Phiêu Lưu: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng ... - OpenTran
Có thể bạn quan tâm
TOP | A | Ă | Â | B | C | D | Đ | E | Ê | G | H | I | K | L | M | N | O | Ô | Ơ | P | Q | R | S | T | U | Ư | V | X | Y |
Nghĩa: phiêu lưu
Phiêu lưu đề cập đến hành động tham gia vào những trải nghiệm thú vị hoặc táo bạo, thường liên quan đến du lịch hoặc khám phá.Đọc thêm
Nghĩa: adventuring
Adventuring refers to the act of engaging in exciting or daring experiences, often involving travel or exploration. Đọc thêm
Nghe: phiêu lưu
phiêu lưuNghe: adventuring
adventuringCách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.
Hình ảnh phiêu lưu
Dịch sang các ngôn ngữ khác
- enTiếng Anh adventuring
- ptTiếng Bồ Đào Nha aventura
- hiTiếng Hindi साहसिक काम
- kmTiếng Khmer ដំណើរផ្សងព្រេង
- loTiếng Lao ຜະຈົນໄພ
- msTiếng Mã Lai pengembaraan
- frTiếng Pháp aventure
- esTiếng Tây Ban Nha aventura
- itTiếng Ý avventura
- thTiếng Thái การผจญภัย
Phân tích cụm từ: phiêu lưu
- phiêu – promissory note
- lưu – luu
- tích hợp lưu lượng kế - integrating flowmeter
- hoa hồng lưu vực hồ victoria - lake victoria basin commission
- lưu ý về những điều gần đây - took note of the recent
Từ đồng nghĩa: phiêu lưu
Từ đồng nghĩa: adventuring
Phản nghiả: không tìm thấy
Kiểm tra: Tiếng Việt-Tiếng Anh
0 / 0 0% đạt centimet- 1Sarmatian
- 2dolley
- 3centimetre
- 4chemisorb
- 5moles
Ví dụ sử dụng: phiêu lưu | |
---|---|
Broad City theo chân Ilana và Abbi, hai phụ nữ Mỹ gốc Do Thái ở độ tuổi đôi mươi, trong chuyến phiêu lưu của họ ở Thành phố New York. | Broad City follows Ilana and Abbi, two Jewish American women in their twenties, on their adventures in New York City. |
Cả hai người phụ nữ đều tuyên bố nhiều trải nghiệm huyền bí trước và sau cuộc phiêu lưu của họ. | Both women claimed many paranormal experiences before and after their adventure. |
Một loạt các cuộc phiêu lưu nhảy chiều của Amy và Tekno dẫn đến việc Mobius bị quân đội Trái đất xâm lược trong một thời gian ngắn, sau đó Sonic truy đuổi Grimer và Nack the Weasel trong nhiệm vụ khôi phục Robotnik. | A series of dimension-hopping adventures by Amy and Tekno resulted in Mobius being briefly invaded by Earth military forces, after which Sonic pursued Grimer and Nack the Weasel in their quest to recover Robotnik. |
Một phiên bản theo chủ đề lại của chương trình này đã được mở tại Công viên Giải trí Porto Europa của Thành phố Wakayama Marina với tựa đề Cuộc phiêu lưu Viking. | A re-themed version of this show was opened at Wakayama Marina City's Porto Europa Theme Park under the title Viking Adventure. |
Kingdom Hearts kể về cuộc phiêu lưu của Sora, một thiếu niên vui vẻ chiến đấu chống lại thế lực bóng tối. | Kingdom Hearts follows the adventures of Sora, a cheerful teenager who fights against the forces of darkness. |
Phong trào Khalistan bắt đầu như một cuộc phiêu lưu của người nước ngoài. | Khalistan movement began as an expatriate venture. |
Đảo Trại hè kể chi tiết về cuộc phiêu lưu của Oscar và Nhím, cả hai đều đang tham dự Đảo Trại hè tiêu biểu. | Summer Camp Island details the adventures of Oscar and Hedgehog, both of whom are attending the titular Summer Camp Island. |
tôi thích đọc câu chuyện cổ tích, tiểu thuyết lãng mạn, tiểu thuyết, văn học nhà trường, khoa học viễn tưởng, truyện ngắn, bán chạy nhất, sách phiêu lưu và các thể loại khác. | I like reading fairy-tales, romantic novels, fiction, school literature, science fiction, short stories, best-sellers, adventure books and other genres. |
Câu chuyện vui vẻ này đã được coi là một món quà bởi Devi, người rõ ràng đã nghe thấy điều gì đó của Ellie California cuộc phiêu lưu tôn giáo hai tuần trước. | This cheerful story had been proffered as a gift by Devi, who clearly had heard something of Ellie's California religious adventures two weeks before. |
Các cửa sổ hẹp, hai bên là những cuộc phiêu lưu sâu vào tường, dường như được hình thành để loại trừ hơn là thừa nhận ánh sáng vui vẻ. | The narrow windows, flanked by deep indentures into the walls, seemed formed rather to exclude than to admit the cheerful light. |
Và bạn nhận được Sat Nav, cộng với 20 quid trong phiếu mua hàng nếu bạn giới thiệu một người bạn. | And you get Sat Nav thrown in, plus 20 quid in shopping vouchers if you introduce a friend. |
Người quản gia cũ cũng đã có được một khu đất tự do nhỏ ở đó, điều này giúp anh ta bỏ phiếu cho quận. | The ex-butler had obtained a small freehold there likewise, which gave him a vote for the borough. |
Vậy tại sao anh ta lại đẩy cổ phiếu của tôi xuống đất? | Then why is he driving my stock into the ground? |
Sự suy giảm dẫn trong giá cổ phiếu, nó biến bạn thành hàng triệu của bạn, nhưng đó là chi phí của khách hàng của tôi. | The resulting decline in the stock price, it's made you your millions, but it's been at my client's expense. |
Tôi thực sự tò mò muốn biết những gì một prude có thể nói sau một cuộc phiêu lưu như vậy; những gì cô ấy có thể nói ra sau khi phát hiện ra con người của mình. | I am really curious to know what a prude can say after such an adventure; what covering she can give her words after having uncovered her person. |
Làm việc với tôi ở đây, và việc mua lại trái phiếu sẽ trôi qua mà không có vấn đề gì. | Work with me here, and the bond acquisition passes without issue. |
Việc bỏ phiếu cho phép cử tri chọn đảng nào họ muốn đại diện trong Quốc hội. | The party vote enables the voter to choose what party they would like represented in Parliament. |
Nhóm họp kín của đảng Dân chủ tại Hạ viện cũng đưa ra đề xuất ngân sách của riêng họ, một đề xuất đã bị từ chối tại Hạ viện trong cuộc bỏ phiếu 163–261 vào ngày 10 tháng 4 năm 2014. | The Democratic Caucus in the House also offered their own budget proposal, one that was rejected in the House in a vote of 163–261 on April 10, 2014. |
Trong chương 87, Tang Sanzang cuối cùng cũng đến được vùng biên giới của Ấn Độ, và các chương 87–99 trình bày những cuộc phiêu lưu kỳ diệu trong một bối cảnh có phần trần tục hơn. | In chapter 87, Tang Sanzang finally reaches the borderlands of India, and chapters 87–99 present magical adventures in a somewhat more mundane setting. |
Vào tháng 1 năm 1965, Cooper đã đứng xếp hàng hàng giờ bên ngoài Tòa án Quận Dallas để đăng ký bỏ phiếu cho đến khi Cảnh sát trưởng Jim Clark ra lệnh cho cô rời khỏi cơ sở. | In January 1965, Cooper stood in line for hours outside the Dallas County Courthouse to register to vote until Sheriff Jim Clark ordered her to vacate the premises. |
Công ty Cổ phần Xây dựng Megawide ra công chúng vào ngày 18 tháng 2 năm 2011 với giá chào bán lần đầu ra công chúng là 7,84 peso / cổ phiếu. | Megawide Construction Corporation went public on February 18, 2011 with an initial public offering price of P7.84 per share. |
Các ứng cử viên có thể chỉ định các đại lý bỏ phiếu để quan sát quá trình bỏ phiếu tại các điểm bỏ phiếu. | Candidates may appoint polling agents to observe the voting process in polling stations. |
Vào ngày 6 tháng 11, Murphy đã đánh bại McMahon với 55% phiếu bầu, giành chiến thắng ở mọi quận ngoại trừ Litchfield County. | On November 6, Murphy defeated McMahon with 55% of the vote, winning every county except Litchfield County. |
Death Come True là một trò chơi phiêu lưu điện ảnh tương tác, trong đó người chơi có nhiệm vụ tìm ra manh mối và khám phá sự thật về hành động của nhân vật chính. | Death Come True is an interactive film adventure game in which the player is tasked with finding clues and uncovering the truth of the protagonist's actions. |
Vào ngày 12 tháng 9 năm 2013, SYNNEX đã trả giá mua là 505 triệu đô la, bao gồm khoảng 430 triệu đô la tiền mặt và 75 triệu đô la cổ phiếu phổ thông SYNNEX. | On September 12, 2013, SYNNEX paid a purchase price of $505 million, consisting of approximately $430 million in cash and $75 million in SYNNEX common stock. |
Trong các hệ thống hỗn hợp sử dụng các nguyên tắc bỏ phiếu theo tỷ lệ và đa số, việc sử dụng gerrymandering là một trở ngại hiến pháp mà các bang phải đối phó. | In mixed systems that use proportional and majoritarian voting principles, the usage of gerrymandering is a constitutional obstacle that states have to deal with. |
Far and Away là một bộ phim chính kịch phiêu lưu lãng mạn phương Tây sử thi năm 1992 của Mỹ do Ron Howard đạo diễn từ kịch bản của Howard và Bob Dolman. | Far and Away is a 1992 American epic Western romantic adventure drama film directed by Ron Howard from a script by Howard and Bob Dolman. |
Nhìn chung, các ứng cử viên Khối H đạt trung bình 15% số phiếu ưu tiên đầu tiên trong các khu vực bầu cử mà họ tranh chấp. | Altogether, H-Block candidates averaged 15% of the first-preference vote in constituencies they contested. |
Mặc dù cuộc bầu cử thành phố chỉ dành cho nam giới được tổ chức vào ngày 29 tháng 9 năm 2011, Abdullah đã cho phép phụ nữ bỏ phiếu và được bầu trong cuộc bầu cử thành phố năm 2015, đồng thời được đề cử vào Hội đồng Shura. | Although male-only municipal elections were held on 29 September 2011, Abdullah allowed women to vote and be elected in the 2015 municipal elections, and also to be nominated to the Shura Council. |
Năm 2006, Price đã bỏ phiếu chống lại Đạo luật Tài nguyên Năng lượng Đại dương sâu - một đạo luật duy trì lệnh cấm hầu hết các hoạt động khoan dầu khí ngoài khơi ở Hoa Kỳ. | In 2006, Price voted against the Deep Ocean Energy Resources Act - a bill which maintained the moratorium on most offshore oil and gas drilling in the United States. |
Từ khóa » Phiêu Lưu Trong Tiếng Anh Nghĩa Là Gì
-
Phiêu Lưu Trong Tiếng Anh, Câu Ví Dụ, Tiếng Việt - Glosbe
-
PHIÊU LƯU - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
PHIÊU LƯU - Translation In English
-
'phiêu Lưu' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
Phiêu Lưu Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Từ điển Việt Anh "phiêu Lưu" - Là Gì?
-
CHUYẾN PHIÊU LƯU Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
VỀ CUỘC PHIÊU LƯU Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Adventure Tiếng Anh Là Gì? - Làm Cha Cần Cả đôi Tay
-
Adventure Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Phiêu Lưu Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
-
Ý Nghĩa Của Adventurous Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary