.5 MT 2015

564,000,000 VNĐ

Toyota Vios G 1.5 AT 2015

Toyota Vios G 1.5 AT 2015

622,000,000 VNĐ

  • Toyota Vios 2015
  • Giới thiệu
  • Thông số kỹ thuật

Giới thiệu chung Toyota Vios 2015

Sedan hạng B bán chạy nhất thị trường Toyota Vios phiên bản mới sở hữu diện mạo hoàn toàn mới cùng nhiều trang bị tiện nghi được bổ sung đáp ứng tốt hơn yêu cầu của người tiêu dùng giúp Toyota Vios tiếp tục củng cố vững chắc vị trí trong phân khúc có sự cạnh tranh cao với Honda City, Kia Rio, Mazda 2, Ford Fiesta...

Toyota-Vios-2015-tuvanmuaxe-131

Toyota Vios có thể xem là mẫu xe thành công nhất của Toyota Việt Nam khi nằm trong một phân khúc có sự cạnh tranh mạnh mẽ với hàng loạt các mẫu xe nhưng vẫn đều đặn lọt vào top 5 xe bán chạy hàng tháng trên thị trường. Sự thành công của Toyota Vios đến từ khả năng vận hành ổn định, bền bỉ theo thời gian, thiết kế tròn đầy hợp mắt người tiêu dùng cùng giá trị bán lại cao.

Ở phiên bản mới, dù không phải là một phiên bản nâng cấp toàn diện nhưng những thay đổi đáng kể trong thiết kể cũng đã đủ làm hài lòng người tiêu dùng với màn lột xác ấn tượng cùng việc bổ sung thêm các trang bị, tính năng cạnh tranh với các đối thủ trong phân khúc.

Thiết kế ngoại thất

Toyota-vios-2016-tuvanmuaxe-vn-1 Toyota-vios-2016-tuvanmuaxe-vn-18

Toyota Vios thế hệ mới sở hữu kích thước tổng thể dài x rộng x cao tương ứng 4.410x1.700x1.475 (mm), chiều dài cơ sở của xe đạt 2.550 mm. So với phiên bản tiền nhiệm, kích thước của xe đã mở rộng chiều dài và chiều cao mang đến dáng vẻ bề thế hơn. Thiết kế tổng thể của xe vẫn là những đường nét tròn đầy đặc trưng nhưng trông cơ bắp và hiện đại hơn nhờ thiết kế lưới tản nhiệt mới liền mạch cụm đèn pha cùng cản trước xe mở rộng tăng vẻ thể thao, năng động. Thiết kế đuôi xe cũng được làm mới với đường nét sắc cạnh, mạnh mẽ hơn.

Toyota Vios mới được trang bị cụm đèn Projector sáng ở phiên bản G và đèn Halogen ở các phiên bản thấp hơn, gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện và tích hợp đèn báo rẽ cho hai phiên bản động cơ 1.5L; Lazang hợp kim 15'' được trang bị cho cả 3 phiên bản.

Nội thất & Tiện nghi

Toyota-vios-2016-tuvanmuaxe-vn-19

Thiết kế nội thất của xe cũng được làm mới hoàn toàn với bảng đồng hồ lái được trả lại vị trí vô-lăng dành riêng cho người lái, không còn ở vị trí trung tâm bảng tablo như phiên bản tiền nhiệm. Sự kết hợp giữa các chi tiết ốp nhựa sáng cùng những đường chỉ may giả da mang đến vẻ trẻ trung, cầu kỳ hơn cho thiết kế cabin xe. Không gian cabin trên Toyota Vios mới rộng rãi và thoải mái với những người lớn ngồi ở hàng ghế trước, hàng ghế sau chỉ phù hợp với người có chiều cao 1,7m trở xuống do trần xe khá hạn chế. Vios sở hữu không gian hoang hành lý có thể tích 467 lít và có thể mở rộng lên 973L khi hàng ghế sau vói tỷ lệ 60:40 gập lại hoàn toàn.

Toyota-Vios-2015-tuvanmuaxe_vn-124 Toyota-vios-2016-tuvanmuaxe-vn-15 Toyota-Vios-2015-tuvanmuaxe_vn-12450

Các trang bị tiện nghi trên Vios mới bao gồm: Ghế xe bọc da ở phiên bản Vios G, ghế nỉ ở phiên bản Vios E và giả da trên phiên bản Vios J. Hệ thống giải trí CD 1 đĩa, MP3/WMA/AAC với các cổng kết nối đa phương tiện USB/AUX, kết nối Bluetooth giúp kết nối các thiết bị bên ngoài. Phiên bản cao cấp trang bị hệ thống âm thanh 6 loa, các nút bấm điều khiển trên vô-lăng, phiên bản Vios E trang bị hệ thống âm thanh 4 loa và 2 loa trên phiên bản Vios J. Hệ thống điều hoà tự động ở phiên bản cao cấp và chỉnh tay trên 2 phiên bản còn lại.

Vận hành & An toàn

Toyota Vios phiên bản mới được giới thiệu tại thị trường Việt Nam với 2 phiên bản động cơ xăng 1.3L và 1.5L đi kèm hộp số sàn 5 cấp hoặc tự động 4 cấp.

Toyota-Vios-2015-tuvanmuaxe_vn-1241 Toyota-Vios-2015-tuvanmuaxe_vn-12490 Toyota-Vios-2015-tuvanmuaxe_vn-124-59

  • Phiên bản Vios J trang bị động cơ 1.3L công suất 84 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 121 Nm tại 4.000 vòng/phút, hộp số sàn 5 cấp.
  • Phiên bản Vios E và Vios G trang bị động cơ 1.5L có công suất 107 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 141 Nm ở 4.200 vòng/phút. Hộp số sàn 5 cấp trên phiên bản E và hộp số tự động 4 cấp trên phiên bản G.

Các trang bị an toàn trên Toyota Vios mới bao gồm: Hệ thống phanh đĩa 4 bánh xe, hệ thống phanh chống bó cứng phanh ABS, hệ thống phân bổ lực phanh EDB và hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA, 2 túi khí trước. Riêng phiên bản 1.3 J chỉ trang bị phanh đĩa trước và tang trống sau, hệ thống 2 túi khí an toàn.

Toyota Vios được phân phối tại thị trường Việt Nam với 3 phiên bản, tuỳ chọn 6 màu sơn ngoại thất. Chế độ bảo hành 3 năm hoặc 100.000 Km tuỳ điều kiện nào đến trước.

Thông số kỹ thuật Toyota Vios 2015

Mẫu xe Toyota Vios J 1.3 MT 2015541,000,000 VNĐ Toyota Vios E 1.5 MT 2015564,000,000 VNĐ Toyota Vios G 1.5 AT 2015622,000,000 VNĐ

Tổng quan

Xuất xứ Nhập khẩu Nhập khẩu Lắp ráp trong nước
Động cơ & hộp số Xăng 1.3L 5MT Xăng 1.5L 5MT Xăng 1.5L 4AT
Dáng xe Sedan Sedan Sedan
Số chỗ ngồi 5 5 5
Số cửa 4 4 4
Màu ngoại thất
Chính sách bảo hành 3 năm hoặc 100.000 Km 3 năm hoặc 100.000 Km 3 năm hoặc 100.000 Km

Động cơ, vận hành

Kiểu động cơ 4 xi-lanh thẳng hàng 4 xi-lanh thẳng hàng 4 xi-lanh thẳng hàng
Dung tích động cơ 1.299 1.497 1.497
Công suất tối đa 84 mã lực/ 6.000 vòng/phút 107 Mã lực/ 6.000 vòng/phút 107 Mã lực/ 6.000 vòng/phút
Momen xoắn cực đại 121 Nm/4.400 vòng/phút 141 Nm/ 4.200 vòng/phút 141 Nm/ 4.200 vòng/phút
Hộp số Số sàn 5 cấp Số sàn 5 cấp Tự động 4 cấp
Kiểu dẫn động Cầu trước Cầu trước Cầu trước
Lựa chọn chế độ lái xe ... ... ...
Thời gian tăng tốc (0-100kmh) ... ... ...
Tốc độ tối đa 170 Km/h 180 170 Km/h
Mức tiêu hao nhiên liệu 5,2/7,2/5,9 - xa lộ/đô thị/kết hợp 5,4/7,9/5,9 - xa lộ/đô thị/kết hợp 5,7/8,5/6,7 - xa lộ/đô thị/kết hợp

Kích thước, trọng lượng

Kích thước tổng thể 4.410 x 1.700 x 1.475 4.410 x 1.700 x 1.475 4.410 x 1.700 x 1.475
Chiều dài cơ sở 2.550 2.550 2.550
Khoảng sáng gầm xe 145 145 145
Bán kính quay vòng tối thiểu 5,1 5,1 5,1
Trọng lượng không tải 1.010/1.500 1.050/1.500 1.075/1.500
Dung tích bình nhiên liệu 42 42 42
Dung tích khoang hành lý ... ... ...

Treo, lái , thắng, lốp xe

Hệ thống lái Trợ lực điện Trợ lực điện Trợ lực điện
Hệ thống treo trước/sau Độc lập kiểu MacPherson/Dầm xoắn Độc lập kiểu MacPherson/Dầm xoắn Độc lập kiểu MacPherson/Dầm xoắn
Hệ thống thắng trước/sau Đĩa thông gió/Tang trống Đĩa thông gió/Đĩa Đĩa thông gió/Đĩa
Bánh xe/Lazang Mâm đúc Mâm đúc Mâm đúc
Lốp xe 185/60R15 185/60R15 185/60R15

Ngoại thất

Đèn trước Halogen phản xạ đa chiều Halogen phản xạ đa chiều Halogen dạng bóng chiếu
Đèn sương mù
Đèn chạy ban ngày Không có Không có Không có
Gạt mưa Gián đoạn Gián đoạn, điều chỉnh thời gian Gián đoạn, điều chỉnh thời gian
Gương chiếu hậu Chỉnh tay, gập tay, không đèn báo rẽ Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ
Đèn đuôi xe Bóng đèn thường Bóng đèn thường Bóng đèn thường
Trang bị khác ... ... ...

Nội thất

Ghế hàng khách phía trước Chỉnh tay 4 hướng Chỉnh tay 4 hướng Chỉnh tay 4 hướng
Chất liệu ghế xe Giả da Nỉ cao cấp Da
Ghế tài xế Chỉnh tay 6 hướng Chỉnh tay 6 hướng Chỉnh tay 6 hướng
Ghế sau Cố định Gập 60:40 Gập 60:40
Che nắng hàng ghế trước Bình thường Bình thường Bình thường
Gác tay hàng ghé trước/sau Có/không Có/không Có/không
Vô-lăng 3 chấu, urethane 3 chấu, urethane 3 chấu bọc da
Đồng hồ lái Đơn giản Màn hình đơn sắc Màn hình đơn sắc
Đèn chiếu sáng trong xe Trước Trước Trước
Đèn chiếu hậu trong xe ... ... ...
Gương chiếu hậu bên trong xe 2 chế độ ngày/đêm 2 chế độ ngày/đêm 2 chế độ ngày/đêm
Các hộc chứa đồ bên trong xe Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước
Mở cửa khoang hành lý Trong xe Trong xe Trong xe
Trang bị khác ... ... ...

Thiết bị tiện nghi

Hệ thống âm thanh Đài AM / FM, CD 1 đĩa Đài AM / FM, CD 1 đĩa Đài AM / FM, CD 1 đĩa
Các cổng kết nối/ Buletooth AUX/USB/ kết nối Bluetooth AUX/USB/ kết nối Bluetooth AUX/USB/ kết nối Bluetooth
Màn hình trung tâm Không có Không có Không có
Hệ thống loa 2 loa 4 loa 6 loa
Phím bấm điều khiển trên vô-lăng Không có Không có Điều chỉnh âm thanh
Lẫy chuyển số trên vô-lăng Không có Không có Không có
Hệ thống điều hòa Chỉnh cơ Chỉnh cơ Tự động
Điều hòa cho hàng ghế sau Không có Không có Không có
Cửa sổ trời Không có Không có Không có
Rèm che nắng hàng ghế sau Không có Không có Không có
Nút bấm khởi động Không có Không có Không có
Trang bị khác ... ... ...

Trang bị an toàn

Dây đai an toàn Dây đai an toàn 3 điểm Dây đai an toàn 3 điểm Dây đai an toàn 3 điểm
Số lượng túi khí 2 (2 trước) 2 (2 trước) 2 (2 trước)
Giới hạn tốc độ Không có Không có Không có
Chống bó cứng phanh ABS
Phân bổ lực phanh EBD
Hỗ trợ phanh gấp BA
Cân bằng điện tử ESP
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Kiểm soát lực kéo TCS
Cảm biến áp suất
Phanh tay điện tử
Cảm biến lùi
Camera lùi
Khung sườn xe Khung xe GOA Khung xe GOA Khung xe GOA
Trang bị khác ... ... ...

Bình Luận *đăng nhập, đăng ký thành viên để bình luận

Gửi trả lời
Tuvanmuaxe.Vn - Tư Vấn Mua Xe
Yêu cầu báo giá xe tốt nhất

TƯ VẤN BÁN HÀNG

No results found.

Giá xe ưu đãi

Bạn là Sale của hãng xe

Nhấp vào đây để đăng ký

Thông tin hãng

Toyota

Công ty ô tô Toyota Việt Nam

Hotline: 1800 1524 - http://www.toyota.com.vn/

Địa chỉ: Phường Phúc Thắng, Thị xã Phúc Yên, Vĩnh Phúc

Từ khóa

Đánh giá xe Toyota Vios 2015

so sánh Toyota Vios 2015

thông số Toyota Vios 2015

tư vấn mua xe Toyota Vios 2015

Từ khóa » Thông Số Kỹ Thuật Xe Vios 2015