Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Toán 2 Sách Cánh Diều (Cả Năm)

Phiếu bài tập cuối tuần Toán 2 sách Cánh diều cả năm, với 35 phiếu bài tập theo tuần, có đáp án kèm theo, giúp các em học sinh luyện giải đề, rồi so sánh với bài làm của mình vô cùng thuận tiện.

Bộ phiếu bài tập cuối tuần Toán 2 Cánh diều, còn giúp thầy cô tham khảo để giao bài tập cho học sinh của mình theo chương trình mới. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm phiếu bài tập cuối tuần môn Toán 2 sách Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Phiếu bài tập cuối tuần Toán 2 sách Cánh diều

  • Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Tuần 1
  • Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Tuần 2
  • Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Tuần 3

Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Tuần 1

Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a. Số bé nhất có một chữ số là:

A. 0B. 1C. 9D. 10

b. Số 25 đọc là:

A. Hai nămB. Hai lămC. Hai mươi nămD. Hai mươi lăm

c. Hãy chọn đáp án đúng nhất:

Tóm tắt

Độ dài đoạn thẳng CD ………….. 1dm.

A. lớn hơnB. bé hơnC. bằngD. Không so sánh được

Bài 2: Đặt tính rồi tính:

56 + 1225 + 548 + 7133 + 5651 + 7

Bài 3: Điền dấu (>;<;=) vào chỗ chấm:

38 … 4271 … 6960 + 5 … 65
76 … 6782 … 831dm + 2dm … 20cm + 10cm

Bài 4: Giải toán: Lớp 2A năm nay có 22 bạn nữ và 25 bạn nam. Hỏi lớp 2A có tất cả bao nhiêu bạn?

Tóm tắt

...................................................................

...................................................................

...................................................................

Bài giải

...................................................................

...................................................................

...................................................................

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a. 50 + 30 + 10 = …40 + 20 + 10 = …
50 + 40 = …40 + 30 = …

Em có nhận xét gì về kết quả của 2 dòng không nhỉ?

……………………………………………………………………………………

b. 1dm = … cm 10cm = … dm16dm + 22 dm = … dm
5dm = … cm 30 cm = … dm38dm – 11 dm = … dm

Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

- Số lớn nhất có một chữ số là:………………………………………………...

- Số nhỏ nhất có hai chữ số là:………………………………………………...

- Số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số là:…………………………….

- Số liền sau của số nhỏ nhất có một chữ số là: …………………………….

- Số lẻ liền trước của số 25 là: …………………………………………….......

- Có tất cả …. số có một chữ số.

Bài 6: Vui Vui: Bên dưới là một tranh ghép hình chú mèo bị thiếu mất một mảnh ghép. Hỏi trong những mảnh ghép phía dưới, mảnh ghép nào chính là mảnh ghép còn thiếu trong bức tranh chú mèo?

Mảnh ghép

Mảnh ghép

ĐÁP ÁN

Bài 1:

a. A

b. D

c. A

Bài 4:

Lớp 2A có tất cả số bạn là:

22 + 25 = 47 (bạn)

Đáp số: 47 bạn

a. Nhận xét: Kết quả của 2 dòng bằng nhau

Bài 5: - Số lớn nhất có một chữ số là: 9

- Số nhỏ nhất có hai chữ số là: 10

- Số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số là: 98

- Số liền sau của số nhỏ nhất có một chữ số là: 1

- Số lẻ liền trước của số 25 là: 23

- Có tất cả 10 số có một chữ số.

Bài 6: Đáp án: C

Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Tuần 2

Bài 1: Nêu tên gọi thành phần và kết quả các phép tính sau:

Bài 1

Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

a. Số trừ là 23, số bị trừ là 68

A. 45 B. 91C. 85D. 35

b. Số liền sau của 65 là:

A. 64 B. 63C. 66D. 67

c. Hiệu của 32 và số tròn chục liền trước nó là:

A. 63 B. 1 C. 2D. 62

Bài 3: Đặt tính rồi tính:

32 + 146 + 5257 – 2478 – 35

Bài 4: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 57; 9; 13; 76; 43; 28

Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Bài 5

Bài 6: Giải toán: Một tấm vải dài 38dm, người ta đã cắt đi 15dm vải. Hỏi tấm vải còn lại dài bao nhiêu đề-xi-mét?

Bài 7: Tìm x:

a. Cho: 8 < x

x là số có một chữ số, x là …

b. Cho: 8 < x < 15

x là số tròn chục, x là …

Bài 8: Giải toán: Một thanh gỗ dài 3dm 5cm, người ta muốn làm một kệ dài 2dm 2cm. Hỏi người ta phải cắt bớt đi bao nhiêu xăng – ti – mét của thanh gỗ để được cái kệ?

Bài 9: Đố Vui: Một con bọ rùa muốn đậu lên một bông hoa có 5 cánh và 3 chiếc lá. Nó sẽ đậu lên bông hoa nào?

Bài 9

ĐÁP ÁN

Bài 1:

Bài 1

Bài 2: a. A b. C c. D

Bài 4:

a. 20; 22; 24; 26; 28; 30; 32

b. 12; 17; 22; 27; 32; 37; 42

Bài 6:

a. x = 9

b. x = 10

Bài 7: Đổi: 3dm 5cm = 35cm; 2dm 2cm = 22cm

Cần cắt bớt số xăng-ti-mét gỗ là: 35 – 22 = 13(cm)

Đáp số: 13cm

Bài 8: B

Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Tuần 3

Bài 1: Nhà Mai có 2 con gà. Mỗi con gà đẻ 9 quả trứng. Hỏi có tất cả bao nhiêu quả trứng?

a. Đúng ghi Đ, sai ghi S

A. 11 quả trứng

B. 18 quả trứng

b. Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng?

Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán Cánh Diều Tuần 3

A. 3 đoạn thẳng

B. 4 đoạn thẳng

C. 5 đoạn thẳng

D. 6 đoạn thẳng

Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

8 + … = 106 + 4 + 5 = …3 + 7 + … = 17
… + 6 = 106 + … + 5 = 15… + …+ 3 = 13

Bài 3: Đặt tính rồi tính:

4 + 26

9 + 52

89 + 16

22 + 68

59 + 11

Bài 4: Nối cặp hai số với tổng của hai số đó

Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán Cánh Diều Tuần 3

Bài 5: Giải toán: An có một số viên bi. An cho Bình 9 viên bi thì còn lại 15 viên bi. Hỏi lúc đầu An có mấy viên bi?

Bài 6: Giải toán: Một cửa hàng buổi sáng bán 3 chục hộp bút, buổi chiều bán được 12 hộp bút. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu hộp bút?

Bài 7: Đố Vui: Điền mỗi số 4, 5, 9 vào một ô trống sao cho tổng của ba số liền nhau nào cũng bằng 18.

Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán Cánh Diều Tuần 3

ĐÁP ÁN

Bài 1:

a. A. S

B. Đ

b. Chọn D

Bài 2:

8 + 2 = 106 + 4 + 5 = 153 + 7 + 7 = 17
4 + 6 = 106 + 4 + 5 = 155 + 5 + 3 = 13

Bài 4:

Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán Cánh Diều Tuần 3

Bài 5:

Lúc đầu An có số viên bi là: 15 + 9 = 24 (viên)

Đáp số: 24 viên bi

Bài 6: Đổi 3 chục = 30

Cả hai buổi cửa hàng bán được số hộp bút là: 30 + 12 = 42 (hộp)

Đáp số: 42 hộp bút

Bài 7:

Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán Cánh Diều Tuần 3

....

>> Tải file để tham khảo đầy đủ Phiếu bài tập cuối tuần Toán 2 sách Cánh diều (Cả năm)

Từ khóa » Phiếu Toán Lớp 2 Kì 1