Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Toán Lớp 2 Tuần 19 - TopLoigiai

Tổng hợp các đề tham khảo Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 19 hay nhất. Seri phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 với đầy đủ các môn học giúp cho các thầy cô giáo và phụ huynh có nhiều lựa chọn đề bài ôn tập cho các con.

Mục lục nội dung Đề số 1Đề số 2Đề số 3Đáp án đề số 1Đáp án đề số 2

Đề số 1

Phần 1. Bài tập trắc nghiệm :

1. Nối kết quả đúng vào ô trống :

Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 19

2. Đúng ghi Đ , sai ghi S:

 Chuyển tổng các số hạng bằng nhau thành phép nhân :

a) 2 + 2 + 2 + 2 = 2 x 4 ….

b) 2 + 2 + 2 + 2 = 4 x 2 ….

c) 4 + 4 + 4 = 3 x 4 ….

d) 4 + 4 + 4 = 4 x 3 ….

3. Đúng ghi Đ , sai ghi S :

Viết thành phép nhân :

a) 3 được lấy 5 lần viết là : 3 x 5 …

b) 3 được lấy 5 lần viết là : 5 x 3 …

a) 4 được lấy 3 lần viết là : 3 x 4  …

a) 4 được lấy 4 lần viết là : 4 x 3 …

4. Nối tích với tổng các số hạng bằng nhau :

Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 19 (ảnh 2)

5. Đúng ghi Đ ; sai ghi S :

Viết tích thành tổng các số hạng bằng nhau :

a) 3 x 4 = 4 + 4 + 4 …

b)  3 x 4 = 3 + 3 + 3 + 3 …

c) 3 x 5 = 5 + 5 + 5 …

d)  3 x 5 = 3 + 3 + 3 + 3 + 3 …

Phần 2 . - Tự Luận :

6. Đặt tính rồi tính :

a) 37 + 35 + 18                                          b)  42 + 9 + 15 + 7

……………..                                                             ……………..

……………..                                                             ……………..

……………..                                                             ……………..

……………..                                                             ……………..

7. Viết phép nhân ( theo mẫu )

Mẫu  : 2 + 2 + 2 = 6

Vậy    :       2 x 3 = 6

a) 2 + 2 + 2 + 2 = …                                      b)  4 + 4 + 4 = …

     vậy … x … = ….                                              vậy … x … = …

c) 3 + 3 + 3 +3 = …                                       d )  5 + 5 + 5 = …

      vậy … x … = …                                            vậy … x … = …

8. Viết phép nhân :

Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 19 (ảnh 3)

9. Viết phép nhân :

Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 19 (ảnh 4)

Đề số 2

Phần 1. Bài tập trắc nghiệm :

1. Đúng ghi Đ , sai ghi S :

Tính 18 + 2 + 29 + 3 = ?

a) 97 …                  b)  52 …

2. Đúng ghi Đ , sai ghi S :

Tính tổng của năm số bốn .

a) 5 + 5 + 5 + 5 = 20 …

b) 4 + 4 + 4 + 4 + 4 = 20 …

3. Nối tích với tổng thích hợp :

Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 19 (ảnh 5)

4. Đúng ghi Đ , sai ghi S :

a) 3 x 4 = 12 , 4 được lấy 3 lần …

b) 3 x 4 = 12 , 3 được lấy 4 lần …

5. Điền dấu phép tính vào ô trống :

a)

3

 

4

=

7

b)

3

 

4

=

12

c)

2

 

2

=

4

d)

2

 

2

=

4

Phần 2 . - Tự Luận :

6. Viết tổng các số hạng bằng nhau và viết phép nhân thích hợp :

Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 19 (ảnh 6)

7. Tính bằng hai cách . Có tất cả bao nhiêu lít dầu ?

Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 19 (ảnh 7)

Cách 1                                            Bài giải

                                  …………………………………………………….

                                  …………………………………………………….

                                  …………………………………………………….

Cách 2                                           Bài giải

                                  …………………………………………………….

                                  …………………………………………………….

                                  …………………………………………………….

8. Giải bài toán bằng phép nhân :

Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 19 (ảnh 8)

Đoạn thẳng AD dài bao nhiêu xăng-ti-mét ?

Bài giải

………………………………………………..

………………………………………………..

………………………………………………..

Đề số 3

I. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng trong mỗi bài tập sau:

Bài 1: Kết quả của phép tính: 9 + 3 + 6 =

a. 17

b.18

c.11

d.20

Bài 2: Cách đọc nào đúng?

a. 3 x 4 = 12 đọc là “Bốn nhân ba bằng mười hai”

b. 3 x 4 = 12 đọc là “Ba bốn mười hai”

c. 3 x 4 = 12 đọc là “Ba nhân bốn bằng mười hai”

Bài 3: 4  được lấy 5 lần, ta có phép nhân:              

  4 x 5                     B. 5 x 4

 Bài 4: Trong phép nhân 3 x 4 = 12

a. 3 là số hạng, 4 là số hạng, 12 là tổng.

b. 3 là thừa số, 4 là thừa số, 12 là tích.

c. 3 là thừa số, 4 tích, 12 là thừa số.

d. 3 x 4 là thừa số, 12 là tích.

Bài 5: Mỗi con chim có 2 cái chân. Hỏi 8 con chim có bao nhiêu chân?

Đáp số của bài toán là:

A. 14 chân

B. 10 chân

C. 16 con chim

D.16 chân

II. Tự luận

Bài 1: Đặt tính rồi tính:

37 + 35 + 18                       

42 + 9 + 15            

25 + 25 + 25 + 25                                 

14 + 14 + 14 + 14

..................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................

Bài 2: Diền dấu phép tính vào chỗ chấm:

3 ... 4 = 7

3... 4 = 12

2... 2 = 4

2... 2 = 4

 Bài 3: Thầy giáo thưởng cho 9 bạn học sinh giỏi , mỗi bạn hai quyển vở. Hỏi thầy cần phải mua bao nhiêu quyển vở?

Tóm tắt

 

..................................................

 

.................................................

 

................................................

 

Bài giải

 

................................................................................

 

................................................................................

 

................................................................................

 

 Bài 4: Viết tiếp ba số nữa :

a, 8, 10, 12, ..., ...., ...,20.

b, 20, 18, 16,.., ...,...., 8.

Bài 5 : Thực hiện dãy tính :

2 x 4 + 19 =  ..............................

 

                 = ............................

9 x 2 + 29 =  ..............................

 

                 = ............................

 

 

6 x 2 – 5 = ..............................

 

               = ............................

100 – 8 x 2 = ..............................

 

                  = ............................

               

 Bài 6 : Bài toán 

Một ngôi sao có 5 cánh. Hỏi 2 ngôi sao có bao nhiêu cánh sao ?

Tóm tắt

 

..................................................

 

..................................................

 

.................................................

 

Bài giải

 

.................................................................................

 

.................................................................................

 

.................................................................................

 

Đáp án đề số 1

1. 50

2. a) Đ

b)  S

c) S

d)  Đ

a) Đ

b)  S

c) S

d)  Đ

4.

Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 19 (ảnh 9)

5. a) S                         c)  S

b) Đ                           d)  Đ

7. 

a) 2 x 4 = 8

b) 4 x 3 = 12

c) 3 x 4 = 12

d) 5 x 3 = 15

8. 4 x 3 = 12

9. 2 x 4 = 8

Đáp án đề số 2

1. a) S

b)  Đ

2. a) S

b)  Đ

3.

Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 19 (ảnh 10)

4. a) S

b)  Đ

5. a) 3 + 4 = 7

b) 3 x 4 = 12

c) 2 + 2 = 4

d) 2 x 2= 4

6.

Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 19 (ảnh 11)

7. Cách 1. 3 + 3 + 3 + 3 = 12 (l)

   Cách 2 . 3 x 4 = 12(l)

8. 15 cm

Từ khóa » Bài Tập Toán Cuối Tuần 19 Lớp 2