Phiếu Bài Tập Tuần 5 Toán 3 Tập 1 (đề B)

Đề B

Phần I: Trắc nghiệm

1. Đúng ghi Đ, sai ghi S.

Kết quả tính: 40 + 4 - 4 - 4 - 4 - 4 - 4 - 4 - 4 - 4 - 4 là:

80Phiếu bài tập tuần 5 toán 3 tập 1 (đề B)    40Phiếu bài tập tuần 5 toán 3 tập 1 (đề B)     8Phiếu bài tập tuần 5 toán 3 tập 1 (đề B)     0Phiếu bài tập tuần 5 toán 3 tập 1 (đề B)

2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng.

Lớp 3A có 36 học sinh, số học sinh giỏi chiếm $\frac{1}{4}$ số học sinh của cả lớp.

Hỏi lớp 3A có bao nhiêu học sinh giỏi?

A. 10 học sinh     B. 14 học sinh     C. 9 học sinh

3. Hãy nối các phép tính có kết quả bằng nhau:

Phiếu bài tập tuần 5 toán 3 tập 1 (đề B)

4. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Tìm $x$:

a) $x$ x 6 = 31 + 23. Giá trị của $x$ là:

7Phiếu bài tập tuần 5 toán 3 tập 1 (đề B)     8Phiếu bài tập tuần 5 toán 3 tập 1 (đề B)     9Phiếu bài tập tuần 5 toán 3 tập 1 (đề B)

b) 6 x $x$ = 94 - 58. Giá trị của $x$ là:

5Phiếu bài tập tuần 5 toán 3 tập 1 (đề B)     6Phiếu bài tập tuần 5 toán 3 tập 1 (đề B)     7Phiếu bài tập tuần 5 toán 3 tập 1 (đề B)

Phần II: Trình bày lời giải các bài toán

1. Một người có 54 quả cam, đã bán được $\frac{1}{6}$ số cam đó. Hỏi người đó đã bán được bao nhiêu quả cam?

Bài giải:

...........................................

...........................................

2. Tính:

a) 35 x 4 + 103 = ..............    b) 46 x 2 - 32 = ...............

                         = ..............                          = ................

c) 21 x 6 + 125 = ..............    d) 27 x 6 - 75 = ...............

                         = ..............                          = ...............

3. Thanh có 20 nhãn vở. Thanh cho em $\frac{1}{4}$ số nhãn vở đó. Hỏi Thanh cho em bao nhiêu nhãn vở?

Bài giải:

........................................................

........................................................

4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

           
           
           
           
           
           

 

a) Hình vuông ABCD có: ... ô vuông.

b) $\frac{1}{2}$ số ô vuông trong hình là: ... ô vuông.

c) $\frac{1}{4}$ số ô vuông trong hình là: ... ô vuông.

d) $\frac{1}{6}$ số ô vuông trong hình là: ... ô vuông.

Từ khóa » Giải Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Lớp 3 Tuần 5