Phiêu Bạt Giang Hồ Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số

Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Việt Trung, hãy nhập từ khóa để tra.

Việt Trung Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

phiêu bạt giang hồ tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ phiêu bạt giang hồ trong tiếng Trung và cách phát âm phiêu bạt giang hồ tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ phiêu bạt giang hồ tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm phiêu bạt giang hồ tiếng Trung phiêu bạt giang hồ (phát âm có thể chưa chuẩn) phát âm phiêu bạt giang hồ tiếng Trung 闯江湖 《旧时指奔走四方, 流浪谋生, 从事算卦、表演杂耍、卖药治病等职业。》走江湖 《指四方奔走, 靠武艺杂技或医卜星相谋生。》 (phát âm có thể chưa chuẩn)
闯江湖 《旧时指奔走四方, 流浪谋生, 从事算卦、表演杂耍、卖药治病等职业。》走江湖 《指四方奔走, 靠武艺杂技或医卜星相谋生。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ phiêu bạt giang hồ hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

  • cân nhắc kỹ càng tiếng Trung là gì?
  • máy bay cường kích tiếng Trung là gì?
  • mông mênh tiếng Trung là gì?
  • xấp xỉ một nghìn tiếng Trung là gì?
  • ngự lâm tiếng Trung là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của phiêu bạt giang hồ trong tiếng Trung

闯江湖 《旧时指奔走四方, 流浪谋生, 从事算卦、表演杂耍、卖药治病等职业。》走江湖 《指四方奔走, 靠武艺杂技或医卜星相谋生。》

Đây là cách dùng phiêu bạt giang hồ tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ phiêu bạt giang hồ tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 闯江湖 《旧时指奔走四方, 流浪谋生, 从事算卦、表演杂耍、卖药治病等职业。》走江湖 《指四方奔走, 靠武艺杂技或医卜星相谋生。》

Từ khóa » Phiêu Bạt Giang Hồ Tiếng Anh Là Gì