XÉT NGHIỆM SINH HÓA | XÉT NGHIỆM MIỄN DỊCH VI SINH | XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC |
1 |   Glucose | 1 |   HbsAg | 1 |   Tổng phân tích tế bào máu 22 thông số |
2 |   HbA1C | 2 |   Anti-HBs | 2 |   TS-TC |
3 |   Ure | 3 |   HbeAg | 3 |   Nhóm máu |
4 |   Creatinin | 4 |   Anti-Hbe | 4 |   TQ(TP,INR) |
5 |   SGOT(AST) | 5 |   Anti-HBc | 5 |   TCK |
6 |   SGBT(ALT) | 6 |   Anti-HCV | 6 |   Ký sinh trùng sốt rét |
7 |   GGT | 7 |   Anti-HIV | XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU |
8 |   Cholesterol | 8 |   Sốt xuất huyết IgG, IgM | 1 |   Tổng phân tích nước tiểu |
9 |   Triglycerid | 9 |   Anti-H.Pylori | 2 |   Cặn lăng nước tiểu |
10 |   HDL-C | XÉT NGHIỆM TẦM SOÁT UNG THƯ | 3 |   Micro Albumin niệu |
11 |   LDL-C | 1 |   AFP(K gan) | XÉT NGHIỆM KÝ SINH TRÙNG |
12 |   Acid uric | 2 |   CEA (K đại-trực tràng, K vú) | 1 |   Cysticercus Cellulosae (gạo heo) |
13 |   Protein toàn phần | 3 |   CA 19-9 (K tuỵ - K gan mật) | 2 |   Paragonimus (sán lá phổi) |
14 |   Albumin | 4 |   CA 72-4 (K dạy dày) | 3 |   Toxocara canis (giun đũa chó) |
15 |   Globulin | 5 |   CA 12-5 (K buồng trứng – K tụy) | 4 |   Strongyloides stercoralis (giun lươn) |
16 |   Amylase | 6 |   CA 15-3 (K vú) | 5 |   Fasciola hepatica (sán lá lớn ở gan) |
17 |   Bilirubin (TP,TT,GT) | 7 |   PSA (K tiền liệt tuyến) | 6 |   Echinococcus granulosis (sán dải chó) |
18 |   ASO | XÉT NGHIỆM TUYẾN GIÁP | 7 |   Gnathostoma spinigerum (giun đầu gai) |
19 |   RF | 1 |   T3 - T4 - TSH | 8 |   E. histolytica (amip trong gan/phổi) |
20 |   CRP | 2 |   FT3 – FT4 – TSH | 9 |   Toxoplasma gondii IgG |
21 |   CK-MB | XÉT NGHIỆM NỘI TIẾT TỐ | 10 |   Toxoplasma gondii IgM |
22 |   Tropomin I | 1 |   β - HCG/td> | XÉT NGHIỆM KHÁC |
2 |   Estradiol | 1 |   Soi tươi |
XÉT NGHIỆM ĐIỆN GIẢI | 3 |   Progesterone | 2 |   Pap’s mear |
1 |   Na+ , K+,, Cl* | 4 |   Prolactin | 3 |   Ferritin |
2 |   Ca++ | 5 |   Testosterone | 4 |
3 |   Cali ion hoá | XÉT NGHIỆM PHÂN TỬ | 5 |
1 |   HBV định lượng | 6 |
2 |   HCV định lượng | 7 |
3 |   HCV genotype | 8 |
4 |   HPV 16 – 18 | 9 |