Phiếu điều Chỉnh Nguyện Vọng đăng Ký Xét Tuyển đại Học 2020 điền ...
Có thể bạn quan tâm
Thứ tự NV ưu tiên (1) | Mã trường (chữ in hoa) (2) | Mã ngành/Nhóm ngành (3) | Tên ngành/Nhóm ngành (4) | Mã tổ hợp môn xét tuyển (5) | Nội dung thay đổi (6) |
1 | UEF | 7340404 | Quản trị nhân lực | C00 | 3 |
2 | UEF | 7340115 | Marketing | D01 | 0 |
3 | UEF | 7340122 | Thương mại điện tử | C01 | TĐ |
4 | UEF | 7480201 | Công nghệ thông tin | D01 | TĐ |
... |
STT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | Quản trị kinh doanh - Quản trị kinh doanh tổng hợp - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị Khởi nghiệp | 7340101 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) |
2 | Kinh doanh quốc tế - Kinh doanh quốc tế - Ngoại thương | 7340120 | |
3 | Kinh doanh thương mại - Kinh doanh thương mại - Kinh doanh bán lẻ | 7340121 | |
4 | Marketing - Quản trị Marketing - Quản trị thương hiệu | 7340115 | |
5 | Quảng cáo | 7320110 | |
6 | Luật kinh tế - Luật thương mại - Luật kinh doanh - Luật tài chính ngân hàng | 7380107 | |
7 | Luật quốc tế - Luật kinh doanh quốc tế - Luật thương mại quốc tế | 7380108 | |
8 | Luật - Luật dân sự - Luật hành chính - Luật hình sự | 7380101 | |
9 | Quản trị nhân lực - Đào tạo và phát triển - Tuyển dụng | 7340404 | |
10 | Quản trị khách sạn | 7810201 | |
11 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | |
12 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống - Quản trị nhà hàng - Bar - Quản trị ẩm thực | 7810202 | |
13 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | |
14 | Quan hệ công chúng - Truyền thông báo chí - Tổ chức sự kiện | 7320108 | |
15 | Công nghệ truyền thông - Quản trị sản xuất sản phẩm truyền thông - Kinh doanh sản phẩm truyền thông | 7320106 | |
16 | Thương mại điện tử - Kinh doanh trực tuyến - Marketing trực tuyến - Giải pháp thương mại điện tử | 7340122 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) |
17 | Tài chính - ngân hàng - Ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp | 7340201 | |
18 | Kế toán - Kiểm toán - Kế toán doanh nghiệp | 7340301 | |
19 | Công nghệ thông tin - An toàn thông tin - Mạng máy tính - Công nghệ phần mềm - Hệ thống thông tin - Trí tuệ nhân tạo | 7480201 | |
20 | Khoa học dữ liệu - Phân tích dữ liệu trong kinh tế - kinh doanh - Phân tích dữ liệu trong tài chính - Phân tích dữ liệu trong marketing - Phân tích dữ liệu lớn | 7480109 | |
21 | Ngôn ngữ Anh - Ngôn ngữ - văn hóa - biên dịch - Kinh tế - Quản trị - Thương mại - Giảng dạy tiếng Anh | 7220201 | A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
22 | Quan hệ quốc tế - Nghiệp vụ ngoại giao - Nghiệp vụ báo chí quốc tế | 7310206 | |
23 | Ngôn ngữ Nhật - Biên phiên dịch tiếng Nhật - Văn hóa du lịch Nhật Bản - Kinh tế - Thương mại - Giảng dạy tiếng Nhật | 7220209 | |
24 | Ngôn ngữ Hàn Quốc - Biên phiên dịch tiếng Hàn - Văn hóa du lịch Hàn Quốc - Kinh tế - Thương mại - Giảng dạy tiếng Hàn | 7220210 | |
25 | Ngôn ngữ Trung Quốc - Biên phiên dịch tiếng Trung - Văn hóa du lịch Trung Quốc - Kinh tế - Thương mại | 7220204 |
Từ khóa » Phiếu điều Chỉnh Nguyện Vọng 2020
-
Mẫu Phiếu điều Chỉnh Nguyện Vọng 2021
-
Mẫu Phiếu điều Chỉnh Nguyện Vọng đăng Ký Xét Tuyển Đại Học, Cao ...
-
Hướng Dẫn Tải Phiếu điều Chỉnh Nguyện Vọng Đại Học 2020
-
Phiếu điều Chỉnh Nguyện Vọng ĐKXT Vào Đại Học, Cao đẳng Năm ...
-
[2020] Hướng Dẫn Thay đổi Nguyện Vọng đăng Ký Xét Tuyển
-
[PDF] Phiếu điều Chỉnh Nguyện Vọng đăng Ký Xét Tuyển
-
Hướng Dẫn Thí Sinh Cách điền Thông Tin Vào Phiếu điều Chỉnh ...
-
Cách Thức điều Chỉnh Nguyện Vọng Xét Tuyển đại Học Năm 2020
-
Hướng Dẫn Tải Phiếu điều Chỉnh Nguyện Vọng ĐH 2020
-
Hướng Dẫn Chi Tiết, Chính Xác Nhất điều Chỉnh Nguyện Vọng Bằng ...
-
Bộ GD-ĐT Công Bố Mẫu Phiếu điều Chỉnh Nguyện Vọng Xét Tuyển
-
Cách Thức điều Chỉnh Nguyện Vọng Xét Tuyển đại Học Năm 2020
-
Hướng Dẫn Cách điều Chỉnh Nguyện Vọng Xét Tuyển đại Học 2020